BỘ Y TẾ
CỤC QL'ÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đản: ,zổJÍJÍ
Mi-ÝỈQ C1
OCUIATzzz.
Scale 250%
?.Sml ịApproxị
OCULAT
LtlLlllllltỤffln’.“ n …:...ụ- n……
…
….-ỦL—
FOR TOPICAL EYE USE ONLY
Romingtcn' o Spect.
counosmou
Batch No.: Ểẵẵ'ềẫfflf'Ểẵmm
Mfg. Date: ddlmm/yy ( L a t a n 0 p I' 0 51 ) srone AT z°c ưc. in LLLe refrigerator. Do not freeze.
Exp. Date: ddlmmlyy 0 ousty Once ooened. the bottle may be stored below 30°C
' ° and use within 4 weeks.
EYE DROPS
STERILE 0PHTHALMIC
SOLUTIOII
CAUTION:
Protect from sunlight and heat Keep away from
chitdren's reach.
To be sctd on the pnocriptỏon ơt : ngtsbrod
modlcal pmctttiomr only.
Mfg.Lic.No ........ 000061 Rogn. No ..... 001552-EX
Sd0llũ 3A3
mun
iLmlulml
].V'l FDO
tWWÌ 'lllỉl
um LhLmL
OCULAT
(Latanoprost)
0.005%
EYE DROPS
STEIILE OHÌỈNALMIC
SOLIIYIIII
I…Jadm
… al un…m n thu pmuun
uunz A1 rcc-c. … … «an…
Du nu …
Omw iMbdlnybnuuơd
húnmmamanffl
… lwa tmm Mmì mom
ĩb W …
Mlngtm'n lplu
muu…. mu
W ua.….. …uux
FOR TDMCẦI. IYI uu 0NtY
Tu:tmtlmNưucsWdl
rqlswucmưnrmm'ơũi
……
… nmnmn
… »- ụ.m- qu t… . m….-
iỉtnuócneoon
OCULAT
(Latanoprost)
0.005%
DUNG DồCH
THUOC NH HẦT
lìiLmùuđon
mpquum
YNẦNH PHẦN
Mb u ml mu.
Lmnwmlt. .….…0 LM
cum… uEunMvAclc~ Mc.
mmouchcAcnúnmnúc
xunhnnqnlnn'zawirmgrún
BMQửOIMIdTC-O'C muin
mdmummunm…mu ọ
oadtlnkmnthùưmỉt "
nummqnb
Nudnmyưhm
aoetynmdwủmmmm
rmmhusx
……
NSWtqlm đơmn’yy
HDLEm.um mnwy ~ _}f
lmmmomf
IMIDW
mm.n
…u—nmwnmn
… .. umn n… L.…- , ……
Thuốc nhỏ mắt OCULAT
(Lamnoprost 0,005%)
THÀNH PHẨN
Moi 2,5m1 dung dịch chứa:
- Dược chẩt: Latanoprost. ......................... 0,125mg
- Tá được: Benzalkonỉum chlorid, Natri chiorỉd, Dinatrỉ Hydrogcn Phosphat Dỉhydrat, Natri Dihydrogcn Phosphat, Nước tinh
khict.
DƯƠC ĐÔNG HOC
H p thự:
Latanoprost lả một tiển chắt isopropyl cstc, hắp thu tốt qua giảc mạc vả khi vảo thủy dich dược thùy phân nhanh chóng vả hoầm
toản thảnh dạng axit có hoạt tinh sỉnh học. Nghiên cửu ở người cho thấy rằng nồng độ đinh trong thùy dich đạt khoảng 2 giờ sau
khi nhỏ mắt.
Phân bố: _
Thể tích phân bố ở người lả 0,16 t 0,02 iít fkg. Acid iatanoprost cỏ Lhẽ đo được ưong thủy địch trong 4 giờ đầu, vả đo được
trong huyết tương chi trong giờ đầu tiên sau khi dùng tại chỗ.
Chuyển hỏa.
Latanoprost bi thùy phân bời mcn cstcraza trong gìảc mạc thảnh dạng axit có hoạt tính sinh học. Acid latanoprost hoạt tính vảo
tuần hoản cơ thể được chuyền hóa chủ yếu ở gan thânh cảc chắt chuyến hóa 1.2- dỉnor vả [ 2 3 ,4- tctranor qua sự [3- oxy hỏa
acid be'o
Thảí trư:
Thời gỉan bản thải cùa acid latanoprost trong huyết tương người là 17 phủt sau khi tiêm tĩnh mạch và dùng tại chỗ Sự thanh thải
toản cơ thế là khoảng 7 ml.fphútlkg Sau khi B- oxy hỏa ở gan cảc chắt chuyền hỏa được thải trừ chủ yêu qua thận Khoảng
88 % vả 98° o lỉều dùng được thu hổi trong nước tĩếu sau khi dùng tại chỗ và tiêm tĩnh mạch tuơng ửng.
DƯOC LƯC HOC
Latanoprost lả một dẫn xuất cùa prostaglandỉn F2- -alpha. chủ vặn prostanoỉd FP chuyên biệt iảm gỉảm ảp lực nội nhãn bằng cảch
tảng dòng chảy của thùy dịch. Cảc nghiên cứu ở động vặt và người cho thẳy rằng cơ chế tảc dụng chinh lả lảm Lăng chảy thoảt
thủy dịch qua lớp mạc thề.
Trong thử nghiệm lâm sảng pha II cũng đã chứng mỉnh rằng latanoprost có hiệu quả trong vỉệc kết hợp vởĩ các thuốc khảc được
sử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp. Tác dụng gìám áp suất nội nhản (IOP) cua latanoprost là tác dụng cộng hợp với các thuốc
đối khảng beta-adrcncrgỉc (tỉmoloi), chất chủ vận adrenergic (dipívefrỉn, epĩnephrin), chẳt chủ vân cholinergic (pilocarpin) vả
chắt ức chế carbonic anhydrasc [acetazolamĩd} đế lảm giám áp suât nội nhân
CHỈ ĐlNl-I
Chỉ định dĩẽu trị tăng nhãn ảp ở những bệnh nhản tảng nhãn áp gỏc mờ hoặc tăng ảp huyết trong mắt mã không dung nạp hoặc
chưa đảp ưng được vởi bắt kỳ thuốc hạ nhân ap khảo.
LIÊU LƯƠNG VÀ CÁCH DÙNG _ ỉ
Liêu dùng cho ngưởi lón vò người cao_ Luõí Ứrẻn 60 lLLôL'): ’ ' ' ` '
Liều thường dùng lá nhỏ 1 giọt vảo măt bệnh 1 Iần/ngây. Thuôo có hiệu quả nhãt nêu dược nhỏ vảo buõi tỏi. ~
Liều dùng lata.noprost không được vượt quá một iầnlngảy, nếu nho Lhường xuy ẽn sẽ lảm giảm hiệu quả của thuốc.
Giảm nhãn áp bắt đầu từ 3- 4 giờ sau khi nhỏ thuốc và hiệu quả tối da đạt được sau 8- 12 giờ. Tảc dụng giảm nhãn áp được duy trì
ít nhẩt trong 24 giờ Khi dùng phối hợp latanoprost với thuốc nhỏ mắt khảo (cũng được dùng điều trị tãng nhãn ảp), nhảm áp sẽ
tỉếp tuc giảm nhanh hơn so với chỉ dùng từng thuốc đơn độc.
Nếu dùng với thuổc nhỏ mất khảc, nên dùng cách nhau ít nhất 5 phút.
Củch dung: cẩn rừa sạch tay trước khi dùng latanoprost. Ngưa đầu ra sau vả dùng anỏn trò kéo mi mắt dưới xuống tao thảnh
một tủi nhỏ (Điều quan trong là không chẹm dầu lợ thuốc vảo mắt hoặc mi mất đề vi khuẩn không lợt vảo iợ thuốc) Sau dó bóp
nhẹ lọ thuổc đê nhỏ đùng sô gỉọt dã được kê đơn vảo túi mi dưới. Nhắm hờ mắt trong 2-3 phút không chớp Lau thuốc dư thừa
trên mặt cua bạn bằng khăn giãy. Đóng chặt năp lọ thuốc ngay lập tức Rửa tay để loại bỏ thuốc dth vảo tay.
CHỐNG CHỈ ĐÌNH ' _ '
Được biết quá mẫn với ]atanoprost, benzalkonỉum chlorid hay bât kỳ thảnh phân khác có trong thuôc nảy.
CÃNH BÁO VÀ THẢN TRONG KHI DÙNG
CANH BẢO: Latanoprost có thẻ lảm thay dôi dẩn mảu mắt lảm tăng lượng sắc tố mảu nãu trong mống mắt bằng cách tăng số
lượng cùa cảc hạt mclanỉn (hạt sắc tố) trong tế bảo hắc tố
Lalanoprost dã được báo cảo lảm tảng chiều dải độ dảy và tăng số lượng và sự phảt triển cua ]ông mi mắt.
Sử dụng cho trẻ em: An toản và hiệu quả ở những bệnh nhân nhi chưa dược thânh lặp
Sử dụng cho người lớn tuổi: Không có sự khảo biệt tổng thể về an toản hoặc hiệu quá đã dược quan sảt thẩy gìữa bệnh nhân
lởn tuôi và bệnh nhân trẻ tuổi.
THẬN TRỌNG: Latanoprost chưa được nghĩên cứu ở những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan và đo đó, nên được sử dụng thận
trọng ở những bệnh nhân nảy.
TƯỢNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC
Trong nghiên cứu in vier cho thây rằng xảy ra kết tùa khi thuốc nhỏ mắt chứa thỉmerosal được trộn iần với latanoprost Nếu
như cảc thuốc nảy được sư dụng phổi hợp, nên được dùng cảch nhau Lt nhắt 5 phủt.
PHU NỮ có THAI VÀ cuo CON BÚ
Phụ nữ mang thai:
Mặc dù chưa có nghiên cứu nảo trẽn người đánh giá Lảc động cua latanoprost đối vởi tbai nhi, các nghiên cửu trên dộng vật đã
cho thẩy có tôn thương thai nhì. Do đó thuổc chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai nểu lơi ich của thuốc vượt quả những nguy cơ tiềm
ân dối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ:
Chưa được biểt iatanoprost hoặc chất chuyền hóa của nó có được bải tiềt qua sữa mẹ hay không, nên thận trọng khi dùng
lamnoprost cho phụ nữ cho con bú.
ÀNH Hướng TQ! KHẢ NĂNG LẢI XE VÀ VÀN HÀNH MÁY MÓC
Tuy thuôc nhỏ măt Latanoprost oỏ ánh hướng nho hoặc trung bình trên khả năng lải xe và sử dụng mảy móc nhưng nhin chung
cũng như vởi các chế phấm nhỏ mắt khác thuốc nho mắt có thể gây ra mờ mắt thoáng qua Nếu bị mờ mắt chưa được giải quyêt,
bệnh nhân không nên lái xe hoặc sử dụng máy móc.
…
Tảc dung phụ ở măt vả cảc dâu hiệu và triệu chứng ở mắt đã có báo cáo từ 5 đển 15 % ở bệnh nhân dùng dung dich thuổc nhỏ
mặt vô trùng latanoprost trong ba thử nghiệm có kiếm soát, mù đôi. đa trung tâm 6 tháng là mở mắt, rảt vả nhức mắt. kểt mạc
mắt sung huyềt, cam giác có dị vật trong mắt ngứa mắt, tăng sắc tố cúa mông mắt, đổm kết mạc biền mô
Sung huyết kêt mạc cục bộ đã được quan sảt thấy, tuy nhiên, ít hơn 1% sô bệnh nhân điều trị bằng iatanoprost cần ngưng việc
điều trị vì không chịu được với sung huyết kểt mac.
Ngoài cảc dẩu hiệu và triệu chửng về mắt đã được lịệt kê trên. sau đây iả báo cảo ở 1—4% bệnh nhân: khô mắt, chảy nước mắt
nhiều, đau mắt, mí mắt đóng vảy, khó chịu/đau mi mắt. phù mi mắt ban đỏ mi mắt, và sợ ánh sảng.
Các phản ửng phụ sau đã được bảo các ít hơn 1% số bệnh nhân: viêm kết mạc, song Lhị.
Trong nghỉên cửu lâm sảng, oó những bảo cáo rất hiểm xay ra như: đông mạch võng mạc thuyên tắc. bong võng mạc thùy tinh
thê xuât huyểt do bệnh lý võng mạc tiêu đường.
Các tác dụng phụ toản thân phổ biến nhẩt dược thẩy với Iatanoprost lả nhiễm trùng đường hô hấp trên/iạnh/củm, xảy ra với tỷ iệ
khoảng 4%. Đau ngựclđau thắt ngực, đau cơlđau khớp/đau iưng, vả phảt banlphản ửng dị ứng da xảy ra ở tỷ lệ 1-2 %.
Thông bảo cho bác sỹ cảc Ia'c dụng không mong muẩn gặp phải khi sử dụng thuổc
QUÁ LIẺU Ngoài bị kich ửng mắt vả sung huyểt kết mạc, không có tảo dụng phụ ở mắt khảo được bỉết nều dùng quá iiều thuổc
nhỏ măt Lạtanopmst. ' _
Nếu quá liệu thuốc nhỏ măt Latanoprost xảy ra, nên điêu trị triệu chứng.
BẢO QL ịẢN
Bảo quản ở nhiệt độ 2- 8°C trong tủ lạnh. Không đề đông lạnh. Tránh ảnh sảng và nhiệt
Sau khi mở nắp iọ, có thể bảo quản ở nhiệt đô đưới 30°C và sử dụng trong vòng 4 tuấn
HAN DÙNG: 24 thảng kế từ ngả_y sản xuẩL
Hạn dùng của thuồc sau khi mớ năp lọ, sử dụng Lrong vòng 4 Luân
TRÌNH BÀY Hộp L lọ x z,ẹmL
TLE H 'N: Nhã sản xuât
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ huóng dẵn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc.
Nếu cằn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sỹ.
SẮN XUẤ T bởi: Remington Pharmaceutical Industries ( Pvt) Ltd.
18 km Multan Ro ~ orc 53800, Pakistan
TUQ. cuc TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
e/Iỷưấễư Jffly Jfíìớlấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng