.` h 63 ~
* … 'lN MÃU NHAN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp:
- Vĩ 10 viên nén bao phim.
R
ẫ
Ế
;
ẻ=
ẫ
Ế
Ế
2. Nhãn trung gian:
— Hộp 2 Vi x 10 viên nén bao phim.
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ mfc
ĐÃ PHÊ DUYh
Lãn đâuz.ỵ.tẵJ…úfflJ…aẫ ẮẾ
Nystatìn 500.000IU
mmthngw' mhmwnuưu'nmwuau'mgmminn
Mmunúẳư-eưmWnulnứm
umwni-giuvtioinhựùm'mwnhtmaouuutnửũua
nmome
mooơoos UỊJBJSẤN
. thảng Lẻ… năm …zcm'
IÁM ĐỎC
’ Chắt Lượng
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG
Rx Thuốc bán theo đon
NYSTATAB® W
Thânh phần:
Nystatin ............................................ 500.000 lU
Tá dược vd ............................................... 1 viên.
(Pregelaninized starch, Colloidal silicon dioxid, DC. Lactose, Magnesi stearat, Hydroxypropyl
methylcellulose, Povidon K64, Titan dioxyd, Talc, Polyethylen glycol 6000,P01ys0rbat 80, Phẩm mảu
Tanrazin dye, Phẩm mảu Erythrosỉn dyc, Phẩm mảu Brown HT).
Quy cách đỏng gói: Hộp 2 ví x 10 viên nén bao phim.
Chi định: Dự phòng và điểu trị nhiễm nấm Candida ở đường tiêu hớa.
Liều lượng vâ cách dùng:
Người lớn:
Diều tri: uộng 1-2 viên/lẩn x 3 hoặc 4 lần/ngảy.
Nystatin được dùng phối hợp với kháng sinh để ức chế sự phát triển cùa vi khuần đường ruột.
Phòng nhiễm nấm Candida đường ruột ở bệnh nhân dùng kháng sinh phố rộng : Uống 2 viên/ ngảy.
Liều iượng có thể tăng theo chỉ định của thầy thuốc.
Chống chi định: Mẫn cảm với Nystatìn hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Thận trọng:
Nếu có phản ưng quá mẫn xảy ra, nên ngùng thuốc ngay vả có biện pháp xử lí thích hợp.
Không chi định dùng cho nhiễm nấm toản thân vì thuộc không được hẳp thu qua đường tiêu hoả.
Tuong tác thuốc:
Bị mất tác dụng khảng Candida albicam nếu dùng đồng thời riboflavin phosphat. -—
Khi dùng nystatin theo đường uống, tránh dùng cảc thuốc iảm thay đổi như động ruột, cảc thuốc bao nỉê " "
mạc tiêu hoá vi lảm cản trở tác dụng cùa nystatin. °
Để tránh tương tảc giữa các thuốc, thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai:
Mặc đù nystatin kém hấp thu qua đường tiêu hóa nhưng chưa rõ có ảnh hưởng đến thai khi dùng cho phụ nữ
có thai không, vì vậy chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai khi lợi ich lớn hơn nguy cơ.
- Thời kỳ cho con bủ:
Chưa rõ nystatin có bải tiết qua sữa mẹ không, vì vậy nên thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con
bủ.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Chưa có thông tin về ảnh hưởng cùa thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Nystatin hầu như không độc và không gây mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy
yểu và ngay cả khi dùng kéo dải.
Ở những người bệnh mẫn cảm với candidin, dùng thuộc uống có thể gây biều hiện di t'mg do tiêu diệt đột
ngột nấm Candida vả giái phóng nhiều candidin. Khi xảy ra phải ngừng nystatin ngay.
- Ít gặp, mooo < ADR <1/100
Trang 1/2
Tiêu hoả: Buổn nôn, nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hoá sau khi uống thuốc. nhẩt là khi sử dụng liều quả 5 triệu
đơn vị một ngảy.
Da: Mảy đay. ngoại ban.
… Hiếm gặp, ADR < mooo
Gây kich ứng tại chỗ. Hội chứng Steven - Johnson. W
Thông báo cho bác sỹ những tảo dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Các đặc tính dược lực học:
Nystatin là một kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Slrep!omyces noursei.
Nystatin có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tùy thuộc vảo nổng độ và độ nhạy câm của nấm, không tác
động đến vi khuẩn chi binh thường trên cơ thể. Nhạy cảm nhất là các nấm mcn và có tảo dụng rất tốt trên
C andida albicans.
Cơ chế tảc dụng: Do liên kểt với sterol của mảng tế bảo các nấm nhạy cảm nên nystatin lảm thay đổi tính
thấm của mảng nấm. Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi diều trị lâu dải và không gây khảng thuốc.
Nystatin có tảo dụng chống bội nhiễm C andida albicans đường tiêu hóa trong quả trinh điều trị kháng sinh.
Căc đặc tinh dược dộng học:
Nystatin được hấp thu kém qua đường tỉêu hóa, không được hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ.
Nystatin thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyến hóa.
Quá liều vit cách xử trí:
Phản ứng quá liều: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, rối ioạn tiêu hóa sau khi uống thuốc, nhất là khi sử dụng liều
quả 5 triệu đơn vị một ngảy.
xư tri: Rừa dạ dảy, sau dó dùng thuộc tẩy và điều trị hỗ trợ thich hợp.
ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN nỏ1 Ý KIÊN BÁC SỸ
muóc NÀY cni DÙNG THEO ĐON CỦA BẤC SỸ
Băo quản: Nhiệt độ dưới 3OOC, trảnh ầm và ánh sáng.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.
(.`t'mg t_v `(ĨI’ Dirợc phâm Agimexphurm
27 Nguyên Tliải llợc. P. Mỹ Bình. TP. Long Xu èn, An Giuug.
Snn x…ìl tai: ('hlphảnh (Tin ' t_v ('l’ Dược ph m Agimevpharm -
Muì mú_x st'm xuat Dược ph … Agimexphurm
ASUỂXDHW Du'ớng \'tì Trụng l'hụng. K. 'l`hụnlt .\n. 1’. Mỹ flit'ii. `l'l'. l.ung Xu_xẻn. An tíiaiig.
GMP-WHO Di: 0J11.3857300 Fin: tnoJx.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng