mix… nơ… Mòi viènnéndùlboophmchũo
- Ofloxoc'n .....
-Túduợc…… ..
uẮo GUÃN; … khô. cuơi aơc. uc… om sòng
...... 211ng
..…vừoơủ
neU CHUAN ÁP DỤNG: chs
L
[
ũH-XSO`ìCS'XSA A`l
B …uóc BAN meo ĐON
1
m; … - au \c1—va; l.r.
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz..MJ…Ả…/.Ặalể
cui mm. cAcu_oùue a uèu DÙNG. caõns cu' m….
nm rAc m00c. TÁC om mu vA NHUNG méu CẮN
LƯU Ýzxinơoctrongfơrucngdònsùmrg.
oê xA TẤMTAV CỦATIỄ EM
aoc «ý nuơue oÀnsử wus nươc … oc…o /
2 Vi x ÌO VIỂN NÊN DÀI BAO PHIM
f`Wlw Tf
~ osomcuo 5
l IÍƯWHJIWWJIBL
' WEochfnrn-cododccơe’tcmĩan
` -Ortoxoein…… ,.
.
, 2fUmg
—Excnpic-nts ........ , ,. , … sq.l.
510RAGE: In day mocc. mnow 30°C. protect Yrom lignt
PEGISTIIATION mm: .............
MANJFACTUs'ỉP'S SPECIFICATICN
L ỉWAH \lƯƯ HHfU' KMIUẺ v 'i .JIJHIHẾ- ',
4618
6…
v,_ nv
INDICANONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTRAIWCAỦONS. INTERACTIỜS. SIDE EFECI'S AND
OTHER PRECAUTIONS: Raod me pockoge insen.
IEỂF 001 of lEACH OF CNIDIEN
IìEAD cmmuv WE WWCHÙI! IEF(E USE
$o$ẵẵ
:! Ểs. Ể E.
›W Ễ…J.ẳfiLắ P:
? ……BầẹÍẵ
ỂÊ o…ẵ. … 88… 88 8… Sẽ ẫÊẵ
Ểễẳ .ẻẵỡ ..: Ể % … .8sỂ8
Êễẵ ……Ề Q…Ễ .… …ẳ … ẵ %… Ễẫ
sẵẫăẵẫỀ..ẵẵẵỉãẵễỉ8
w… Z.:Ề : ….55 E .: ::… E.Ig : :Ĩ
.t8 …Ễẻễ. Ễũ .Ễì. .ễỄ ẵẫ 8888 m…. › aỂ ằzz ….Ể Ễt uu = ẫ
uBỄnỈỄ.ỀĐỂẺỄ ẫnỉễỈỀỉ:ẩẳỉẵ
ãẵẵS.ẫltẵề I…Eciẩẵưẵẫo
zoFỗẽofflm m.fflẫo<ẵ moow …mzẵ ụ< zẵỗ z…z.
.............. …Ểsỉ.ỄỄzẵ: …ẳu
.Eo: Eẵ ẫỄụ .uẵ… €…
.ubm ễỀ .8ẵ Ẻ. …: ……cẳm ỄÉ .ẵm Ễn .Ể Ễ …zẫơ cam
.ễ… .9ễ
3068 $… 83… …nẳ Ủ:S 3 :…u aẳẳ e SẺ …ẫ Ex …› 23
9² Ễm QO .Ễ zẩ =…ã uễzz <> :ẫ uzỄ uE
.aễễnễẵ .ỄỄmỄỂ
oz< wc>dẳO
Lẽ, &, Ễỉ : …ẫ
Z
OI>>dẳO
z:… ỊỄ zỄ Ệ? V.—
ỘễcỄQz
N32 .:.]…
<;ổ PHẨN
XUÂINHẬPKHẨU
MẨU NHÂN
a). Nhãn vỉ 10 viên nén dải bao phim.
b). Nhãn chai 100 viên nén dâi bao phim.
um m psms mt
ffl lnuìc uu mm um
SỐLỎSX: HD:
Ofloxacin Ofloxacin
200 mg 200 mg
. . ỵ… '
Ofloxacm Ofioxacm ,} /
200 mg 200 mg '
Ofloxacin Ofioxacin
200 mg 200 mg
Ofioxacin Ofioxacin
200 mg 200 mg
Ofloxacin @
200 mg l ll l'.\\llĨzMilỉfltỉle MU
IGI whuuẵhậỉuểẹhỉỉ Ẹ Ế ẫẳ Ê Ế ẳ ẵ Ễễ ẵ ẵ ẳ Ê ẵ ỄỂỄ
ẳỉẳ Ễẳ ẽã gã ãf ỉ ẳaẽảẵ
'! E i : ị ệ ị s LỄ
i izễđịf_ã-s ỄịễlỂẽặ~ẫẵ
ã ẫ~alẩẵsỂăìẵzỄăễỉeềịểịẵẵỄ-g
ả ắ ẹg, ®r ẽẽẽ ẹ,ẹg ả= ' iẵĩẽ—ẽĩfa
ỉ ẵ ểị*² fi .lpẻaả= zẻ Ễ = =.ỉ ẫ'ễỄgị
% ị.ẳgẵẽsẳẵsễigìiâsảịgẳãgiị ểẳ ả’zẽgã
ìẫẵ ảấẵiẵỉìặẩềẳẵẵỉẵễễ 'ẻịă'ẻạậẹiẽặ ả ẽ s=ẽ
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Rx r
Thuôo bán theo đơn
OFLOXACIN 200 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén dải bao phim chứa
- Ofioxacin .............................................................................................................................. 200 mg
- Tả dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel, Povidon, Sodium starch glycolat, Magnesi stearat,
Hydroxypropylmethyl cellulose lScP, Hydroxypropylmethyl cellulose ócP, Polyethylen glycol
6000, Tale, Titan dioxyd, Brilliant blue lake, Brilliant blue.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dải bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 2 vi, mỗi vi 10 viên. Ử.^
- Chai 100 viên. Ẩ /
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm phế quản nặng do vi khuấn, viêm phổi.
- Nhiễm khuấn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biển
chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.
- Nhiễm khuấn da và mô mềm.
- Viêm đại trảng do nhiễm khuẩn.
- Bệnh than.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
* Người lớn:
- Viêm phế quản nặng, viêm phổi, nhiễm khuẩn da vả mô mềm: Uống 400 mg, cảch 12 giờ/lần,
trong 10 ngảy.
- Nhiễm Chlamydia (trong cổ từ cung và niệu quản): Uống 400mg/ngảy uống 1 lần
hoặc chia thảnh liểu nhỏ uống cảch 12 giờl1 lần, trong 7 ngảy.
- Lậu, không biến chứng: Uống 400 mg, 1 1iều duy nhất.
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính: Uống 200mg, cảch 12 giờl1 lần, trong 28 ngảy.
— Viêm bảng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae: Uống 200 mg, cảch 12 giờllần, trong 3 ngảy.
- Viêm bảng quang do cảc vi khuẩn khác: Uống 200 mg, cảch 12 giờ/lần, trong 7 ngảy.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 200 mg, cảch 12 gìờ/lần, trong 10 ngảy.
- Trường hợp đặc biệt: Bệnh than: 800mg/ngảy chỉa lảm 2 lần truyền, tìếp theo là uống
800mg/ngảy chia lâm 2 lần. Thời gian điều trị: 8 tuần.
* Người lớn suy chức năng thận:
- Độ thanh thải creatinin > 50 mllphủt: Liều không thay đổi, uống cảch 12 giờllần.
- Độ thanh thải creatinin: 10 — 50 ml/phút, liều không dối, uống cách 24 giờ/lần.
- Độ thanh thải creatinin < 10 mllphủt: Uống nứa liều, cách 24 giờ/lần.
* Trẻ em dưới 18 tuổi: Không khuyến cảo dùng.
* Người cao tuổi: Điều chinh liều theo mức dộ suy thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quả mẫn với cảc thuốc nhóm quinolon hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Trẻ dưới 18 tuối.
— Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thiếu hụt glucose-6-phosphat-deshydrogenase.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Người bệnh dộng kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương.
- Giảm liều đối với người bệnh bị suy thận.
- Phải trảnh phơi nắng hoặc tia cực tím vì có nguy cơ mẫn cảm ảnh sảng.
- Phải chú ý đểu vỉêm gân, đặc biệt gân Achìlle ở người cao tuối.
- Hoạt tính của ofloxacin đối với Mycobacterium tuberculosis có thế lảm xét nghiệm BK trở
thânh âm tính ở người bị lao phổi hoặc lao xương khớp.
- Cũng như cảc khán sinh phố rộng khác, phải chủ ý đến viêm đại trảng do Clostridium
dịfflcile, phải ngừng đìeu trị ofloxacin nểu dang dùng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Ig(hông dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bủ.
ANH HƯƠNG LEN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Do nguy cơ tảc dụng lên hệ thần kinh trung ương, nên cần chủ ý điểu nảy trưởc khi lái xe và vận
hảnh máy móc.
TƯỢNG TẤC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Mức ofloxacin trong huyết thanh có thể giảm xuống dưới nồng dộ điều trị khi dùng đồng thời
với cảc kháng acid nhôm và magnesi.
- Thuôc chông đông máu: Ofioxacin lảm tăng tác dụng của acenocoumarol vả warfarin, có nguy
cơ gây chảy mảu. Phải kỉếm tra thường xuyên INR. co khi cần phải điểu chinh liều thuốc chống
đông mảu trong thời gian điều trị ofioxacin và sau khi ngừng ofloxacin. ,
- Săt uông lảm giảm hập thu ofloxacin. LUz»
- Sucralfat lảm giảm hâp thu ofloxacin. /
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt, mệt
mỏi, run, mât ngủ, ảc mộng, rôi loạn thị giảc, phảt ban, ngứa, phản ứng da kiến quá mẫn.
— Hiếm gặp: Ao giảc, phản ứng loạn thân, trầm cảm, co giật, viêm mạch, hội chứng Stevens -
J ohnson vả hoại tử nhiễm độc cùa da.
Thông báo cho Bác sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ ỊJỀU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Quả liêu thường hay gặp o người cao tuổi vả … trường hợp là do không diều chỉnh liều cho phù
hợp với chức năng thận.
- Triệu chứng: Hay gặp nhất là những biếu hiện về thần kinh tâm thẩn như lú lẫn, cơn co giật, co
giật cơ, ảo giảc và các rối loạn gân - cơ. Khoảng QT có thể kéo dải, rối loạn tiêu hỏa (nôn, loét
niêm mạc miệng) có thể gặp trong 1 vải trường hợp quá liều levofioxacin.
- Xử m: Không có thuốc gỉải độc đặc hiệu, điều mị t1iệu chứng. Phải theo dõi cảc biểu hỉện thần
kinh, lảm điện tâm đồ để theo dõi khoản QT. Phải theo dõi chức nãng thận (creatinin
huyết) đế dảnh giá khả năng đảo thải thuoc. Trong những ngảy sau, cần khuyên người bệnh
trảnh bắt cảc cơ gân lảm việc quá sức và trở lại hoạt động thể lực dần dần. Thẩm phân mảu, thấm
phân mảng bụng không giúp ích để loại bỏ ofioxacỉn.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Ofioxacin lá thuốc khảng khuấn nhóm fluoroquinolon giống như ciprofioxacin, nhưng ofioxacin
khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%). Có phổ kháng khuẩn rộng bao gổm
Enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, Haemophỉlus injluenzae, Neisseria spp.,
Staphylococcus, Streptococcus pneumoniae và một vải vi khuẩn Gram dương khảo.
- Ofioxacin có tác dụng mạnh hơn ciprofioxacin đối với Chlamydia trachomatis, Ureaplasma
urealyticum, Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tác dụng đối với Mycobacterium leprae và cả
với Mycobacterium tuberculosis và vải Mycobacterium spp. khác.
- Ofioxacin có tảo dụng diệt khuẩn mạnh. Cơ chế tảc dụng chưa dược biết đầy đù. _ Giống như
cảc thuốc quinolon khảng khuấn khảc, ofloxacin ức chế DNA-gyrase cùa nhiêu vi khuặn
Gram âm và ức chế topoisomerase IV của nhiều vi khuẩn Gram dương là những enzym cân
thiết trong quá ninh nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuần.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Ofioxacin hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học qua đường uống khoảng
100%, nồng độ đỉnh huyết tương 3 - 4 microgamlml, 1 - 2 giờ sau khi uông ] liều 400 mg. Hấp
thu bị chậm lại khi có thức ăn nhưng tỷ lệ hấp thu không bị ảnh hưởng. Thời gian bản thải trong
huyết tương là 5 - 8 giờ; trong trường hợp suy thận, có khi kéo dải 15 — 60 giờ tùy theo mức độ
suy thận, khi đó cần đìều chỉnh liều. _
- Ofioxacin được phân hố rộng khẳp vảo cảc dịch cơ thể, lgề cả dịch não tùy và xâm nhập tột vảo
các mô. Khoảng 25% nông độ thuôo trong huyêt tương gản vảo protein huyêt tương. Thuôc qua
nhau thai và tiết qua sữa. Có nồng độ tương đối cao trong mật.
- Khi dùng liều đơn, ít hơn 10% ofloxacin được chuyển hóa thânh desmethyl - ofloxacin vả
ofioxacin N - oxyd. Desmethyl - ofioxacin có tảc dụng khảng khuẩn trung bình. Tuy vậy thận vẫn
là nơi thải ofioxacin chính, thuốc được lọc qua cầu thận và bải tiết qua ống thận. 75 - 80% thuốc
được bải tiết qua nước tiểu dưới dạng không chuyên hóa trong 24 - 48_giờ, lảm nồng độ thuốc cao
ỔỔỔẮÌ
,JẨ' _
COJNG
cỏ Pi_t
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng