MÃU NHẢN DỤ KIẾN
]. MẦU IN NHÓM vỉ a VIÊN BAO ĐƯỜNG
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đẩu:.QịJ…ậ…J…fflƯ
*`ẹ
ỊIl
M
*3›
ơg'ắ»
#
&
Ềơ'fẩẳA
\9
`
&"
#ỷỳ
›ẩ
ỷ
«Ở
ằì"*ĩéa
Ế 7
a ẸỂỀỀỔỔ ẫ,
ẫ3 IIQOI Miiơơ ›
86 lô SX & Hợn dùng được in nổi frẻn vĩ
Ngỏy.u Thớng # nòm 2011—
CỎNG TY CP DƯỢC & VTYT BÌNH THUẬN
ỷ
DS. Trỏn Quơng An
W/w
ủ
"ứ'Ề'ãỵ.h
. . ` `0
___ ,— ._ ._vH\
…_a \g-
Iqlí
fa'
) A-
1 17 "
. J..
.u'. lJm
..»,-
J_ .mi
`:
MẦU NHẢN DỤ KIẾN
z. MÂU HỘP z vi x 8 VIÊN BAO ĐƯỜNG
cỏue TV có PHẢN Dược & VẬT 1ưv TẾ BÌNH THUẬN
192 Nguyẽn Hợi. TP. Phan Thiẩt. Tlnh Blnh Thuận. Vlet Nam
…nnucc
RX Thuốc btn theo dơn GMP-WHO
NYSTATIN
soo.ooo …
Nystatin 500.000 Ul
ramazar.ãe
NILVLSAN
Hoọ 2 vỉ : ! vưn bno dường
NYSTATIN ẳẵễslxi ................... A
500-000 Ul pgsx;
NymIIn sooooo UI HD
utu oùne:
Người Idn: u6ng2 - 3vủèn/lán,
dùng 3 - 4 lẻnlhgay.
Trẻ em từ 6 — 15 tu64: u6ng 1viOn/ I1n.
DvangvâdiéutrinhíỎm nđm Candide dùng1-4 lấnlhoáv.
NYSTATIN
~"°°929#J
2
0
o
8 .
6 niem moc ruot, muc quản, Uống li0n tuc trong 1 4 ngay` E :
cnóue cui mun a cAc THỐNG nu Hnậctheosưchldản cũa Tháy thuỏ'c. ỉ ị
KNẤC: '“
- 0
Xem tò hudng dấn sử dung ko… meo. TIỂU M' DĐVN IV g
DC n M… taW EE
BloquủmưkhỏMnhlỷtdợdcdl Đockỷhơùng dnlửdung
ưc. … mu ung. … mu
ồ
\
\
\
Ngòy zo thóng Il nớm 201—<,
CÔNG TY CP DUỢC & VTYT BÌNH THUẬN
DS. Trởn Quong An
Viên bao dường
NYSTATIN
Thảnh phần: Nysiatin ........................ 500.000 UI
Tá dược: Tmh bột, Lactose, microcrystallin cellulose, Tale, Magnesi stearat, Đường
trảng, Gôm Arabic, Gôm Iâc, 11tan dloxyd, Sáp camauba, Sáp ong, mảu Brown
HT vđ… ..1 viên bao đường
Chi dlnh:
Dự phòng vả điều trị nhiễm nấm Candldaở da vả niêm mạc (miệng, đường tiêu hóa, âm dạo).
Llều dùng vả cách dùng
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, liều trung bình :
- Ngườu Iởn : Uống 2 -3 viên | lần, 3 - 4 lần mỗi ngảy.
- Trẻ em từ6 - 14 tuổi : uống 1 viên | I'ân, 3 - 4 lần mỗi ngảy.
Uống liên tục tmng 14 ngảy
Chống chỉ định
Tlềh sử quá mẫn vởi nystatin.
Thận trọng khl dùng thuốc:
Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.
Không chỉ đgnh dùng cho nhiễm nấm toản thân vỉ thuốc không hẩp thu qua đường tiêu hóa.
Thời kỳ mang thai : Không có nguy oơ gì dược thông báo.
Thời kỳ cho oon bú: Nystatin không bâi tiết vảo sữa mẹ.
Tác động cùa thuốc khi iải xe và vận hảnh máy móc : Không có nguy cơ gì được thông báo.
Tác dụng không mong muốn
Nystatin hầu như không độc và không gây mẫn ơảm vả dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuối kể cả trẻ nhỏ
suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dải.
Ở những người bệnh mẫn cảm vởi candidln, dùng thuốc uống có thể gây biếu hiện dị ứng do tiêu diệt đột H
ngột nấm Cand1da và giải phỏng nhiều candidin. Khi xảy ra phải ngừng nystatln ngay.
Ítgặg 1/1000 < ADR < z/mo
Tiêu hỏa: Buồn nôn, nôn, ia d1ảy, rối Ioạn tiêu hỏa sau khi uống ihuốc, nhãt là khi sử dụng liều quả 5 triệu
dơn vị một ngảy.
Da: Mảy day, ngoại ban. .,_c… 4
Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Ị-.JJ
Gây kích ửng tạid1ỗ. Hội chứng Steven — Johnson.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
rương tác thuốc ề
Bị mãt tác dụng kháng Gnd1da albicars nẽu dùng đồng thời ribofiavin phosphat.
Khi dùng nystatin theo đường uống, tránh dùng ơúc thuốc iảm thay dối nhu động ruột, các thuốc bao niễ
mạc tiêu hóa vì Iảm cản trở tác dụng của nystatin. f
Quá Iỉều vả xử tlỉ
Rửa dạ dảy, sau đó dùng thuốc tẩy và điều trị hỗ trợ thích hợp.
Dược lý vả cơ chế tác dụng
Nystatín iả kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cẩy nãm Streptomycs nouzsei. Nystatin có
tác dụng kìm hãm hoặc diệt nẩm tùy thuộc vảo nồng độ vả độ nhạy cảm của nãm, không tác động đẽn vi
khuẩn bình thường trên cơ thể. Nhạy cảm nhất là cảc nấm men vả có tác dụng rãt tốt trên Candea
a/biaans
Cơ chế bác dụng: Do liên kẽt với sterol của mảng tế bảo các nấm nhạy cảm nên nystatin iảm thay đổi tính
thấm của mảng nẩm. Nystatỉn dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dải vả không gây kháng thuốc.
Nystatin có tác dụng chống bội nhiễm Gandida a/bicans đường tiêu hóa trong quá trình điều trị kháng sinh.
Nystatin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không được hãp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại
chỗ, thải tiử chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.
Hạn dùng: 24 máng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản : Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
V
Trình băy: Hộp 2 ví x 8 vlên bao đường
Tlèu chuẩn: DĐVN IV.
Đểxa tăm uycủa bá em.
17mốc nảy chiđưưsứdụng thao sựdn'đ/nh của Bácsỹ
Đọckỹhuửụ dẩnsửdụng trướcldưdủng. Nêủ căn ma… thỏng em, xin hólýkiêh Bácsỳl
Sán xuất tạl :
CÔNG TY cô PHẦN DƯỢC & VẬT 111 Y TẾ BÌNH THUẬN
- 01: chi: 192 - Nguyễn Hội , Tp.Phan Thiết , Tinh Bình Thuận , Việt Nam
Đlện thoạl: (062) 3831058 - 3821691 Fax: (062) 3828066
PHAPHARCO
Ngảy l° tháng 11 năm 2011…
CÒNG TY CP DUỌC & VTYT BÌNH THUẬN
KT Tổng Giám Dốc
pHÓ CỤC TRUỞNG DS. Trản Quang An
Wu 'Vaĩn
.oounn.» .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng