Nu. 2?(% URL- a)
106/le
13Ộ Y TẾ
(Íl't' QLtỉLN LY I`›i"OC
ĐÃ PHÊ ULÌYỆT
Lăn đL'LLL:..iì1t.Ả..ẫ.....f...lminiỉ
’_'>n
6…oos dsn W.]. umxouoan , ' '
009 31le0
anodìm
c~a
m0cuumeom GĐ cm ’ '
Lmnụùuủmmmwm lẻurrmusPiuWL son
LovolomeSPtdưùdw…ydrltnt ẢỤOUE EqM M N
Yuơonnqvmludbum 500mg & Củm 5…de FCF
cmmmmmmww DnupAnDndoơbyhoPnnnu
ĩ:::mĩiỉ…n OCIPLE 500 s…………………
mu…mmndnumìơ’t
:ỀLỨMỂỂỂẨqZỈỀẾW o m…dmaim
w…mommmm Lovofloueln Tnblơts USP 500mg 'Mmu _
oeunnuvma.ưnum Mvdupnuụmuư
WWW“°Wm… tonoru…mm MW…
… w SM mới nu
… WM! MLTD
15201 1 Soltù—SIOỦU - TI Khm.
mm ANAND. GUJARAT STATE. … Ẩn 00
mm.…
B.NuJ so le sx
…gLLL NSX
Eqp 01 Lao
. ;)
°` 1
kg IỈIUỔL' bất! ylưo đơn Vị iìẮũi NHIỆHHƯUHẬN "I
THƯỢNG MẬI '
OCIPLE 500
(Viên nẻn bao phim levolloucin USP 500mg)
Đọc kỹ um; dẫn sử dụng trước … đùng
Để u tấm tay trẻ em
mm phổnl Mỗi viên nén L… phim có chứa 0)1
Hoạt chất: Levoiioxacin USP (dưới đạng Hemihydrat) 500 mg
Tá dược: Pregeiatinizcd stnrch, Croscnnnellose natri, Tinh bột, Tale tỉnh khiểt, Natri starch glyconate,
Microcrystallin cellulose hạt (l02). Mngnesi stearat, Sunset yellow Film Coat Ready Mix.
|Tảc đụng dược lý]
Nhỏm trị liệu: Kháng sinh nhỏm quinolon, đẫn xuất iiuoroquinolon; Mũ ATC : JOIMA 12. Levofloxacin lù
một kháng sình tổng hợp thuộc nhóm fluoroquinolon vả lả đồng phân S (~) isomer của otioxacin.
Cũng giống như các kháng sinh nhóm fluoroquinolon khác, Icvofloxacin có tác dụng diệt khuấn do ức chế
enzym topoisomemse Il (DNA—gyrase) vảlhoặc topoisomernse IV.
ilố' l` 'ũ ElỉĨED
Mức dộ hoạt động diệt khuẩn của levofloxncin phụ thuộc vùo tỷ lệ nồng độ tối đa trong huyết thanh
(Cmax) hoặc diện tich dưới đường cong (AUC) vả nồng độ ức chế tổi thiếu (MIC).
Ẹ ! L I I ị I I
Dế khỉmg với Icvofloxacin thông qua một quá trinh timg bước bằng cảch đột biến tại chỗ dối với cả loại II
Lopoisomerase, DNA gyrase vả topoisomerase IV. Cơ chế khảng khác như rảo cán thấm (phố biển ở
Pseudomonas aeruginosa) vả cơ chế trùo ngược cũng có thể ảnh hướng tới sự nhạy cám đổi với
icvotìoxacin.
Kháng chéo giữa levofloxacin vù cảe nuoroquinolon khác đã được quan sảt. Do cơ chế hoạt động, thường
không có khâng chẻo giữa Ievoiioxncin vá các nhòm khâng sinh khác.
…
~ Các chủng nhạy cám thông thường
Vi khưẩn hiểu khi gram (+): Bucìllus unlhracis. Slaphylococcus aureus nhạy cảm- melhícìllin.
Slaphylocuccus sapmphyticus. Streptococci. nhóm C vả G. Srreptococcus agalacliae. Streptococcus
pneumonia. Streplococcus pyogenes.
Vi khuẩn hiếu khí gram (~): Eikenella corrudens. Haemophỉlus injluenza. Haemophỉlus para—injluenzae.
Klebsiella oxytoca. Moraerla calarrhalis. Pasteurella mullocida. Proteus vulgaris. Providencia rellgeri
Vi khuẩn kỵ khí : Peploslreplococcus.
Các vi khuẩn khác: Chlamydophila pneumonìa. Chlamydophilu psinaci. Chlamydia lrachomalis.
Legionella pneumophila, M_vcoplasma pneumoniu, Myroplasmu homim's. Ureaplasma ureulyicum.
~ Những chủng có thể có vấn dề về kháng thuổc:
Vi khuẩn hiểu khi gram (+): Enlerococcuv faecalix, Staphylưoccus uureus melhìclllin-khángtỉ.
Slaphylococcus spp im tính với coagulase.
Vi khuẩn hiểu khi gram (~): Acinetobacler buumannii. Cirrobacter fieundii, Enterobaclẻr emgenes,
Emerobacler cloacae. Escherichia coli. Klebsíella pneumonia. Morganella morganìi. Pmleùs mirabilis.
l’rovideucia stuartii. Pseudomonas ueruginosa. Serrulia marcescens.
Vi khuấn kỵ khi: BacLedeesjragilin
~ Các chủng vốn đã kháng:
Vi khuẳn hiếu khi gram (+): Enterococcusfaecium
# s. uureus kháng-Methicillin ——rẳt có … nớng kháng chéo với các ' .
levofloxncin.
LLÁCLLLLLLLỆLLLLL'LLLLLLL Í
Luưcne m_u '
ID… đôllz bọc!
Hithm
Levotloxaein sau khi uống được hẩp thu nhanh chỏng vả hẩu như hoòn toản vởỉ nồng độ huyết tương tối
đa thu đuợc trong vòng 1~2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối đạt oo-moea. Thửc ăn it Lth hướng lên sự hấp
thu của levofloxacin. Trạng thái ổn đinh đạt được trong vòng 48 giờ sau chế độ Iiểu 500mg một lằn mỗi
ngây hoặc 500mg 2 lần mỗi ngèy.
Ẹhịn_Ổg Xẩp xi 30—40% levoiioxacin được Iiẽn kểt với protein huyết tương. Thể tỉch phân bố tmng binh
của Levoftmcin đạt xẩp xi mm sau liều đơn hoặc liều lập lại 500mg, cho thẩy thuốc phân bố rộng khắp
các mô cơ thề.
Thâm nhập vâo các mô vả dich cơ thế:
Levofioxacin dược thấy lù thâm nhập vùo niêm mạc phế quán, địch lót biền mô, cảc đại thực bảo phế
nnng. mô phổi, da (đich mụn nước), mô tuyến tiền liệt vù nước tiểu. Tuy nhiên, levofloxacin khó thấm
vâo dich nlo tuỳ.
Levoiioxncin được chuyền hoá ở mửc độ rất nhò, chất chuyền hoá lù desmethyl-levotìoxacin vả
levoiioxacin N-oxid. Lượng chẩt chuyến hoá nây chi chiểm đưới 5% liễu điều trị vả được bùi tiết trong
nước tiểu. Levoiìoxacỉn ổn định về một hoá học lip thề vả không trải qua đáo ngược bất đối.
M Sau liều uổng hoặc tiêm tĩnh mẹch, lcvoftoxacin được thải trừ khói huyết tương tương đối chặm
nưz: 6-8 giờ). Bâi tiểt chủ yếu qua đường thận L›ssv. liều đùng).
Độ thanh thâi toản phẩn trung binh của levotioxacin sau liều đơn 5ng lò l75+l~29,2mllphút.
Không có sự kth biệt lởn về dược động học cùa levofioxncin … khi tiêm tĩnh mạch vá uổng, cho thấy lè
đường uống vâ tiêm có thể hoán đổi.
Độ tuyển tinh %
Levofloxacin cỏ dược động học tuyển tính trên khoảng liều 50 tới lOOOmg. ,
Các đối tượng đặc biệt
Bệnh nỊẺn suỵ thủ
Dược động học của Ievofioxacỉn bi ánh hướng bởi suy thận. Giâm chức năng thận, độ thanh thâi vả thái
trừ thận bị giảm, nửa đời bán thái tũng theo mô tả trên bâng dưới đây:
Dược động học ưên bệnh nhản suy thận với liều đon uống 500mg
CLca [mllphủt] < zo 20~49 some
Clcn [mllphủt] !] 26 sv
wz [giờ] 35 21 9
l Ị i . X ›.
Khỏng có sự khác biệt đáng kể về dược động học của Ievofioxacin giữa người trẻ vả người cno tuổi,
ngoại trừ các trường hợp có lỉên quan tới sự thay đổi độ thanh thải creatinin.
G' i ' h-
Các phân tích riêng rẽ đối với nam vả nữ cho thẩy sự khác nhau về giới tính nhỏ đối với dược động học
của levofloxacin. Nhưng khõng có bằng chứng cho thấy sự khác nhau nảy trên lãm sảng.
|Chỉ định]
Viên nén bao phim Levoiìoxacin được chi dịnh đỉều tri các nhiễm khuẩn ^
Viêm phổi cộng đồng mắc phái
Nhiễm khuẩn mô mềm vả viêm da có bíển chứng
Đổi với các nhiễm khuấn để cập ở trên, viên nén ban phim Levoiioxacin c nén được sử dụng
khi xem xẻt thẩy khỏng thich hợp sử dụng các kháng sinh được khuyến cáo thông thường dối với
trị liệu ban đẫn cho các nhiễm khuẩn nùy.
Viêm thặn—bể thận vá nhiễm khuẩn đường niệu có biển chứng
we… tuyến tiểu liệt … Lth do vi khuẩn
we… bảng quang không biển chửng Ổ)1
Hit phái bệnh than: Dự phòng sau khi phơi nhiễm vả điều tri bệnh
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp
[Do kháng sỉnh nuoroquỉnolon, trong đó có levofloxacin liên quan đểu phản ứng có hụi nghiêm
trọng (xem mục Cânh báo vả thận trọng) vù nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp ớ một
số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng Ociple 500 cho những bệnh nhãn khỏng có lựa chọn
diều trị khác thay thế].
Dợt nhiễm khuấn cấp cùa viêm phế quản mẹn tính
[Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có levofioxacin liên quan đến phản ửng có hẹi nghiêm
trọng (xem mục Cảnh báo vả thặn trọng) vả đợt nhiễm khuẩn cẩp của viêm phế quân mạn tinh ở
một số bệnh nhãn có thể tự khỏi, chi nèn sử dụng Ociple cho những bệnh nhân không có lựa chọn
đỉều trí khi… thay thế].
Viêm xoang cẩp tính đo vi khuẩn
[Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có levotioxacin liên quan đến phân ứng có hụi nghiêm
trọng (xem mục Cảnh báo vả thận trợng) vả viêm xoang cẳp tinh đo vi khuẩn một số bệnh nhãn
có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng Ocipic cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều tri khác thay
thể].
Viên nẻn bao phim Levofioxacin 500mg có mẻ được sử dụng để hoản thiện đợt trị liệu ớ bệnh
nhân cho thẩy có các cải thiện tmng tri lỉệu ban đẩu với levofloxacin tiêm tĩnh mụch.
|Liều luợng vả cớch đùng]
Viên nén bao phim Levoiioxacin 500mg được đùng I lần hoặc 2 lẩn mỗi ngây. Liều dùng phụ thuộc vân
loại vả mức độ nhiễm khuẩn vù sự nhạy cám của các chủng gây bệnh giả đinh.
Viên nén bao phim levofloxacin 500mg cũng có thể được sử dụng để hoân thiện dợt trị liệu ở bệnh nhân
có thấy cái thiện trong tri lỉệu ban đầu với Ievoiioxacin tiêm tĩnh mạch; với dạng tiêm vả uổng có tương
đương sinh học, liều tương tự có thể được sử dụng.
Liều dùng
Viên nẻn bao phim levofloxacin 500mg có thế được dùng liều khuyến cáo sau đây:
Ị'Ề l` ị'~Ị' libillỉ
(độ thanh thâỉ creatinin > 50 mllphủl)
Chi đinh Chế độ liều hâng ngây Thời gian trị liệu (theo mức độ
nhiễm khuấn)
Viêm phổicộngđỗng mảc phâi 5ng một hoạc hai lần mỗi 7- 14 ngảy
nsây
we… Lhận~bẻan
500mg một lần mỗi ngùy
Nhiễm khuấn đường niệu có biển
chứng
500mg một lẫn mỗi ngảy
Viêm bâng quang khỏng biển
chửng
500mg một lẫn mỗi ngây
Viêm tuyển tiền liệt mũn do vi
khuần
500mg một lẫn mỗi ngây
Nhiễm khưẳn mô mếm vả da có 5an một hoặc hai Lin mỗi 1 — I4 ngảy
biền chứng ngảy
Bệnh than 500mg một Ltn mỗi ngùy s tuẩn
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu 250 mg một lần mỗi ngăy ] ngây
khỏng biển chứng
Dợt cẩp của viêm phế quân mãn 500mg một lần mỗi ngịy 7 - l0 ngảy
Viêm xoang cẫp do vi khuẫn 500mg một lẫn mỗi ngây lO-l4 ngáy
ah tượng độc biệt ®i
Bẻnhnhủthin -
(độ thanh thải creatinin S 50mllphút)
cnẽ đó liền
250 ng24 giờ 500 mg] 24 giờ SOOmg/l2 giờ
Độ thanh thái creatinin
Liều khởi đẫn: 250mg
Liều khới đẩu: 500mg
Liều khới đẳu: 500mg
SO—20mllphủt
s… đó: 125mg/24 giờ
Sau đó: 250mg/24 giờ
Sau đó: 250mg/12 giờ
l9- | Omi/phủt
Sau đó: l25mgl48 giờ
Sau đỏ: 125mg/24 giờ
Sau đó: l25mg/12 giờ
< lOmI/phủt (bao gồm
Sau đó: l25mg/48 giờ
Sau đó: 125mg/24 giờ
s… đó: 125mg/24 giờ
thấm tách máu vù thẩm
phân phủc mọc lưu động
liên tục
' Không yêu cầu liều bổ sung sau khi thấm tách hoặc thẩm phân phúc mục lưu động Iiẽn tục.
ửỵ.chưcnịnzun
Không cần điều chinh liều vi levofloxncin không được chuyền hoá bới gan ở bất kỳ mửc độ nảo có liên
quan vả được bùi tiết chủ yếu bời thận.
ờ“ t i:
Không cẩn điều chinh liều ở người cao tuổi, nhưng cũng cẩn suy xẻt tới chức nãng thặn.
Trẻ gm:
Viên nén bco phim Ievofloxacin 500mg được chổng chỉ định ở trẻ em vù thanh thiếu nỉêu đang trướng
thùnh.
Củch sử đụng
Viên nén bao phim lcvotioxacin 5ng nên được nuốt (không nhai, nghiền) với một lượng nước vừa đủ.
Thưốc có thể được chia ở vnch kẻ để chia iiều. Có thể uống thuốc trong củng lủc ản cơm hoặc gỉữn các
bữa ản. Viên nén bao phim levoiioxacin 500mg nên được dùng it nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uổng
muối sắt., muối kẽm. các thuổc kháng ncid chứa magne hoặc nhôm, hoặc didnnosin (chí công thửc
didanosin với các chất điều chinh pH chửa nhôm hoặc magne). vả sucralfat, vì giảm sự hẩp thu thuổc.
\n.
[Chống chỉ đinh]
Viên nén bao phim Ievotioxacin khỏng nên đùng trong các trường hợp:
~ Bệnh nhân mẫn cảm với levofloxacin hoặc cảc quinolon khác
thuổc.
~ Bệnh nhân bị dộng kinh
- Bệnh nhân có tiền sử rội Ioạn giãn liên quan dển sử dung iiuoroquinoio
~ Trẻ em vè thanh thiếu niên đang tuổi tLường thânh
— Thời kỳ mang thai
- Phụ nữ cho con bú GM
|Cânh bản vì thộn trọng]
Các phản ứng có hại nghiêm trợng có khá nâng không hồi phục vã gãy tân tột, bao gồm viêm gãn, đứt
gân. bệnh lý thần kinh ngoại biên vả các tác dụng bất iợi trên thẩn kinh ưung ương.
Các kháng sinh nhỏm tiuomquinolon có liên quan đến các phán ửng cỏ hni nghiêm trợng có khả nâng gây
tân tật vá khỏng hồi phục trẻn các hệ cơ quan khác nhau cùa cơ thể. Cảc phán ửng nảy có thể xuất hiện
đồng thới trên cùng bệnh nhãn. Các phân ứng có hụi thường được ghi nhãn gồm viêm gân, đứt gân, đau
khởp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi vù các tác đụng bất lợi trên hệ thống thẩn kinh trung ương (áo
giác, lo âu, ưẩm câm, mất ngủ, đau đầu nặng vá IL’L lẫn). Các phán ủng nây có thể xáy ra trong vòng vâi
giờ đến vâi tuần sau khi sử đụng thuốc. Bệnh nhân ở bẩt kỳ tuối nèo hoặc không có yếu tố nguy cơ tồn tại
từ trước đểu có thể gặp những phân ứng có hại trên.
Ngửng sử dụng thuổc ngay khi có đẩu hiệu hoặc triệu chửng đẩu tiên của bốL kỳ pth ửng có hại nghỉẽm
trọng nâo. Thẽm vảo đỏ, trảnh sử dụng các khúng sinh nhóm fluoroquinolon cho các bệnh nhân đã từng
gặp các phán ứng nghiêm trọng liên quan đến liuoroquinolonJ.
S. aureus kháng methicillin rẩt có khá nãng kháng chéo với iluoroquinolon bao gồm cá lcvofioxacin.
đỏ, levoiioxacin không được khuyến cáo để điều trị nhiễm S. aureus kháng methicillin trừ khi kết
phòng thí nghiệm xác định sự nhạy cám của chủng gây bệnh với Ievoiioxacin (vã các kháng sinh được
khưyến cáo thông thường để điều ui nhỉễm s. aureus kháng methicillin được thấy lá không thich hợp).
Levofloxacin có thể được sử đụng trong điều trị viêm xoang cấp tinh do vi khuẩn vè đợt cấp của viêm phế
quán mãn khi cảc nhiễm khuẩn nảy được chuẩn đoán đẩy đủ.
Kháng với fluoroquinolon của E. coli- chủng phổ biến nhẩt gây nhiễm khuẩn đường niệu — thay đổi trên
toân Iiẽn minh châu âu. Việc kê đơn nên tinh toán đến tỷ lệ kháng đia phương của 5. coli đối với
fluoroquinolon.
Hit phải bệnh than: Sử dụng ở người dựa trên dữ liệu nhạy cám cùa Bacillus anthracis trong ổng nghiệm
vả trên dữ liệu thưc nghiệm trên động vật dùng với dữ liệu trên người còn hạn chế. Bảc sỹ điểu tri nén
tham kháo tâi liệu đồng thuận quốc qua hoặc quốc tế liên quan tới trị liệu bệnh than.
Viém gân vả đứt gân
Viêm gân có thể xưẩt hiện tuy hiểm. Phổ biến nhất liên quan tới gân Achille vả có thể đẫn tới đứt găn.
we… gân vù ớin gãn, đôi khi cá hai, có thế ›…ảa hiện trong vòng 48 giờ bắt đẩu tri liệu với lcvofloxncin
vả đã được bảo cảo tới vùi thảng sau khi ngt'mg trị liệu. Nguy cơ cùa viêm gan vả đứt gân bi tảng lén ở
bệnh nhân trén 60 tuổi, ở bệnh nhân dùng liệu hâng ngây lOOmg vả ớ bệnh nhân sư đụng corticoid. Liều
hâng ngây nên được điều chinh ở bệnh nhân cao tuối dựa trẻn độ thanh thâi creatinin. Kiềm soát chột chẻ
những bệnh nhân nây lả cần thiểt nểư kê đơn Ievofloxacin cho họ. Tẩt cả các bệnh nhân nên tham khâo
… sỹ của họ nén họ có ciic triệu chửng của viêm gân. Nếu nghi ngờ v" ~
phải được dùng ngay lập tửc, vả trị liệu thich hợp (ví dụ như không `
các gãn bị ánh hưởng.
Bệnh Iién quan tới Clostridium dịfflcile
Tiêu chảy, độc biệt tiêu chây nặng, đai đắng vâlhoặc có máu, trong hoặc sau tn' li - u với levotioxncin (bao
gồm cả một vâi tuần sau trị liệu), có thề iè triệu chửng của bệnh liên quan tới CIoeridium dificile
(CDAD). CDAD có thề dao động từ mức độ nhẹ tới đe đoạ tinh mọng, đợng nghiêm trợng nhất lả viêm
đại trâng giá mạc. Do đỏ, quan trọng lè xem xét vẩn đề nây khi chuẩn đoán ớ bệnh nhãn bị tiêu chảy nặng
tiến triển trong hoặc sau trị liệu với levotioxacin. Nền nghi ngờ hoặc khẩng đinh là bị CDAD, nên ngừng
trị liệu levofloxacin ngay lập tủc vả trị liệu thich hợp bắt đầu ngay iập tức. Chổng chỉ định sử dụng thuốc
chổng như động một với tinh trạng lãm sảng nây.
01
Bệnh nhãn để bị động kinh: ,
Quinolon có thế họ thẩp ngưỡng co giật vả có thể gây co giật. Levofioxacin được chống chỉ định ở bệnh
nhân có tiền sử động kinh vả, cũng như các quinolon khác, nên sử dụng cực kỳ thộn trợng ở bệnh nhân dễ
bị co giặt hoặc trị lỉệu kểt hợp với hoạt chất gây hạ thẩn ngường co giặt, như lá theophylin. Trong trường
hợp xuất hiện cơn co giột, ngửng trị liệu với levofioxacin.
Bệnh nhân thiếu hụt G-6-phosphat đehyđrogcnase
Bệnh nhãn bị thiếu hụt tiềm tùng hoặc thưc tế bị thiểt hut hoạt tinh glucose ~6— phosphate đehydrogenase
có thể để gộp phán ửng tan máu khi điều trị với kháng sinh quinolon. Do đó. nếu Ievofloxacìn được sử
dụng ở bệnh nhãn nảy, cẩn kiềm soát khá nãng xưẩt hiện hiện tượng tan máu.
Bệnh nhãn suy thận
Vi levotioxacin bèi tiết chủ yếu qua thận, liều lcvoiioxacin nên được điều chinh ớ bệnh nhân sưy thộn
Phi… ửng mẫn câm
Levotioxncin có thề gãy ra phản ửng mẫn câm nghiêm trợng gãy tử vong (ví dụ phủ mạch tới sốc phản
vệ), đôi khi sau Iỉều đẩu tiên. Bệnh nhân nen ngừng ni liệu ngay lặp tửc vả Iién hệ với bác sỹ cùa họ họi…
bác sỹ cẩp cứu, người sẽ bắt đầu biện pháp cấp cừu thich hợp.
Phản ửng bọng nước nặng
Các trường hợp gặp phán ửng đa bọng nước nộng như hội chứng Stevens-Johnson hoặc nhỉễm độc hoại tử
biền bi đã được báo cáo với lcvot'ioxacin. Bệnh nhân nên được tư vẩn liên hệ với bác sỹ của họ ngay iập
tức trước khi tiếp tục trị liệu nếu xuất hiện phản ứng trên da vảlhoộc niêm mọc.
Rối loọn đường huyết
Cũng như tẫt cả các quinolon. rổi loạn đường huyếtt, bao gổm cả họ đường huyết và tăng đướng huyết đã
được báo cảo, thường ở bệnh nhân tiểu đường đùng đồng thời trị liệu levofloxacin với thuốc hạ đường
huyết dạng uổng (ví dụ glibenclamid) hoặc với insulin. Các trường hợp hôn mê hạ đường huyết đã được
báo cáo. Ó bệnh nhân tiếu đường, khuyến cáo kiểm soát chột chẽ đường huyết.
Ngản ngửa nhạy cám ánh sáng
Nhạy cám ánh sáng đã được bảo cáo với levoiioxncin. Khuyến cáo . ,. -'
thể khi không cần thiết đưới ánh sáng một trời mạnh hoặc tia UV n ' -
nắng). trong thời gian điều ưi vẻ trong 48 giờ sau khi ngt'mg trị liệu . 1
Bệnh nhân được trị liệu với thuổc khúng Vitamin K
Do khá nãng lâm tâng thử nghỉệm đông máu (PTIINR) válhoộc chùy máu ở nhân được trị liệu với
lcvofloxacin kết hợp với thuốc kháng vitamin K (vi đu warfarin), thử nghiệm đông máu nẻn được kiềm
soát khi các thuốc nèy được dùng đồng thời. %
Phán ửng loạn ui… thẩn ,
Phân ứng Ioọn tâm thằn đã được báo cáo ớ bệnh nhân dùng quinolon. bao gồm lcvofloxacin. Trong
trường hợp rất hiếm nây đã tiến triến tới suy nghĩ tự tử vù hảnh vi gây nguy hiểm bản thãn~đôi khi chi sau
một liều đơn lcvotioxacin. Trong trường hợp bệnh nhãn gộp cảc phán ửng nèy. ngừng sử dụng
levotioxacin vả sử dụng các biện pháp thich hợp. Khuyến cáo thặn trọng nểu levotioxacin được sử đụng ở
bệnh nhân Ioạn tâm thấu hoặc ớ bệnh nhân có tiền sử bệnh loạn tâm thẩn.
Kéo dLii khoảng QT
Thận trợng khi sử đụng fluoroquinolon, bao gổm levotioxacin ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ kéo dâi
khoảng QT như:
- Hội chứng kéo dải OT bẩm sinh
- Sử dụng đồng thời với thuốc kéo dLi khoảng QT (ví dụ chống Ioọn nhịp nhóm lA vả III, chống
trấm câm 3 vòng, macmliđ. thuốc chống loọn thần).
— Mất cân bằng điện giái (ví dụ họ kali huyết, hạ magne huyết).
- Bệnh tỉm mạch (vi dụ sưy tim, nhổi máu cơ tim, nhip tim chặm).
~ Người cao tuổi về phụ nữ có thể nhọy cảm hơn với thưốc kéo dùi khoảng QT.
Do đỏ, thận trợng khi sử đụng fluoroquinolon. bao gồm levelioxacin, trong cảc đổi tượng nây.
Bệnh lý thẩn kinh ngoại biên
Bệnh lý thằn kinh cùm giác ngoại biên vả bệnh thần kinh vặn động cảm giác ngoại biên đã được báo cáo
ở bệnh nhân đang đùng tìnoroquinolon, bao gồm levofloxacin, bệnh có thể nhanh chóng khời phảt. Nén
ngừng levofloxacin nếu bệnh nhân gộp các triệu chửng của bệnh lý thẩn kinh để ngãn ngửa tiến triển tinh
trạng không đảo ngược.
Rối loạn gan mật
Các trường hợp hoại tử gnn dẫn tới suy gan tử vong đã được báo cáo với Ievotioxacin, chủ yểu ở bệnh
nhân có bệnh tiềm ấn, ví dụ nhỉễm khuẩn huyết. Bệnh nhân nên được tư vấn ngimg điều trị vù iiên hệ với
bác sỹ nếu các đẩu hiệu vả triệu chửng bệnh gan tiển triền như chán ủn, vảng da, nước tiều sẫm mâu,
ngứa. bụng mềm.
Rối loạn tẩm nhin
Nếu suy giảm tẩm nhìn hoặc bất kỳ tác dụng nảo trên mắt, nên kham khác bác sỹ chưyên khoa mắt ngay
lãp tức.
Bội nhiễm
Sử đựng Icvotìoxacin, đậc biệt kẻo dải, có thể dẫn tới phảt triển quá mủ
bội nhiễm xuất hiện trong quá trinh điều trị, nên sử dụng biện pháp thic
Ảnh hướng tới các xét nghiệm phòng thí nghiệm:
Ó bệnh nhân được điều trị với levotioxacin, xác định thuốc phiện trong _ .
tính giá. Nền cần Lhiẻi xác định thuốc phiện có dương tinh không nén xớc định thêm bằng phương pháp
đặc biệt. Levoiioxncin có thể ức chế sự phát triền của Mycobacterium luberculosis vâ, đo đó, có thể cho
kết quả âm tinh giả trong chuẩn đoán vi khuẩn lno.
Viên nẻn bao phim levotioxacin 500mg chứa lactose monohydrat. Bệnh nhân có vấn để di truyền hiểm
gặp khỏng dưng nọp galactosc, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucosc—galactose không nên đùng
thưốc nảy.
|Tương tảc thưốc vì các đọng tương tủc khủcl —
Ẩnh hướng cũn cớc thuốc um trên levolloucỉn
Mối .. ' ' ' i . J
Sự ấp thu của levofioxacin bị giâm đáng kể khi muối sắt, các khán acid chứa magne hoặc nhôm, hoặc
didanosin (chi công thức diđanosin chửa nhôm hoặc magne vả chứa các chất điều chinh pH) đượể sử
LLJ LL. .! & .1-²..1'inl' lJ` M” t“
dụng đồng thời với viên nẻn icvotloxacin. Sứ dựng đổng thời fluoroquinolon với hỗn hợp vitamin chứa
kém có thể lảm giám sự hấp thu của các thuốc uổng cùng. Khưyển cáo cảc chế phấm chửa ion hoá trị hai
hoặc ion hoá tri 3 như muối sắt, muối te… hoặc kháng acid chửa magne hoặc nhôm, hoạc đidanosin (chi
cỏng thức diđanosin với nhôm hoặc magne vả chứa các chắt điều chinh pH) khóng nẽn được dùng 2 giờ
trước hoặc sau khi dùng viên nén bao phim lcvoftoxacin. Muối calci có ảnh hướng it nhẫn với sự hấp thu
đường uổng của levofloxacin.
Sucralfat
Sinh khả dựng của viên nén bno phim levoiioxncin bị giảm đáng kể khi dùng cùng với sucralfat. Nếu
bệnh nhân dùng cả sucralfat vả ievotioxacin, tốt nhẩt lả dùng sucralfat sau 2 giờ dùng viên nẻn bao phỉm
levofloxncin 500mg.
Theophyllin, fenbưfen hoặc các thuốc tương tự thuốc chống viêm non-stcroid
Không có tương tảc dược động học của levotìoxaci được tim thẩy với theophyllin trong một nghiên cửu
lâm sâng. Mộc dù vậy, giám đáng kể ngưỡng co giặt có thể xuất hiện khi sử dụng đồng thời quinolon với
theophyllin, các thuốc kháng viêm non—steroid, hoặc các thưốc khác lâm hạ ngưỡng co giật.
Nồng độ Ievofloxacin cao hơn 13% khi có mặt fenbut'cn so với khi sử dụng đợn độc.
Probenecid vả cimetidin
Probenecid vả cimcđidin ánh hướng đáng kể về mặt thống kê trên sự thái trừ của Ievotioxacin. Dộ thanh
thải thận của Ievofloxacin bị giảm bới cimetidin (24%) vè probcnecid (34%). Điều nây hi do cả hai thưốc
có khá náng ức chế sự bâi tiểt ớ ống thận của icvotioxacin. Mộc dù vặy, trong các nghiên cửu, ở liều kiếm
tra, sự thay đổi về dược động học đủng kể về thống kẻ không có khá nãng ánh hướng tới lãm sâng.
Thận trọng khi sử dựng đồng thời Ievotioxacin với cảc thuốc ânh hướng lên sự bâi tỉểt ống thặn như
probcnecid vả cimetidin, đặc biệt trên bệnh nhân suy thận.
Các thông tin liên quan khác:
digoxin, glibenclnmid, ranitidine.
Ciclosporin
Nửa đời bán thải của cicloporin tâng Iẽn 33% khi sử dựng với levotìoxacin.
Kháng vitamin K
Tâng xét nghiệm đỏng máu (PT/lNR) vâ/hoậc chây máu, có thể nghiêm trọng, đã dược báo cáo ở bệnh
nhân trị liệu với Ievofloxacin kểt hợp với thuốc kháng vitamin K (ví dụ warfarin). Do đỏ, thử nghiệm
đỏng máu nên được kiểm soát ở bệnh nhân với thuốc kháng vitamin K. (Dĩ
Thuốc kéo ớLi khoảng QT -
Levotioxacin, cũng như các tiuoroquinolon, nên sử dụng thítn trọng ở bệnh nhân dùng thưốc kéo dải
khoảng ỌT (ví dụ thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA vả III, thuốc chống trầm cám ba vòng, macroliđ,
thưốc chống loạn thẩn).
Các thông tin Iiẻn quan khác
Trong một nghiên cửu tương tác được động học, Ievoiioxacin khòng ânh hướng tới dược động học của
theophyllỉn ua một chất nền của CYP1A2), chi ra rảng levotioxncin không ức chế CYPIA2.
Các dạng tương tác khác
Thức ân:
Không có tương tác với thức ãn trên lâm sâng. Viên nén bao phim Ievofioxacin 500mg có thể dùng không
cần để ý Lới iượng thửc an.
l’l`hời ltỳ mnng thai]
Dữ liệu còn hạn chế về việc sử đụng lcvoiioxacin ở phụ nữ mang thai. Cảc nghiên cửu trên dộng vặt
không trực tiểp hoặc gián tiểp cho thấy tác dụng liên quan tới độc tinh sinh sản. Mộc dù còn thiếu dữ liệu
trên người vè do dữ liệu thực nghiệm cho thấy có mổi nguy cơ bởi t`lưoroqưinolon đối với sụn mang trợng
lượng của các sinh vội đang phát triền. levofloxacin không nên sử dựng ở phụ nữ mang thai.
|Thời kỳ cho con bú]
Viên nén bao phim Levot'loxacin 500mg được chổng chi đinh ở phụ nữ cho con bú. Khõng có đủ thông
tin về sự bâi tiểt của lcvotioxacin ưên sữa người; mặc dù các tluoroquinolon khác được bải tiết trong sữa
mẹ. Thiếu dữ liệu tnên nguời vù do dữ liệu thực nghiệm cho thấy ngưy cơ tổn thương bởi tiuoroquinolon
đối với sụn mang thể trọng của cảc sinh vật đang phât triển. lcvofloxacin không nên dùng ở phụ nữ cho
con bủ.
lẨnh hưởng lẽ: Ithi ning Iải xe vì vận hùuh mủy mỏcl
Một vải tác dụng không mong muốn (vi đự như hoa mắtlchỏng mặt, lơ mơ, rối Ioọn thị lực) có thề sưy
giâm khả nâng tộp trung và phản ứng, vả đo đó có thể tạo thânh nguy cơ khảc trong tinh huống mả khá
nãng nảy đặc biệt quan trọng (ví dụ lái xe con hoặc vận hảnh máy móc).
lTảc du: phủ
Các dữ liệu dưới đây được dưa ra dựa trên các nghiên cứu lâm sâng
nghiệm lưu hânh thuốc:
Tẩn xuất được xác định bằng các quy ước sau:
Rất phổ biến Lamo›
Phổ biẻntzmooiới< l/l0)
Không phố biển em ,ooo tới
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng