Infusìon SINGLE DOSE
Each 100 mi conlnlns:
011oxacm USP
Sodium Chlorida BP
Watar1of lniections BP
Bosne:
As diracled by me physicỉan
Slomu:
Keep in a con! & dry place.
Do no11reeze.
Keep oul o1 reach 01 children.
For lmravanous infusỉon only.
PROTECT FROM HEAT & UNIT
ON REWVAL FROM THE
MANUFICTUREBS DRIGIIAL
CARTON.
Mumfncmmdbỵ lnda
t .
eurohfe
201] mg
0.9ẵ WJ'V
q.s.to1OO ml
Even mvisible damage ln botừ
caused dunno s1orage or
transl may resdt In
cotưmnlnatbn
WM" ýl
1
Do not use and mm ủf i
rapbẹarnent i1 laak 1ound on [
smeez'mg or contents not cioar. f
(Any por1bn o1me oomems .
remdnino shon be
dmcarded.)
Non Pquenic-star11e
Visa No.:
Mfg.LicNo
Balch No.: XXXX
Mfg.Date` dd/mmlyyyy
Exp.Datc. ddlmmlyyyy
Eurolife Healthcare Pvt Ltd
Khasra No. 520, Village Bhagwanpur,
Roorkee. Dist-Han'dwar, Uttariiiilll lidia.
Ól ỌA uẹuN
MỌmmfpp :
cm I°WG`dXEI
do 99… 3'1'ỄJW
\… ọsx °N WA
ẮỂẮẨ/lum/PP = XSN /²WG`ỂJW
xxxx =xs 91 ọs /'°N tiawq
amẹma
3800 319le UO'SnJUI
\
=
-H
F
=
_
-n
rn
COMPOSITION: Each 100m1 contains: Oũoxacin U.S.P. 200mg
FOR DOSAGE. INDICATIONS. ADMINISTRATION:
PLEASE REFER MORE OTHER INFORMATION
IN PACKAGE INSERT.
SPECIFICATION: ln-House
STORAGE: Store in a dry place at a 1emperature beìow 30°C.
Protect from lỉght.
ROUTE OF ADMINISTRATION: IV
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
ỉ:lfllfflll
NOISÍHNI
SHONEAVHlNI
IWWWM
g ẵ "H
ỗn› Ễ I
2
= :
-h
m 8 '
g _
«› Ế CÓNG THỨC: Mỗi 1_oo ml chứa: Ọfloxacin U.S.P. 200mg __
c 2 CHI ĐỊNH, CÁCH DUNG. LIEU DUNG. VA Z
81— ;: cAc THÔNG TIN KHÁC: XIN XEM TRONG E
= " TỜ HƯỚNG DÁN sư DỤNG KEM THEO. g_)
-h TIÊU CHUẨN: Nhã sán xuá1 ©
fb BAO QUÁN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, = 2
'Wl “puwwmn 'lƯWl-HỀỊO 'uìụ0oồ
'ndulmbmg Oth “OZS “°N M
931 W a«lỈể'lllllaH °J!l°mẵ
ở nhiệt độ dưới 30°C
ĐƯỜNG DÙNG: Truyền tĩnh mạch
TH_UÓC BÁN THEO ĐơN
GIỮ TH_UÓC NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM _
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG mươc KHI DUNG
nnost
SHONEAVHlNI
NIOVXOHO
NIOVXOHO
llFLIILIFE
ẳ— >`n'
~oo
ằ m ff-Ẻ
: >ỔV\
Ĩ~— rn›ỵ_<
(ễịỀ UL"-J
c1'ffma
ị ỄỀ-
: 'P_"
7
3”
AM
D
3"
›O›
“C
ỉ-ễ
O
Ẹ
p
;
m tỏ/ư .
Rx-Thuốc bán theo ãơn _
, `Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi 'dùng`, '
Nêu cân thêm thông tin, xin tham khảo ý kiên thây ihuôc
Dung dịch truyền tĩnh mạch
OFLOLIFE LV
(OFLOXACIN INTRAVENOUS INFUSION 0. '
Thảnh p_hần: Mỗi 100 ml chứa:
Hoạt chât: Ofioxacin USP 200 mg
Tá dược: Natri Clorid, Disodium EDTA, Hydroclorid Acid,
tiêm.
Chỉ định:
Ofioxacin được dùng trong cảc bệnh:
Viêm phế quản nặng do vi khuấn, viêm phổi,
Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không
biển wchứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Viêm đại trảng do nhỉễm khuẩn.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn
Nên dùng truyền tĩnh mạch trong thời gian 60 phút theo như bảng chỉ ưễẵ1. ruyền chậm
dung dịch vảo tĩnh mạch lớn hơn sẽ giảm thiếu sự khó chịu cho bệnhrrh nhốgiảm
nguy cơ kích ứng tĩnh mạch. Việc tuân thủ lỉều dùng đối với cảc trường ụ thể cần
được cân nhắc tùy theo mửc dộ nhiễm trùng, độ nhậy cảm của vi khuấn, cơ chế phản ứng
của bệnh nhân, và tình trạng của chức nãng thận và gan.
Liều thông thường của ofl_oxacin LV là từ 200 mg- 400 mg sau l2giờ /1 lần theo như
bảng chỉ dẫn dưới đây Liều khuyên dùng nảy áp dụng cho bệnh nhân có chức năng thận
bình thường ( có nghĩa lả, độ thanh thải creatinin > 50mllphút). Đối với những bệnh nhân
có chức năng thận thay thế (có nghĩa lả, độ thanh thải creatinin S SOmI/phút), xem hướng
dẫn trong mục Chức năng thận suy giảm.
Liều dùng:
Nhiễm trùng † Liễu đơn Tẫn suất Thời gian Liễu hâng ngây
Viêm phế quản cấp nặng vì 400 mg Mỗi 12 giờ 10 ngảy 800 mg
khuẩn
Viêm phối thông thường 400 mg Mỗi 12 giờ 10 ngảy 800 mg
Nhiễm trùng da và cẩu trúc da 400 mg Mỗi 12 giờ 10 ngảy 800 mg
thông thường
Viêm nỉệu đạo và cổ tử cung cấp 400 mg Liều duy l ngảy 400 mg
do lậu cầu nhất
Viêm cổ tử cung không do lậu 300 mg Mỗi 12 giờ 7 ngảy 600 mg
cầu/viêm đường tiết niệu do vi
khuấn C. trachomatis
Nhiễm khuẩn cả đường tiểt niệu 300 mg Mỗi 12 giờ 7 ngảy 600 mg
và cổ tử cung do vi khuấn C.
trachomatis vả N.
Gonorrhoeae
Viêm xương chậu cấp 400 mg Mỗi 12 giờ 10-14 ngảy 800 mg
Viêm bảng quang thông thường
do vi khuân E. coli hoặc K.
Pneumom'ae
200 mg
Mỗi 12 gỉờ
3 ngảy
400 mg
Viêm bảng quang thôngthường
do tảc nhân gây bệnh tiên triên
200 mg
Mỗi 12 gỉờ
7 ngảy
400 mg
Viêm t_iễn liệt tuyển phức tạp do
vì khuân E. Coli
300 mg
Mỗi 12 gỉờ
6 tuấn
600 mg
* Do các tác nhân gây bệnh
Không nên dùng cảc thuốc lảm giảm độ acid trong dạ dảy có chứa calci, magnesi, hoặc
alumin; sucralfat; cation hoả trị 2 hoặc hoá trị 3 như sắt; hoặc cảc vitamin có chứa kẽm
trong vòng 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc.
Những bệnh nhân bệnh về chức nãng thận
Cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 50 mL/phút.
Sau khi dùng liều ban đầu binh thường, cần điều chỉnh như sau:
Độ thanh thãi Creatinin Liều duy trì Tần suất
20—50 mL/phút Liều đơn khuyên dùng Mỗi 24 giờ
thông thường
< 20 mL/ phút ²/z Liều đơn khuyên dùng Mỗi 24 giờ
thông thường
Chỉ khi biết được creatinin huyết thanh, có thể sử dụng công thức sau để tính độ thanh
thải creatirẵin `
Cân nặng {kg) x (l40-tuôí)
Đản ôrg;độjh anh thải creatinin (mL/phủt) = ,
V\— 72 x creatinin huyêt thanh (mg/dL)
Phụ nả 0.85 x giá. trị tính toản cùa đản ông.
Creatinin huyết thanh chỉ ra trạng thái ổn định của chức nãng thận.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định với người có tiền sử quá mẫn với ofloxacỉn, các quinolon khác vả/hoặc
cảc thảnh phần khác có trong chế phâm.
Các thuốc đỉệt khuẩn fiuoroquinolon như ciprofloxacin, of10xacin có thể gây thoái hóa
sụn khớp ở các khớp chịu lực trên sủc vật thực nghỉệm Vì vậy không nên dùng cho trẻ
dưới 15 tuổi, người mang thai vả cho con bú.
Những lưu ý đặc bịệt và cảnh báo khi dùng thuổc:
Cảnh báo: ,
Chưa xác định được hiệu lục vả độ an toản của ofioxacín ở trẻ em và thiên niên (dưới 18
tuối), ở người mang thai, cho con bú. Bệnh nhân dùng quỉnolon có khi gặp co giật, tăng
áp lực nội sọ và bệnh tâm thần nhiễm độc.
Thận trọng:
Có khi cân giảm liều ở người bị suy chức năng thận. Cắm không tiếp xúc nhiều vơ1 ảnh
nắng mặt trời Cần ngừng thuốc nêu gặp độc tính vởì ánh sáng.
*Bệnh nhân cần được dặn dò:
- 2 giờ trưởc khi dùng ofloxacin và 2 giờ sau khi dùng ofloxacin không nên uổng các
chất khoảng bổ sung, cảc vitamin kèm sắt, nhôm, magnesi.
— Ofioxacin có thể gây choáng vảng và đầu óc quay cuồng, cho nên bệnh nhân cần rõ
mình phản ứng vởi ofloxacin để cảnh giảc trước khi lải xe và vận hả.nh máy móc hoặc khi
tham gia cảc họat động cần sự tinh tảo vê tinh thần và sự phối hợp động tác.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác:
Những thuổc được bíết đến để kéo dải khoảng cách (QD
Ofioxacin, giống như các loại fiuoroqinolon khảc, phải sử dụng một cảch thận trọng ở
những bệnh nhân dùng thuốc để kéo dải khoảng cách QT ( ví dụ thuốc chống loạn nhịp
nhóm IA, thuốc chống trầm cảm ba vòng, macrolides, thuốc ức chế tâm thần). (xem mục
những lưu ý đặc bịệt vả cảnh báo khi dùng thuốc, kéo dải khoảng cách QT). Ghi nhận có
chảy máu kéo dải trong khi dùng phối hợp Tavidid và thuốc chống đông máu.
Có thể lảm giảm. hơn nữa ngưỡng các cơn tai biến não khi dùng quinolon đồng thời với
cảc thuốc lảm giảm ngưỡng tai biến khảc, ví dụ như theophylin. Tuy nhiên, ofloxacin
không gây ra tương tác dược động học với theophylin, không giống như một số nhóm
fiuoroquinolon khảo. Tác dụng lảm giảm hơn nữa ngưỡng tai bỉến não có thể xấy ra với
một sô thuốc kháng viêm không steroid khác.
Trong trường hợp tai biến co giật, cần ngừng điều trị bằng ofloxacin Ofioxacin có thể
gây tăng nhẹ nồng độ huyết thanh của glibenclamid khi dùng phối hợp; những bệnh nhân
điều trị phối hợp cần được theo dõi chặt chẽ.
Với quinolon lìếu cao, ảnh hưởng đến bải tiết và tăng nồng độ huyết thanh có thể xấy ra
khi dùng đồng thời với các thuốc khác mà ảnh hưởng tới sự bải tiết của ống thận (ví dụ
như probcnecid, cimetidin, frusemid vả methotrexat).
Tương tác vơi các thí nghiệm trong phòng rhí nghiệm: sự xung huyết do cộẵ uoc co
chứa thuốc phiện hoặc porphyrins trong nước tiểu có thế cho kết quả dương tín ẫủg
khi điều trị với ofloxacin. Nếu cân thiết, có thể thử opiat hoặc porphyrin bằng ca
pháp khác.
T huoc kháng Vitamin K
Các thí nghiệm đông máu cần được theo dõi ở những bệnh nhân điều trị bằng thuốc \
khảng vitamin K bởi vì có khả năng lảm tảng tác dụng của các bỉến thể coumarin. '
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Ofloxacin qua nhau thai. Cũng phảt hiện thấy ofloxacin trong nước ối của hơn một nửa số .f
người mẹ mang thai có dùng thuốc. Chưa có những công trình được theo dõi tốt và đầy
đủ trên người. Tuy vậy, vì ofioxacin và các fiuoroquinolon khảo gây bệnh về khớp ở sủc
vật non, không nên dùng ofloxacin trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Ofioxacin có bải tíết vảo sữa mẹ với nồng độ tương tự như trong huyết tương Cảo
fiuoroquinolon đă được biết là gây tốn thương vĩnh viễn ở sụn của những khớp chịu lực
và cả nhiều dấu hiệu bệnh lý khảo về khớp ơ sủc vật non. Vì vậy nếu không thay thế được
khảng sinh khác và vẫn phải dùng ofloxacin, thì không nên cho con bú.
Tác dụng của thuốc khi lải xe và vận hânh máy móc: ,ọeCỈaltie
Ofioxacin có thể gây choậng váng và đầu óc quay cuồng, cho nên bệnh nhân cần rõ nh
phản ứng với ofloxacin để cảnh giác trước khi lái xe và vận hảnh máy móc hoặc khi tham
gia cảc họat động cần sự tỉnh tảo về tinh thần và sự phối hợp động tác.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: *
-Thường gặp
Buôn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.
Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ảc mộng, rối loạn thị giảc.
Phát ban, ngứa, phản ứng da kỉếu quả mẫn.
-Ỉt gặp
Đau và kích ứng chỗ tiêm, đôi khi kèm theo viêm tĩnh mạch và viêm tĩnh mạch huyết
khối.
-Hiếm gặp
Ào giảc, phản ứng loạn thần, trằm cảm, co giật.
Viêm mạch, hội chứng Stevens - Johnson và hoại tử nhiễm độc của da.
—Xử trí
Ngừng điều mị nếu có các phản ứng về tâm thần, thần kinh và quá mẫn (phát ban nặng).
Thông báo với bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp khi dùng thuốc.
Sử dụng quá liều:
Những dấu hiện quan trọng nhất để nhận ra quả lỉếu cấp lả hội chứng CNS như là hồi
hộp, choáng váng, mất tỉnh tảo, cơn co giật, cũng như lá có cảc phản ủng ở ruột như buồn
nôn vả trầy niêm mạc dạ dảy.
Loại bỏ ofloxacin có thế bằng cách ép tiểu.
Cũng nên ảp dụng biện phảp kiếm soát ECG vì có khả năng kéo dải khoảng cách QT.
Các đặc tính dược lực học , , , q
Ofioxacin có tảc dụng diệt khuân. Giông như, các thuôc quilolon khảng khuân khác,
Ofioxacin ức chế DNA — gyras lả enzym cân thíêt trong quá trình nhân đôi.
Dược động học
Khả dụng sinh học qua đường uống khoảng 100% và có nồng độ đinh huyết tương 3- 4
microgam/ml. Ofloxacin được phân bố rộng khắp vảo các dịch trong cơ thế, kể cả dịch
năo tủy vầ xâm nhập tốt vảo cảc mô. Khoảng 25% nồng độ thuốc trong huyết tương gắn
vảo protei huyết tương, thuốc qua nhau thai vả tiết qua sữa. Có nông độ tương đối cao
_ uyết tương đỉnh xảy ra trong 5 phút sau khi truyền. Nửa đời huyết tương là
kho” g giờ. Ofioxacin thải ra nước tiếu không đổi. Bải tiết nước tiếu giảm ở những
bệnh nhận có chức năng thận yếu.
Trình bây: Hộp/ 1 lọ 100 ml.
Bảo quản: ở nơi khô ráo, tránh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên
bao bì
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Cảnh báo:
~ Không dùng quá liều.
- Giữ th uôc ngoải tầm tay trẻ em.
Sản xuất tại Ẩn đó bởi. Eurolife Healthcare Pvt L
Khasra No. 520, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng