#1
Thanh phân/ Compomtton
!! .. L L . !, ` K L
* ~ * … OCEPHACIN
L. M, L_,ẹ i 1 ;...Lm .; ›.L ~ _… L ,L. L. 500
Bân mm…Stouqe HnL…L… LL…JJ L_L
› ~ .,L-›. Z…ÌAÌ'r'
Srwrlfuc1tmơn … T›èu chuòn “ V ,
— . . L ,L tư ~.hn .l,; L_,L…Lỵạ_ ~L F ……LL. ` M
CONG TYCPDUOC PHÁM NA YÀY ` L `- ~. '. `
' - LM.'LIL'L……LLJ. .
`~…v" '.", _ .
Au\ :.. :…,~J.ụì, L; ,-L. A' }
- … Ỹ’IIFJẸ-q
®Prescription Drug Bouol 108…0110ù
OCEPHACIN 500 Ễẵẵ
Cephalexm 500mg
ÊL
V— L
wm—
c1.oJ tư … YAV
GMP -WHO
WM
OCEPHACIN
soo
OHM ' dW'E)
_./\_____
500
OCEPHACIN
õtuoog UIXO/L.’LỊƯJƠ
005 NIDVHdEDO
ỐUW UW 03 1 M 0! dÔH
uoc oomuẹq °ỌWJ.®
H ướng dần sử dụng Lhuổc:
Thuốc bán theo dơn
OCEPHACIN 500
~ Dạng thuốc: Vien nang cứng
~ Thãnh phân: Mỗi viên nang cúng cIu'm:
Cephalcxin monohydrat tương úng với
Ccphalcxin 500mg
Tá được vđ 1 viện
(T á dược gđm: Bọ: Ialc. magnesi stearat, avícel. aerosil. natri crosscarmelose. narri
Iauryl sulfal).
~ Các đậc tính dược lực học: Cephalcxin iâ kháng sinh nhóm ccphaiosporin thế hẹ ! có
tác dụng diẹt khuđn bầng cách ức chế tỏng hợp vãch té băo vi khuẩn. Cephalexin lã
kháng sinh uống, có phó kháng khuẩn như cảc ccphalosporin the' hẹ !. Cephalcxin bẻn
vững với penicillinasc của Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chùng
Staphylococcus aureus tiét pcnicilinasc kháng penicilin (hay ampicilin). Cephalexìn có
tác dụng in vitro tren dc vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus.
gỏm các chủng ti€t coagulnse (+), coagulasc (~) vã pcnicilinase; Streptococcus
pneumonỉae; một số Escherichia coli ; Proteus nu'mbilis; một số Klebsiella spp.
Branhamella catarrhah's; Shigella, Haemophỉlus L'LLfiuenzae thường giảm nhạy cảm.
Cephalcxin cũng có tác dụng trện da số các E.coli kháng ampicilin.
Hấu hểt các chùng Enterococcus (Streptococcus faecalis) và một ít chủng
Streptococcus kháng ccphalcxỉn. Proteus indoI dương tính, một số Enrerobaưer spp;
Pseudomonas aeruginosa, Bacteroỉdes spp; cũng thấy có kháng thuốc. Khi thử nghiệm
tren in vitro, Staphylococcus biên lộ khả năng kháng chéo giữa ccphalcxin và các khảng
sinh loại methicilin
~ Các dậc tính dược động học: Thuốc hãu như được hấp thu hoăn toãn ở dường tieu
hoá và đạt nỏng độ đỉnh trong huyết tương văo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một
giờ với liêu uống tương Lth 250 về 500mg. Khoảng 80% lỉêu dùng được thải trừ ra nước
tiên dưới dạng khộng biển đỏi. Thuốc được đãc thải qua lọc máu về thẩm phân mâng
bụng (20—50%).
- Chỉ dịnh: Điêu trị cảc nhiẻm khuẩn do nhũng vi khuấn chịu tác dụng:
*Nhiẽm khuẩn đường ho hấp trện: nhiẻm khuân tai— mũi-họng như việm tai giữa, viem
xoang. vỉem nmidan vã viem họng .
*Nhỉẻm khuẩn đường hộ hấp dưới như: việm phỏi, việm phế quản cấp và mãn.
*Nhiẽm khuẩn dường tieu hoá, gan, sinh dục-tiè’t niệu.
*Nhiẻm khuất: đa về mô mẻm như: bẹnh nhọt, bẹnh mù da vã chốc iờ.
~ Cách dùng vù liêu luọng? Uống theo chỉ dẫn của Lhđy Lhuó’c
Trung bình: * Người lớn: Uống mỏi iãn 2 vien ›: 21ân/ngăy
* Trẻ cm: Uống 2.5-60mg/kg thể trọnglngăy, chia 2—3 lấn
(Thaổc nảy chỉ dùng 1th sựkẻ đơn của thđy thuốc)
— Chống chí dịnh: Người dị ứng với khăng sinh nhóm [3— lactam
~ Thận trọng: Người bị suy thận phải giảm liêu khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và
đang cho con bú.
~ Thòi kỳ mang thai: Nghiên cứu thục nghiẹm vù kinh nghiệm lâm săng chưa cho thấy
có dấu hiệu vé độc tính cho thai nhi vã gây quái thai . Tuy nhien chỉ nén dùng thuốc cho
người mang thai khi thật cân thiểt.
- Thời kỳ cho con bú: Nông độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vạy, vân nen
cân nhắc việc ngùng cho con bú nhất thời trong thời gỉan mã người mẹ dùng thuốc.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoiịc vận hânh máy móc: Thuốc không gây buôn ngủ
nện dùng được cho người iải xe hoặc đang vận hănh máy móc.
~ Tác dụng khộng mong muốn của thuốc: Tỉ lẹ khoảng 3-6% tren Loăn bộ số người
bẹnh điêu trị
Thường gặp:Tiệu hóa như tieu chảy. buôn nộn
!: gặp: Tăng bạch cáu ưa cosin). Da (nỏi ban. mãy đay, ngứa). Gan (tãng transamỉnasc
gan có phục hỏi)
Hie'in gập: Các triẹu chứng đau đáu, chóng mặt, một mỏi, Lối loạn tieu hoá. .. Khi thấy
các hiện tượng khác lạ phăi ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chú: " Thủng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc' '.
~ Tương tác với thuốc khâc, các dạng tương tác khác:
Dùng ccphalosphorin liêu cao với các Lhu6c khác cũng dộc với thận như aminoglycosid
hay thuốc lợi tiêu mạnh như (furosemid, acid cthacrynic vã pirctanid)có thể ảnh hưởng
xấu dến chức năng thận. OLoicstyramin gấn với ccphalcxin lầm chậm sự hấp thu cùa
chúng. Probcnccid lầm tãng nỏng độ huyêt thanh vã tâng thời gian bán Lhải của
ccphaicxin.
~ Quá liêu- xử trí: Chủ yểu gây buôn non, nOn và tiện chảy, có thể gây quả mãn thân
kinh cơ vã cơn động kinh đặc biẹt ở người suy thận. Bảo vệ dường ho hấp của người
bẹnh, hò tLợ thộng khí vã dịch truyẻn.
~ Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sân xuất. KhOng dùng thuốc da quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm móc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thuốc
chuyển mâu, nhãn thuốc in số 10 SX. HD mờ...hay có cúc biên hiện nghi ngờ khác phải
dem Lhu6c tới hỏi lại nơi bán h0ặc nơi sân xuất theo dịa chi trong đơn.
~ Qui cách đớng gói: Hộp 10 vi x 10 viện nang cúng.
~ Bâo quân: Nơi kho, nhiẹt dộ dưới 30°C.
- Tieu chuẩn áp dụng: USP 32 ` . /
ĐỂ XA TÃM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thỏng LL'LL xỉn hỏi ý kỉến bác sĩ"
muó'c SẢN XUẤTỊTẠI:
CONG TY C.P oUợc PHAM HÀ TÃY
La Khẻ~ Hè Đỏng— T.P Hò Nợi
ĐT: 043.3522203—3516101.FM' 043352²203
PHÓ TỔNG GIÁM DốC
DS..Wp Ởaễẫẳa'
43²1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng