ƠMƯ 0
J .15. *05- li…
U…ợ…
…ẵ .ỉ E .oễo #. .….z 3 .…. 9 …€ c…… ……
›! <: .ẳẫ uợẳ Ồ » ozou ….n. .Ể €…
…ox
ẵ ›…mz
_x… 9 o…
…ễ…
.nẵe E…. #5: ucẵ …… ẫo mắc %. uoc
.Eo #: ›3 EQ… !. we
…uB …:…s5 3: Atl i\l1l
.ẵ… 52… o… ……Ễ oi _oz J .
ẳ.ử Su .
ao: mcoz ổn ồ:E aẵo :… cat mcoỄ
o… E.…x Ex 333 := 22% 03 c› uẵu
3: . oẵa ..ẳu .ẾỂ5 ucỀu .ỄƯ ...u
.ES. .. .….c . uc...
JJ
....Ễ ẵ› ụớầ… E
Eồ.ụoồÊ E…Ề
…oẫẽcẵxm9 mm EE…Ễ
uẽễzẵẻ % ẸEỀ›
ã…ẵ .cõỄoổfÊnềễ … cỄE.>
.oỄẺGẸoỔ. mo EEES
ỄồUoồỀ Exontổ, om EEỀ>
aE…N ĩỉâềẵ …:…c ẫểeẵ , % EE…Ễ
oEỀ . . ỄỏzọỄ: EE……Ễ & EE…Ễ
oE…o ........ ....... E…u mẵ mch
ưEoo… , i … . ỄnỀEcẵ ỄỄ c.…ụ
EE… Ê.… 7: .…x .05 …:agẸ ::ngh
ỉ nỗ
…01
…x… ầaz
R… 2 o…
…ẵ
› Ể:Ề ỉ:ẵễỗu.ễ Ễ :.EES .D.mg :.õể B.ugaÊofnzùĩ.ì.
mũ :::ES ảEo … Ễco_uctũ›g :ỉotÊí,
Om :::qỄ A…me F :Sìề.ồ .::: c.>czẵz. ẵ EEc:> aEỂ .ỂỒEPỀỀ
.:EEỄ, I… EEc:› 0155 315 aEc m:cỉ mEeon .EUỀưỂẨ .cỉn. ::.u …
Ế: . ẵ.. .:. … … .….Ễ …:…cn sẻ
_ẵp ỉzu
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: OBIỊ
- Cảo chât đôi khảng thiosemicarbazon vả 5-fluorouracil có thế giảm tác dụng của thiamin.a
- Thiamin có thế cho kết quả dương tính giả phản ứng Ehrlich xảo định urobilinogen.
Vitamin PP:
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM - CoA có thế Iảm tăng nguy
cơ gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis).
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha - adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn
đến hạ huyết áp quá mức.
- Khấu phần ăn vả/hoặc liếu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải
điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid.
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với cảc thuốc có độc tính với gan có thế lảm tăng thêm tác
hại độc cho gan.
- Không nến dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vi gây tăng nồng độ carbamazepin
huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
Vitamin Bz:
— Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin vả
adriamycin.
4,4—
\
l`npn_ g. "
, ..
*J
- Rượu có thể gây cản trở hẩp thu riboflavin ở ruột.
— Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dảy, ruột.
Vitamin Bo
— Pyridoxin lảm giảm tảc dụng của levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson; điếu nả không xảy
ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- bensera _, \
- Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
- Thuốc tránh thai uống có thế lảm tảng như câu vê pyridoxin.
Vitamin D3:
— Điêu trị đông thời colecalciferol với cholestyramin hoặc thuốc nhuâ
giảm hấp thu colecalciferol ở ruột.
- Dùng đồng thời với phenytoin hoặc thuốc an thần phenobarbital có thế ~ 'c dụng
của colecalciferol do gây cảm ứng enzym gan, lảm tảng chuyến hóa colecalciferol thảnh
những chất không có hoạt tính.
- Glucocorticoid cản trở tác dụng của colecalciferol, lảm giảm hấp thu calci từ ruột, trảnh dùng
đồng thời.
— Độc tính của glucosỉd trợ tim có thể tăng lên nếu dùng đồng thời với colecalciferol do tăng
calci huyết dẫn đến loạn nhịp tim.
— Imidazol, ketoconazol lảm giảm tảc dụng của colecalciferol khi dùng đồng t `
chuyến đổi colecalcỉferol thảnh dạng có hoạt tính bởi enzym thận col c ciferol l —
hydroxylase.
Vitamin E:
— Vitamin E có thể lảm tăng nguy cơ xuất huyết ở bệnh nhân dùng thuốc chống đông mảu.
- Vitamin E có thế lảm tăng riguy cơ huyết khối ở bệnh nhân dùng cstrogen.
- Vitamin E có thế lảm tăng hấp thu cảc vitamin tan trong dầu (A, D, E, K) hoặc các thuốc ưa
dầu (steroid, kháng sinh, kháng histamin, cyclosporin, tacrolimus).
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Cho đến nay, không có tảo dụng ngoại ý đáng kể nảo được ghi nhận khi thuốc được sử dụng
theo liếu khuyến cảo. Hiếm gặp rôi loạn hệ miên dịch, da và mô dưới da: Phản ứng quả mân.
Calci:
Rôi loạn tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Tăng calci máu nhẹ đến nặng.
Vitamin PP:
Liều nhỏ thường không gây độc, nếu dùng liếu cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, cảc
tảc dụng phụ nảy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tiêu hoả (buồn nôn); Đỏ bừng mặt vả cố, ngứa, cảm giảc rát bỏng, buốt hoặc
đau nhói ở da.
- Ỉt gặp Tiêu hoá (Loét dạ dảy tiến triến, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy); Da (Khô
da, tăng sắc tố, vảng da); Chuyến hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tãng tiết tuyến, bã
nhờn, lảm bệnh gút nặng thêm); Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyêt quản,
đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết ảp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất
- Hỉếm gặp. Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất binh thường, thời gian
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Vitamin Bo:
Dùng liêu 200mg/ ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng,
tiên triến từ dáng đi không vững vả tê cóng bản chân đến tê cóng vả vung về bản tay. Tình
trạng nảy có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: Nôn, buồn
nôn.
Vitamin E:
- Rôz' loạn tỉêu hóa:
+ Thường gặp: Tiêu chảy.
a\
' J
+ Không rõ tần suất: Đau bụng.
- Da và mô dưới da: Ít gặp: Rụng tóc, ngứa, phát ban.
- T 08… thân: Ít gặp: Suy nhược, đau đẩu.
10. Quả liếu và xử trí:
Bệnh nhân dùng vitamin B6 liếu cao (200mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2 thảng) lảm tiến triển
bệnh thần kinh cảm giác vởi cảc triệu chứng mất điếu hòa và tế cóng chân .Các phản ứng nảy
sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.
Độc tính quả liếu lớn sẽ do vitamin D3. Có thế cần điếu trị tăng calci mảu.
Uống hảng ngảy với một lượng lớn (tương ứng 75ml siro) trong thời gian dải có thể gây các
triệu chứng ngộ độc mạn tính như buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt và tiêu chảy.
Các triệu chứng cấp tính chỉ thấy khi dùng liếu cao hơn.
11. Khuyến cáo:
Khi thấy sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biếu hỉện nghi ngờ khác phải đem thuốc t 1
bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn. ` ,
12. Điếu kiện bảo quân và hạn dùng:
- Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
— Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuât. Không được dùng thu
13. Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
Tên nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHÁM HÀ TÂY › \
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4— Lá Khê- Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054
Hotline: 0433 522525 ’
14. Ngảy xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuôc:
Ngảy .......... thảng ......... năm ...........
' lại nơi
,ẹ cõuc TY
_. ,hã ãaH Md
1. Tên thuốc: OBIKITON
2. Khnyến cáo:
“Đê xa tâm tay của trẻ em”
cõ'PHẢiị
mtqo PHAM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng” ' -’ ,-
“Thông bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải~ ~ -" 'ng thuốc”
3. Thảnh phần, hảm lượngệủa thuốc: Mỗi 7, 5 ml siro chứa:
Calci lactat pentahydrat 500 mg
tương ứng calci 65 mg
Vitamin Bị (Thiamin hydroclorid) 1,5 mg
Vitamin'B; (Ribofiavin natri phosphat) 1,75 mg
Vitamin Bó (Pyridoxin hydroclorid) 3,0 mg
Vitamin D; (Cholecalciferol) 200 IU
Vitamin E (dl-alpha—tocopheryl acetat) 7,5 IU
Vitamin PP (Nicotinamid) 10 mg
Vitamin B 5 (Dexpanthenol) 5 mg
Lysin hydroclorid 150 mg
Tá dược`vừa đủ 7,5 ml
(T á dược gồm: Natri citrat, acid citric, butylated hydroxytoluen, gỏm arabỉc,
glycerz'n. natri carboxymethylcellulose, polysorbat 80, ethanol 96%. dínatri h rophosphat,
dinatrỉ edetat, đường trắng, vanỉlỉn, nước tinh khỉết)
4. Mô tả sản phẫm: Chế phẳm lỏng, sánh, trong, mảu vảng, mùi thơm, vị ngọt.
5 Qui cách đóng gói: Hộp 1 chai x lOOml, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong
hộp.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
+ Bổ sung calci, lysin và các vitamin cho trẻ em và thanh thiếu niên trong giai đoạn tăng
trưởng
+ Để phòng ngừa trường hợp thiếu vitamin như đang theo một chế độ ăn kiêng đặc biệt,
trong thời kỳ thời kỳ dưỡng bệnh, cơ thể suy nhược hoặc trong thời gian phục hồi sức khoẻ
(sau khi óm, nhiễm khuấn hoặc sau phẫu thuật).
7. Nên dùng thuốc vnảy như thế nảo vả liếu lượng?
Cách dùng: Có thể pha loãng với nước hoặc thức ăn, nên uống thuốc trong bữa sảng hoặc
trưa.
Liều dùng:
+ Trẻ em 1- 5 tuổi: Uống 7 ,5ml/ngảy.
+ Trẻ em từ 6 tuổi trở lên và thanh thíếu niên: Uống lSml/ngảy.
+ Người lớn: Uống lSml/ngảy.
Hoặc theo chỉ định của bác sỹ
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nảy?
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Rối loạn chuyến hóa calci: Tăng calci huyết, tăng calci niệu.
Quá liếu vitamin Da và đang trong thời gian điếu trị với vitamin D;
Bệnh suy thận, sòi calci thận.
Bệnh nhân đang được điếu trị với glycosid tim (digoxin).
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Cho đến nay, không có tảc dụng ngoại ý đáng kể nảo được ghi nhận khi thuốc được sử dụng
theo liều khuyến cảo. Hiếm gặp rôi loạn hệ miên dịch, da và mô dưới da: Phản' ưng quá mân.
Calci:
Rôi loạn tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Tăng calci máu nhẹ đến nặng.
`JV`.I)(ì
lo
…—
Vitamin PP:
Liêu nhỏ thường không gây .độc, nếu dùng liếu cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau,
các tảc dụng phụ nảy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
— Thường gặp: Tiếu hoả (buồn nôn); Đò bừng mặt vả cổ, ngứa, cảm giác rảt bóng, buốt hoặc
đau nhói ở da
- Ỉt gặp. Tiêu hoả (Loét dạ dảy tiến triến, nôn, chản ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy); Da
(Khô da, tăng sắc tố, vảng da); Chuyến hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến,
bã nhờn, lảm bệnh gút nặng thếm); Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị — huyết
quản, đau đầu và nhin mờ, hạ huyết” ap, chỏng mặt, tim đập nhanh, ngất.
— Hiếm gặp: Lo iắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường, thời gian
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Vitamin Bo:
Dùng liêu 200mg/ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thẳn kinh ngoại v'
tiến triến từ dáng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản ta .
trạng nảy có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm
nôn.
Vitamin E:
— Rôỉ loạn tiêu hóa:
Thường gặp: Tìêu chảy.
Không rõ tần suất: Đau bụng.
- Da và mỏ dưới da. Ít gặp: Rụng tóc, ngứa, phát ban.
- T oan thân: Ít gặp: Suy nhược, đau đầu.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Việc dùng kết hợp thuốc nảy với một số thuốc khác có thế Iảm thay đổi tảc dụng của thuốc
hoặc gia tăng cảc tác dụng không mong muốn.
Calci:
Không dùng calci trong vòng 3 giờ trước hoặc sau khi uống tetracyclin, quinolon, chế phẳm
sẳt, biphosphonat do có thế tạo phức khó tan không hắp thu, giảm sinh khả dụng của các
thuốc.
Vitamin Bi:
- Có thế lảm tăng tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ.
— Cảc chất đối kháng thiosemicarbazon vả 5-fluorouracil có thế giảm tác dụng của thiamin.
… Thiamin có thể cho kết quả dương tinh giả phản ứng Ehrlich xảc định urobỉlinogen.
Vitamin PP:
— Sử dụng nicotinamỉd đồng thời với chất ức chế men khứ HGM - CoA có thế lảm tăng nguy
cơ gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis).
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha - adrenergic trị tăng huyết ảp có thể
dẫn đến hạ huyết ảp quá mức.
… Khẳu phần ăn vả/hoặc liếu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thế cần phải
điếu chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid.
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thế lảm tăng thêm tảo
hại độc cho gan.
— Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamachin vi gây tăng nồng độ
carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
Vitamin Bz: ~
- Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin
vả adriamycin.
- Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột.
- Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hắp thu riboflavin ở dạ dảy, ruột.
Vitamin Bo;
— Pyridoxin lảm giảm tác dụng của levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson; điếu nảy không
xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- benserazid.
— Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uông thuốc tránh thai
- Thuốc tránh thai uống có thế lảm tăng như câu vê pyridoxin.
Vitamin D3:
— Điêu trị đông thời colecalciferol với cholestyramin hoặc thuốc nhuận trảng có thể dẫn đến
giảm hấp thu colecalciferol ở ruột.
— Dùng đồng thời với phenytoin hoặc thuốc an thần phenobarbital có thế lảm giảm tác dụng
của colecalciferol do gây cảm ứng enzym gan, lảm tăng chuyến hóa colecalciferol thảnh
những chất không có hoạt tính.
- Glucocorticoid cản trở tảc dụng cùa colecalciferol, lảm giảm hấp thu calci từ ruột, tránh
dùng đồng thời.
- Độc tính của glucosỉd trợ tim có thể tăng lên nếu dùng đồng thời với coleca
calci huyết dẫn đến loạn nhịp tim.
sự chuyến đổi colecalciferol thảnh dạng có hoạt tính bởi enzym t
hydroxylase.
Vitamin E:
- Vitamin E có thế lảm tãng nguy cơ xuất huyết 0 bệnh nhân dừng thuốc
- Vitamin E có thế lảm tăng nguy cơ huyết khối’ ơ bệnh nhân dùng estrogen
{\ unJơc PHẨM
0 , HÀ râv_
dầu(steroid, khảng sinh, kháng histamin, cyclosporin, tacrolimus).
Hãy viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gôm thuốc được kê đơn, không kế
đơn và thực phẩm chức năng) và cho bảc sỹ hoặc dược sĩ của bạn xem. Không được tự ý
dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liếu lượng cùa thuốc mà không có sự cho phép của bảo sỹ.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiến, nêu thời gian giãn cảch với liếu tiếp theo quá ngắn
thì bỏ qua liều đã quên vả tiếp tục lịch dùng thuốc. Không đùng Iiếu gấp đôi để bù cho liếu
đã quên.
12. Cần bảo quãn thuốc nảy như thế nâo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với của trẻ em.
Bảo quản thuốc nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liếu?:
Bệnh nhân dùng vitamin B6 liếu cạo (200mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2 tháng) lảm tiến triến
bệnh thần kinh cảm giác với các triệu chứng mất điếu hòa vả tê cóng chân Các phản ứng nảy
sẽ phục hồi sau khi ngừng thủốc.
Độc tinh quá liều lớn sẽ do vitamin Da. Có thế cằn điếu trị tăng calci máu.
Uống hảng ngảy với một lượng lớn (tương ứng 75m1 siro) trong thời gian dải có thể gây các
triệu chứng ngộ độc mạn tính ner buồn nôn, nôn, đau đẩu, chóng mặt và tiêu chảy
Các triệu chứng cấp tính chỉ thấy khi dùng liếu cao hơn.
14. Cần phâi lâm gì khi dùng thuốc quá liếu khuyến cáo?
Nếu xảy ra quá liều cần ngừng dùng thuốc và đến cơ sở y tế gần nhất, nến mang theo hộp
thuốc.
15. Những điếu cẩn trọng khi dùng thuổc nảy:
C alcz Iaclat pentahvđrat:
Thường xuyến theo dõi nồng độ calci trong máu và bải tiết calci qua nước tiếu, đặc biệt khi
điều trị với calci liều cao vả ở trẻ em. Ngừng diếư trị nếu nồng độ calci trong máu vượt quá
105-1 lOmg/l hoặc bải tiết calci qua nước tiếu vượt quá 5mg/kg.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị suy thận hoặc sỏi thận, bệnh tim hay bệnh
sarcoidosis.
__,ỵ’ , ra’l
\flẶể VĨ›. .-
,
Thận trọng khi sử dụng muối calci để chăm sóc trẻ bị hạ kali mảu vì nồng độ cạlci máu cao
có thể tiếp tục lảm giảm nồng độ kali máu.
Vitamin PP:
Khi sử dụng vitamin PP liều cao cho những trường hợp: Tiến sứ loét dạ đảy, bệnh tủi mật,
bệnh gút, viêm khớp do gủt, bệnh đái thảo đường.
Vitamin Bz:
Trong thời gian dùng thuốc nước tiếu có thế có mảu vảng vì có chứa vitamin Bz, khi ngừng
thuốc sẽ hết.
Vitamin E:
Đã được báo cảo lá có khuynh hưởng gây chảy máu ở những bệnh nhân thiếu vitamin K hoặc
đang sử dụng thuốc chống động máu, do đó cân theo dõi thời gian prothrombin. Có thế cần
thiết phải điếu chinh liều lượng của thuốc chống đông trong và sau khi diếư trị bằng vitamin
E
Vitamin E đã được bảo cảo tăng nguy cơ huyết khối ở bệnh nhân dễ mắc phải tình trạng nảy,
trong đó có bệnh nhân dùng estrogen. Phảt hiện nảy chưa được xác nhận nhưng cần được lưu
ý khi điều trị cho bệnh nhân, đặc biệt là phụ nữ uống thuốc tránh thai chứa estrogen.
Một tỷ lệ cao hơn của viếm ruột hoại tử đã được ghi nhận ở trẻ sơ sinh thiếu thả
nặng dưới 1,5 kg điếu trị bằng vitamin E.
Thận trọng ở bệnh nhân suy gạn, thận; và cẩn giảm sát chặt chẽ chức nãng gan, thận ở những
bệnh nhân nảy.
- Thò1' kỳ mang thai và cho con bủ: Chưa có nghiên cứu ở thời kỳ mang thai và cho con bú
nên cần cân nhắc giữa lợi ích điếu trị vả nguy cơ khi sử dụng thuốc.
- Tác động lên khả năng lái xe và vận hânh mảy mỏc: Chưa có nghiên - '
thuốc iên khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Cần thận trọng khi sử /:
tượng nảy.
16. Khi nảo cần tham vẩn bác sỹ?
Khi cần thêm thông tin về thuốc.
Khi thấy có những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Khi dùng thuốc mả thấy triệu chứng cùa bệnh không thuyên gỉảm.
17. Hạn dùng của thuốc: 24 tháng tính từ ngảy sản xuât. Không dùng thuốc đã quá hạn
sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy số lô SX, HD mờ... hay có cảc biếu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới
hói lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
18. Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
Tên nhà sân xuất: CỘNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông- TP. Hạ Nội
Điện thoại: 04.33522204, 04.33 824685 Fax: 04.33522203, 04.33829054
Hotline: 0433 522525
Bỉếu tượng:
DVnT`
HFITFIPHFIR
mrvowọcnluunv
19. Ngùy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dân sử dụng thuốc:
Ngảy .......... tháng ......... năm ...........
TUQ. cục TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
gỗ Jth :lỉjânấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng