l»- "
I. 1
’lầ/Í
ịƯ)\tJC HU %
_ _. Thuôo Dán theo dơn
0HEYE mt
( mo tnat )
7cm
Mẫu hộp giấy lọ 5ml
Prescnulton dmg
IJFIEYE IIK
5'N
1: m na uù & ml
Exupnms s ql 5 nu
M … l W GMÌ 0… I mmcamnuconu …mcmm
các mm … m: | mtuen m…tm
X…doctrmụtùqunst'ntmq Sumsm
uéu nủue - Um oủue:
Nnò m nút ui ur… tg1W líu. 24
mua tin an mm 2 mm Mu
1 ototnín |Hnllloìy mms
noìym Muicmmcbldlnu'n
míy M
m€u neu … uuAu: … …
th … 3% mm» mm sáng
501:
Xhonq dung tt…o'c uu! 15 nuly
n“ m … m nh lo
… cỏ noãn mc …
IEINHIIlW-TEIWII
s mln Tnmg TD - tu mí
Be xa tam nv cua tre em
Unc lu Mong … a-J 11…1q 1’JEE … 11wu
~D: Em 0
SỔ @ SH sd
um s… Wa C
uhosufme 5 mo
UMEE … WMBE msnll … ma
mẹm eye 1 dm/ time 2-A
nu… time kỉ 2 days
temultưm Atlmes/day 101 hve
um mu or .'.IS dưmed by me
unyuuan
smme: Sm … drv nIace below
aơc pmecz 1mm uum
RIl.I'z
Do not … muulhau15 uy:
IIIÌỈII 5ml iũlr uumul m Ilottle
mmmn
… … … mu ean
MEDIPHAHCO
Mẫu nhản lọ 5ml
'ĩfxf-Ỹfồx
'fũ. r `\Ị“\
cn CP W YI
IỈDWVEIUỦ
n… lhlu
ừ… 15 m
f! ?FJ' °3 Ổ“L
5,5cm
@
Dm… nlv› mm… 5 mẹ
* Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng đuợc in phun trên thân lọ
nh-
MĂU TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
Tờ hương dẩn sử dụng dùng dâì ngảy.
Tác dung kh0ng mong muốn phụ thuộc vảo hảm Iưong corticoid
0 FLEYE Dx gõm: tăng nhãn áp. có khả năng phát trìễn thảnh glôcôm vả dỏi khi
Thuốc hò mát có thể lổn hai thán kinh mất.
" mm Ma cho Mc sỹ những tác dụng khơng mong muốn gập
- ả] khi sử ưụng thuốc.
HƯG: /ffl'
CỎNG T IIIIIII 15 mg j'L GÀC ĐẶC TỈNH DƯỢC LƯU HOC. DƯỢC ĐỘNG HOC:
Dexamethason Natn phosg at…… ..... 5 mg 'DW° lực hoc
Tá dược: ( Acid hydroclotic. Natri tetrabocat Dinatri edetat
Anhydrous sodium sulphite. Benzalkonium ctorid nưJc cất) vd. 5 ml
cui mun:
Thuốc nhỏ mát Oiteye Dx duoc ch1 dinh cho những ttnh trang viêm ở
mất cỏ dảp ửng vởi corticoid vả chi dinh khi oỏ những nhiẽm khuẩn
nông ờ mải hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mát.
Thuốc dưa: chi dinh trong những tinh trang nhiẽm hùng ỏ phán
ngoảl mả! ( viêm kẻ't mac, viêm giác mạc ). hoặc những bộ phân
phu( vỉem mí mát. viêm tủi le ) do những chủng vi khuẩn nhay câm
vởi Oionacin.
cácn nùms - LtỂU oùne:
Nhỏ vão mát bị bệnh: 1 giot1Iản.2-4 giò] lãn. dùng trong 2 ngây
dấu.
1 giot/ lấn, 4 lấn] ngảy. dùng ttong 5 ngảy sau. Hoặc theo sự chỉ
dẫn cũa thẩy thuốc.
cnđuo cn] mun:
— Mẫn câm với thảnh phản của thuốc hoặc bẩt kỳ kháng sinh nản
thuộc nhóm Ouinoion.
- Phu nữoóthai vả cho con bủ.
- Trẻ em duSi 1511161.
- Nhiễm virus tai chõ. vi nấm ờmảt. glaucoma.
mặn mouc:
- Ở ngưòi bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhtẽm khuẩn. phải dăc
biệt chúý vã diêu tti bầng các thức kháng kth dau hieu la cán
thie't tnúc tien. do tác dung ức chế miễn dich nen dexamethason có
thể gây nèn những con kich phát vả Ian r0ng nhiễm khuẩn.
— Khỏng dmc dùng thuĩc dể diéu tt] dự phòng ( do nguy eo chon Ioc
chừng dê kháng ).
- Khong tiêm thuốc duii kết mac hoặc nhỏ thấng vảo tiên phòng.
nmne uic muơc:
Chưa có nghien cửu dặc biet nâo dch thu: hien vOi thuốc nhỏ mắt
Oileye Dx dùng tai chõ. Sự tumg tác giữa từng thảnh phán dã dmc
ghi nhận khi dùng duìng toán thán. tuy nhỉGn. sư híp thu cũa
oiioxacin vả dexamethason theo dtbng dùng tai chõ rẩt It nén nguy
cú tumg tác thu'íc rát thẩp.
TẢC DUNG KHONG MONG MUỐN!
Các phân ứng do nhay cảm có thểth1ùng xáy ra như. Kich ửng tai
chõ. dò mát. tãng nhãn áp. phán ửng di úng. duc thuỷ tinh thể khi
~ Díioxacin iá thuốc kháng khuẩn nhóm tluoroqtinolon. cỏ phố
kháng khuãn rong bao góm Entembacteriaceae, Pseudomonas
aeruginosa, Haemophỉlus lnlluenzae, Neissaria spp.,
Staphylococcus. Streptococcus pneumonlaa vã mot vải vi khuẩn
Gram dmng khác.
Thuĩc cũng có tát: dung dỏì vởi Mycobacterium Ieprae vả cả vùi
Mycobacterium tuberculosis vả vải Mycobacterìum spp. khác.
L'ưnliếtảc dung:
— Otonacin oó tác dung diet khuẩn. Giõng như các thuốc quinolon
kháng khuẩn khác. oiloxacin ức chế DNA - gyrase lá enzym cân
thiết trong quá trình nhán dôi. phiên mã vả tu sửa DNA của vi
khuẩn.
- Dexamethason Natri phosphat có các tác dụng chính cũa
glucocorticoid lả chđng vỉệm. chđng di ửng vá ức chế miễn dìch. Vé
hoat lưc chống viêm. dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30
lán. manh hơn prednisolon 7 tán.
'Dưưc đong hoc:
Thuốc dch hẩp thu qua kẽ] mac. giác mạc. phán bố vác dich co
thể. xâm nhập vảo các mũ. thuổc dwc dảo thải chủ yếu qua thận.
một tt qua phản hay hầng thẩm phán máu
out uEu VÀ cAcn xử LÝ:
Ngừng sửdụng khi có hiện tuong phù né, gây kich thich. cay mát.
Lùi xnuvỂn cAo:
Thuốc náy chi dũng thu dơn cũa thấy thuốc.
Đu: kỷ huđng ttll sử dung trươc khi dũng.
Nếu cãn lhem thung tln xin hõt ỷ kie'n hát: sỹ.
Mn tím tay trẻ em.
Không sử dung níu thíy thay ũỉl mảu sấu huặc IE't tủa.
mEu KIỆN aÀo nuAn:
Nd khô thoáng, nhiệt do dobì 30“0. tránh ánh sáng.
uuv cAcn oúus GÓI: Lo 5mt. nom lo
mu oùus:
24 tháng kể từ ngăy sán Xlẩt.
Khớnợ dùng thuốc quá 15 ngảy kể từ khi mở nấp Io.
B Ngwln Tnbng Tộ - Tp.Hul - Viat Nam
@ CTCP IIWB TW MEBIFIIABGO—TEMAIIYD
m: 054. mam - sazms Fat osa.aazson
DS. %ạm Ổả ấẩ’ịu/J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng