nộ Y TẾ
C JC Qif.ỉtN LÝ DLỈ'O'C
iiì …iì DUYỆT
Lan táu:.aZẨ .021 ẤĨ.
le
,-. [ I\'~\ | il lum th'tlL'
3 \ Nl lahlch
…?
<_1J :—
0lũll 5 “~
C`i 1)
C ĩ)
.: O
go
Olanzapme Tablets 5 mg n …Ỏ
_. O ư
0Ian s
_ *'uỈỈiLJ Tabteta 5 mg
J \ III lullllL'lx
Conpodthu: Fah Glm oomnd uqu ' : IDN'ỂK: J; \ . _
OlW 5% Specũutùn: ll—house › ' ( _ `
WAdebyphysicim n. _Jghnớgmnmvtụiu
Smngc:lmcpinneoolandửỵụlacc_ Mủkznẩúùnmhoúinù'n,
bele0'C.Pvmữmnlight
cuụ hh..' oblaicphiủ u
.ủi ' n mun…
mmuuqah—nduuụnknẳnm t, , ,
Clnhllymdlleoưonpnylng msiusx.usxm…uẸ—mmm tì _,/~_
Du ủvè ' ,
llưmlhu kh" "“ ữằẳỉnu ilmnửnsnmm `
Keopulưủemchd’chfflnn htilh-VhMOBJOJIIIJMTSICFIỦSQZ
nạn— …n-u …a—ruu—
Iblưpmdmhnríhrmhfomntion od.mnmụhipớnduviuttùuouíowmuunmg
Nu mn-htdluzntuuùuh
Vh - l- …maị
ủuua. _ .imq'zz.
NO, Munimulbỵ
lll WM! HETERO LABS LIMITED
211». 0… M
Uni-V. Sy. No. 439, 440.041 & 45
SFl. Poicpniiy Wilaợc. Jadchcdn
Mdaboobnagu ùn, Tem l
omuilim
…MN … \ r `>l
! \ l(l lahlt'h
TỉỉlhỉqưýAs dueclnd by physicuu ý ý
Stumgc:keqmneooimddryphư, Ể ì
below Jonc pm |~ mun UMI ' .
'“ """ 'ẵ'" Luv. Sy No uo.uo_ … z tsnsiiC :
Knpontufủcmdi oíủidm r…sczmquywignmnuia ỉ
… pndld iu… … n… ilíưnnlin M. M…ụ DitTclngu mm ẳ
, k 1
, ' 0Ian5 g 3 t
| “n T | --
\ ! th … Oanzapue abats5mq E 3.
Olnzmnz Sng ! 3 Ể
Mc. As đucctcđ by physncm W» lif— N… 8 ẵ
Shngt:knạmamnlldờyplnm MIIIÍIũIIBNW “I
" hzlow JG°C Pmtcct … ltghi raẸno un4snuẵmn ° ẩ
. Jn-CSyNo . `…usnsnc
Kmntoílheưuchoídnldm hưuulmuSũ,Pl |llegc.l II | ẩ
ldu pndld iu… Ior .… iibrunlhl u…u MW… DasLTdmm lnt:
HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG
Thuốc nảy chi bản theo dơn của bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiết xin hòi bác sỹ hoặc dược sỹ
OLAN 5
(V iên nén olanzapin 5 mg)
PHÂN LOẠI ĐIỀU TRỊ: Thuốc hướng thần.
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Olanzapin 5 mg
Tá dược: lactose monohydrat, crospovidon, hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, macrogol poly
(vinyl alcohol), titan dioxid, talc.
DẠNG BÀO CHẾ: viên nén bao phim.
TRÌNH BÀY: mỗi vi 10 viên. 03 vì trong một hộp carton nhỏ và một tờ hướng dẫn.
DƯỢC LỰC HỌC:
Olanzapin là một chất đối khảng chọn lọc monoamỉnergic. Cũng giống như những thuốc điểu trị tâm
thần phận liệt khảo, cơ chế tảc dụng cùa olanzapin chưa biết rõ, tuy nhìên người ta cho rẳng tảc dụng
của thuốc được trung gìan qua sự kêt hợp cùa dopamin và đối khảng serotonin type 2 (SHT2).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uông, olanzapin được hấp thu tốt và đạt nồng độ tối đa trong vòng xấp xỉ 6 giờ. Thuốc được
chuyển hoá ở gan trước khi thải trừ chủ yểu thông qua CYP1A2, một phan nhớ thông qua CYP2D6
sau đó được liên hợp với acid glucuronic. Hai dẫn chất chính là 4’-N- -demethyl olanzapin và 10-
…\
'!
glucuronid không còn giữ được hoạt tính của olanzapin. Thức ãn không ảnh hưởng tới tốc độ và '
lượng hâp thu cùa olanzapin. Nửa đời thải trù trung bình là 33 giờ (21 đên 54 giờ cho bảch phân vị .'
thứ 5 đến 95). Độ thanh thải huyết tương trung bình của olanzapin là 26 L/giờ (12 đến 47 ngỉờ cho J
bách phân vị thứ 5 đển 95).
cm ĐỊNH: `
Olanzapin được chỉ định điều trị bệnh tâm thân phân liệt.
LIÊU LƯỢNG:
Olanzapin uống 1 lần mỗi ngảy, không phụ thuộc vảo bữa ăn
Liều khởi dầu thường dùng là 5 - 10 mg một lần mỗi ngây, sau đó tăng liều 5… g ột ngảy tuỳ theo
đảp ửng, khoảng cảch tăng liều không dược dưới 1 tuần, cho tới khi đạt 15 mg lửảy.
Người ta khuyến cảo rằng lỉều 15 mg hoặc cao hơn chỉ được dùng khí đã kiểm về lâm sảng. Sự
an toản của liều trên 20 mg] ngảy chưa được đảnh giả trong cảc phép thử lâm sảng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Olanzapin được chống chỉ định cho những người mẫn cảm với olanzapin hoặc bất cứ thảnh phần nảo
của viên thuôo.
Với trẻ em do độ an toản cùa olanzapin đối với trẻ em chưa được xảc định.
CẢNH BÁO: `
Hội chứng liệt thân ác tính (NMS): cần giảm sảt bệnh nhân một cảch chặt chẽ vì hội chứng liệt thần
ảc lính đã dược báo cáo.
Rối loạn vận động chậm Hội chứng rối loạn vận động chậm, không cố ý, không phục hồi đã xuất
hiện ở một số bệnh nhân được điểu trị bằng thuốc chống loạn tâm thần. Olanzapin phải được chỉ định
với liều lượng sao cho hạn chế tối đa rôi loạn vận động muộn. Nếu xảy ra triệu chứng rôi loạn vận
động muộn phải ngừng thuốc ngay.
THẬN TRỌNG:
Olanzapin có thể gây hạ huyết ảp tư thế do đó phải sử dụng hết sức thận trọng vởi những bệnh nhân
bị bệnh tim mạch
Phải thận trọng khi sử dụng olanzapin cho những bệnh nhân tỉền sử động kinh hoặc những người có
nguy cơ tìêm ân dưới mức động kinh như bệnh mất trí nhớ Alzheimer
Phải thận trọng với những bệnh nhân có dấu hiệu hoặc triệu chứng suy gan, những bệnh nhân tiền sử
bị bệnh có liên quan đến chức nảng gan và những bệnh nhân đang điêu trị vởi các thuốc có độc tính
cao đối với gan.
Vi olanzapin ảnh hưởng mạnh đến nhặn thửc vả hảnh động đòi hỏi sự khéo léo, do đó bệnh nhân phải
chú ý khi vận hảnh máy mỏc nguy hìểm, kể cả lải xe, trừ khi bệnh nhân thấy việc điều trị bằng
olanzapin không ảnh hưởng đối vởi bản thân
Olanzapỉn có thể ảnh hương đến khả năng điểu hoả thân nhiệt do đó phải thận trọng khi dùng
olanzapin cho bệnh nhân phải lảm việc trong điểu kiện có thế bị tăng thân nhiệt như: lảm việc nặng
nhọc, tiêp xúc với nhiệt độ cao, sử dụng đồng thời vởi cảc thuốc có hoạt tính khảng- -cholinergic, hoặc
những người bị mẩt nước.
Olanzapin vả các thuốc chống loạn thằn khảc phái sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân có nguy
cơ bị bệnh đường hô hấp.
Thông tin cho bệnh nhân:
Khi chỉ định olanzapin, bác sỹ cần thông tin cho bệnh nhân như sau:
Bệnh nhân cân được thông báo về tảc dụng không mong muốn hạ huyết ảp tư thế, đặc biệt khi khởi
đầu điều trị và khi dùng đồng thời vởi những thuốc có thề lảm tăng tảc dụng nảy của olanzapin, ví dụ:
diazepam hoặc rượu.
Bệnh nhân phải chú ý khi vận hânh máy móc hoặc lải xe, trừ khi thấy việc diều trị bằng olanzapỉn
không ảnh hưởng đối với bản thân
Bệnh nhân cần thông bảo cho bảo sỹ nểu hản thân có thai hoặc có ý định có thai trong thời gian điều
trị vởi olanzapin
Phải khuyến cảo hệnh nhân ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc
Bệnh nhân cần bảo cho bảc sỹ biết bản thân đang hoặc có kế hoạch dùng bất cứ thuốc gì để trảnh
tương tảo thuốc.
Bệnh nhân không được uống rượu khi đang điều trị với olanzapỉn.
T rong thời gian điều trị vởi olanzapin, bệnh nhân nên trảnh nơi quá nóng hoặc để cơ thể bị mất nhiều
nước
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng cho phụ nữ có thai: thuốc nảy chi được sử dụng cho phụ nữ có thai nếu lợi ich của người
mẹ hơn hẳn rủi ro cho bảo thai.
Sư dụng cho các bả mẹ đang cho con bủ: cảc bả mẹ phải ngừng cho con bú trong khi điều trị với
olanzapỉn.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: vi olạnzapin ảnh hướng
mạnh đến nhận thửc vả hảnh động đòi hỏi sự khéo léo, do đó bệnh nhân phải chú Vikhỉ vân hảnh máy
móc, kể cả lải xe, trừ khi bệnh nhân thẩy việc đỉều trị bằng olanzapin không ảhUỆưởng đối với bản
thân.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
1 hường gặp, ADR >l/100
Hệ thần kinh. ngủ gả, hội chứng ngoại thảp, mắt ngủ, chóng mặt, rối loạn phảt am, sốt, ác mộng, sảng
khoái, quên, hưng cảm.
Hệ liêu hoá. khó tiêu, táo bón, tăng cân, khô miệng, bưồn nôn, nôn, tãng cảm gíác thèm ăn.
Gan. tăng ALT
Hệ cơ xương yếu cơ, run, ngã (đặc biệt ở người cao tuổi)
Hệ tim mạch: hạ huyết ap, nhịp nhanh, phù ngoại vỉ, đau ngực.
Da. bòng rát
Nội Iiếl, chuyển hoá: tăng cholesterol mảu, tăng prolactin mảu, tãng đường huyết, xuất huyết đường
niệu
Mất. Giảm thị lực, viêm kết mạc.
it gặp, moon < ADR < moo
Giảm bạch cầu gíám bạch cầu trung tính nhịp chậm, kéo dải khoán QT Irên điện tâm đồ, lăng nhạy
cảm với ánh sáng, động kinh
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Viêm tuỵ, hội chứng an thần kinh ác tính (tăng thân nhiệt, co cứng cơ, thay đổi trạng thải tâm trí kèm
theo rôi loạn hệ thần kinh tự quản: nhịp tim và huyết áp không on định)
“Thông báo cho bác sỹ các tảc dụng không mong muốn nâo có liên quan đến sử dụng thuốc”
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Tránh không nên phối họp: olanzapin với levomethadyl do tăng nguy cơ độc tính trên tim (kéo dải
khoảng QT, xoắn đỉnh, ngừng tim); với metoclopramid do tăng nguy cơ xuất hỉện hội chứng ngoại
tháp, hội chứng an thần kinh ảc tinh.
Lảm lãng lác dụng vả độc tính của olanzapin. dùng đồng thời olanzapin vởi cảc chất ức chế hệ thấn
kinh trung ương: rượu, cảc dẫn chất benzodiazepin lảm tăng tảc dụng hạ huyểt ảp tư thế cùa
olanzapin. Cảo thuốc ức chế CYP… (cafein, cimetidin, erythromycin, cifprofioxacin, quinidin, một số
thuốc chống trầm cảm như fiuvoxamin) iảm tăng nồng độ trong mảu do dó có thể lảm tãng tảc dụng
và độc tinh của olanzapin. Không nên dùng dopamin, adrenalin hoặc các thuốc tảc động giống giao
cảm khảo trên thụ thể beta 0 bệnh nhân đang diển trị bằng olanzapin, do có khả nãng lảm trầm trọng
thêm hạ huyết ap do tác dụng ức chế thụ thể alpha của olanzapin.
Lãm giảm tác dụng của olanzapin: cảc thuốc gây cảm ứng CYP… (phenobarbital, carbamazepin,
phenytoin, rifampicin, omeprazol, nicotin) lảm giảm nống độ olanzapin trong mảu.
Lâm rãng Iác dụng và độc tính của một số lhuốc khác: olanzapin lảm tăng tảc dụng (táo bón, khô
miệng, bí tiểu, an thần, rối loạn thị giảc) cùa cảc thuốc kháng cholinergic, lảm tăng tảc dụng hạ huyết
ảp của các thuổc chống tãng huyểt' ap
Lăm gíám tác dụng vã độc tính của một số thuốc khác. olanzapin có thề lảm giảm tảc dụng cùa cảc
thuốc điểu trị Parkinson.
QUÁ LIÊU:
Triệu chửng: bồn chổn, loạn ngôn ngữ, nhịp tim nhanh, các triệu chứng ngoại thảp, và giảm nhận
thức. Những triệu chứng ít được báo cáo hơn lả: khó thờ, ngừng tim, ngừng thờ, loạn nhịp tim, mê
sảng, có thẻ có hội chửng an thần nặng, hôn mê, suy hô hấp/ ngừng thờ, co giật, tăng huyết ảp, hạ
huyết áp.
Xử lý: trong trường hợp quá liều cấp tính cần duy tri thông đường thờ, đảm bảo đủ oxy và thoáng
khi, kể cả đặt ong thông. Rửa dạ dảy (sau khi đặt ong thông), nêu bệnh nhân vẫn bất tinh. Than hoạt
và thuốc tẩy cũng cân được chỉ định. Khả năng vô tri giảc, động kinh, hoặc phản ứng mất trương lục
của đầu vả cô sau khi bị quá liều có thề lảm tãng nguy cơ khó thở do cảc chất gây nôn gây ra. Giảm
sảt tim mạch phải tiến hảnh ngay từ đầu, phải theo dõi điện tim liên tục để phát hiện khả năng loạn
nhip
Không có chất giải độc đặc hiệu cho olanzapin, vì vậy ngay từ đẩu phải ảp dụng cảc biện phảp c
cứu thích hợp. Tụt huyết ảp và truy tuần hoản cần điều trị bằng các biện phảp thich h như truy3
dịch vả| hoặc các chất giông giao cảm (không dùng epinephrin, dopamin hoặc c ch t giống gia
cảm có hoạt tính chủ vận- beta, vì sự kich thích beta có thể lảm tinh trạng tụt h ảp nghiêm tr'ọ
thêm. Phải giảm sảt chặt chẽ vả kiếm tra iiên tục cho dế , l , _ › Jihân hổi tỉnh. ế
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn cho phép
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÁN: giữ ở nơi mảt và khô, nhi _
ĐỀ THUỐC XA TÀM TAY TRẺ EM. ' TUQ cục TRUỚNG
Tên & địa chỉ nhà sản xuất: PTRUỞNG PHÒNG
HETERO LABS LIMITED Ệừjễn J'f'ễzy Ífẩìw
Địa chỉ: Unit- V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Fonnulation SEZ, Polepally Village, Jađcherla
Mandal, Mahaboobnagar Dist, Telangana, Ấn Độ
Số điện thoại: + 91 4-()- 23096171, 72, 73, 74
Số fax: + 91—40- 23095105
Ư
Ả
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng