, cực QUẦN LÝỢDUỢC
~ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauffl/4Ồ’4.ỷ
00 _
B( Pmsơiptiun Drug: t ' 00 ml ltlon :
EId’1 5 ml mụ muh: Zlm:
. ! SiỤuln monohydmo USP
BItdiNblSolỏ: uquivllmttottìimolunntalũic
n
' Thihh .
MFG. DoteNSX . MH ủmúị
ị EXP. DoteIi-ISD : Zin: suphu mmdtydnh usp
² 'è'ă"ầ…“ụ°'fflắ" ẫTn ui
- . . 11
va No.!SĐK ' Ả…» dũng « de mong
Nhi ủn nh.- 1: c:
m I Xin … un m m du ủ
.uuuunưnu'ỉ ẩ ẫưẩuìn
ưuhzú Nu qưủn ìmn Ừlh oửiq. ờ mlet
000 uỷ qu M qu ưu 30°C.
U : h _ a .
100 ml Nut_tozinc SYNP
ỀPmoưiptảon Dan
100 ml
48 mm
sỉ Ế, Thuóckêđun
Đìnùmbytủem
48 mm
—Siio
E E
NutrozincSym iiimi N…incivu iiiii
Thinh :
F ẵỂẹửấi'iẵfẳừẫmuyum. USP I 0ompoeitlon
n twnu MMVÙ' 10…010- Ẹ ỄaỂh 5 ml syrup oontdnỗsZipnc
u ate monohyd te
E E ẳJế'ẵ'énĩồẵ'ằ'ắ'ẵnfflẵẽẩ'ẫ'ắ E ẵguivolentto10mgtlemental
E ở Ximfem irèntờhướng dãnsửdunq. ổ Drĩlge
8 u. mì As de hy ma physieia.
'“ g Ủẫnểuammhsang.onueiuo o
_: 'ẵ
ễ ° Batd'z No.]Số Lò :
ẵ 3 mm __ 'g Ể= MFG. DatelNSX :
@ 2 .m mz exp. mmso :
u…ut. Kdlllnlr. Gntpn. mụn… Vìsa NoJSĐK
_ Đoc ký huớno dn sữ dvno .
ch Syrup ……m. ch Syrup
NNK:
57ffỹẵ BỘ Y TẾ . Ôý Ủf ỨỈÍ Ắ3
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊÌ iJ YỆT
; ..g Ị, iẫ ..
R. THUỐC KÊ ĐO'N
_l_ả giựợg. Sucrosc, Citric Acid monohydrate, Liquid Sorbitol (Non-Crystallising), Sodium
Citrale, Liquid Glucose, Sodium Chloridc, Giyccrol ((ìlyccrin), Lemon Yellow Color,
Mannỉtoi. Essencc Orange, Sodium Benzoate, Esscncc Lcmon, Saccharin Sodium. Nước
iinh khiếtvừa dù. * _ * * * _ * * * * * ** *********
[Dạng bảo chế] Sirô uống.
[Quy cách đóng gói] 1 chai lOO ml/l hộp.
|Chỉ định]
Chi dịnh trong trường hợp:
- Bổ sung kẽm ở cảc bộnh có liên quan đến thiếu hụt kẽm lả nghiện rượu, hội chứng
kém hấp thu. các bệnh đường ruột, viêm da đầu chi, mụn trứng cá, chản ăn iâm thần,
bOng nhìệt.
- Bổ sung kẽm ở những bệnh nhân suy gìảm miễn dịch. tiê' ảy chậm iảnh vết
thương, thieu mau, quang ga, mọt so r01 loạn nhạn thưc.
- Bổ sung kẽm giúp chống lại một số triệu chứng viêm nhiễm.
|Liều iượng và cách dùng]
Nên bổ sung kẽm cho trẻ ngay sau khi bị tiêu chảy trong vòng iO-l4 ngảy: ’
- Dối với trẻ từ 2 tháng - 6 tháng tuổi: 10 mg kẽm/ngảy (tưong dương Smi),
chia 3 lần /ngảy.
- 'i`rẻ từ 6 tháng — 5 tuồi: 20 mg kẽm/ngảy, (tương đương iOml) , chia lảm 3 lần
— 'i`ré trên 5 tuổi: 20…4o mg/ ngảy (tương đương 10-2o ml), chia iảm 3 lần, tùy
thco chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
Kết hợp hủ nước bằng ()RS, tăng cho ăn hoặc cho trẻ bú mẹ.
Với các chi dịnh khảc, liều lượng như sau:
— Ngừa vả điều trị viêm phối ở trẻ em suy dinh dưỡng: 10-70 mg kẽm/ ngảy
— Chứng chản ăn tâm thần: 10—20 mg kẽm/ngảy
— Bệnh hồng cầu lưỡi iiềm: 60 mg kẽm/ngảy (tương đương 30 ml), chia 3 lần
mỗi ngảy.
- Đối với điều trị rối loạn tảng động giảm chủ ý (ADIID) ở trẻ cm: lS—4O mg
kẽm/ngảy (tương đương 7.5-20 mi), chia lảm 3 lần.
- Thoái hóa điềm vảng liên quan đến tuồi (AMD): 80 mg kẽm! ngảy (tương
đương 40 ml), chia lảm 3 lần, dùng kèm với Vìtamin C 500mg, Vìtamin B 400
Ul, beta-caroten 15 mg/ ngảy.
Lưu ỷ: nên uống thuốc sau bữa ăn từ 1-2 gỉò' và pha loãng với nước(lừ i-2 lần) trước khi
cho trẻ uống.
Thuốc chỉ dùng khí có sự kê đơn của Bác sĩ.
|Chổng chỉ định]
'l`huốc chống chỉ định với bệnh nhản có mẫn cảm với kẽm và các lhảnh phần khảo cùa thuốc.
[Thận trọng]
Khi dùng đồng thời kẽm với các khảng sinh penicillin sẽ lảm giám tảc dụng cùa kẽm cũng
như tảc dụng của khảng sinh. Kẽm có lhế tạo phức chclat với khảng sinh "i`clracyciin` do dó
tránh dùng cùng thời điểm.
( Đối vởi bệnh nhân suy gan, có giảm bảỉ tiết mật, cẩn chú ý giảm liều vì có thể bị tích tụ và
_____ __quáJiểii.'i`hậntrọng.vảgỉảmiìều.ớ.bệnh.nhân…suy-tbận _____ _ _ _ ___……_ __ __ _ _
Không dùng kẽm khi có HIV/AII)S.
iTảc dụng phụ]
Thuốc có thể gây ra cảc tảc dụng phụ trên tiêu hóa như dau bụng, nôn, huồn nôn, tiêu chảy,
kích ứng vả Ioót miệng, kích lhích dạ dảy vả viêm dạ dảy. Các trường hợp dau dẩn, khó
chịu, thờ 0 ít khi xảy ra.
Dùng kéo dải kẽm có thể gây ra thiếu cảc vi lượng khác, đặc biệt là đồng, sắt gây thiếu máu. Ế
Dùng lcẽm liêu cao kéo dải cũng gây ra các triệu chứng sinh dục vả có thẻ dân đên ung thu' CÒN
tìến lỉệt tuyến. A Í\ / ẩcĩum
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phái các rác đụng khổầểỔnẹng muốn của thuổc. bươi
ITương tác thuốc] U TRUW
Các thuốc sau đây có thế tương tác hoặc giảm hiệu quả điều trị khi dùng cùng với Nutrozỉnc: Ẻ
- Penìcillamíne: Kẽm lảm giảm hấp thu vả hiệu quả điều trị cùa Peniciilamine, do đó
không dùng đồng thời 2 thuốc với nhau. Nên uống cách nhau ít nhẳt 2 giờ.
— Khảng sinh Quinolon: Đây lả tương tác ở mức trung bình, kẽm có thề lảm giảm hấp thu
cùa quinolon` do dó nên dùng kháng sỉnh trước 2 giờ hoặc 4-6 giờ sau khi bổ sung kẽm.
- Kháng sinh Tetracyciỉn: Kẽm có thế tạo phức chất với Tetracyclin lảm gỉảm hấp thu cùa
Tctracyclìn, do dó nên đùng khảng sinh trước 2 giờ hoặc 4-6 giờ sau khi bổ sung kẽm.
- Cisplatin: Kẽm có thề iảm bắt hoạt Cispiatìn, tuy tương tảc nảy chưa biết chắc chắn về
mức độ nhưng số lượng nhiễu gây ra là đảng kể.
- Cảo muối canxi, sẳt: sự cạnh tranh hắp thu có thề lảm giảm hắp thu cùa cả kẽm vả các vi
iượng dùng cùng.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Phụ nữ có thai
’l`huốc qua nhau thai kém. Việc bổ sung kẽm trong thời kỳ mang thai là cần thiết.
Phụ nữ có thai: Không dùng quá 40 mgl' ngảy.
'l`ham khảoỷ kiến bác sỹ trước khi dùng.
Phụ nữ cho con bú
Nutrozinc thái trừ qua sữa mẹ ở nồng dộ rắt thẳp. Bổ sung kẽm vởi liều như phụ nữ có thai
nếu cần thiết.
[Ẩnh hướng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc]
Không ảnh hưòng.
[Đặc tính dược lực học}
Cơ chế cùa các tảc dụng trên mìễn dịch cùa kẽm chưa được hiếu rõ. Một trong những nguyên
nhân có thể do kẽm giúp ồn định mảng, điều nảy có thể ảnh hưỏng dến quá trình truyền tín hiệu
liên quan đến miễn dịch trung gian tế bảo. Kẽm tham gia vảo quả trinh truyền tín hiệu. Kõm
cũng có lhế ảnh hưởng đến biều hiện gen bằng cảch ốn định cấu trúc cùa cảc yếu tố phiên mã
miễn dịch khảc nhau. Cảm ứng cytokinc cùa kẽm củng có thể do lương lảc lrực tỉểp cùa kẽm với
monocyĩ. Kich thỉch cúa kẽm với iympho 'l` xuất hiện thông qua tăng monocyt lL-i và tiếp xúc
tễ bảo-tế bảo. Nồng độ kẽm cao ức chế sự gia tăng iympho T bằng cảch chẹn enzyme kinase cún
receptor cùa II ,—1 type ]. Việc hoạt hóa iympho 'I` phụ thuộc nồng dộ kẽm trong máu.
Kẽm cũng có ihể lả chắt chống ô xy hóa thứ cắp. Kõm không có tảo dụng chống ô xy hóa lrong
dìồu kiện sinh lý. Kẽm có khả năng ốn định mảng tế bảo bới khả năng ốn định nhóm thiol vả
phospholipids. Nó cũng có thể chiếm giữ cải: cảc vị lri khác có các kim ioại hoạt động như sắt.
Cảo hoạt động nảy có thể báo vệ mảng chống ô xy hóa. Kẽm cũng có mặt trong cẳu trúc cúa
enzyme Zinc—đồng superoxide dismutase (7.n/Cu- SOD).
Kẽm cũng liên quan đến sự hinh thảnh tinh trùng vả và sự chuyến hóa cùa testosteronc 'l`hỉếu
kẽm dẫn đến giảm tinh trùng. /
Cơ chế của giá dịnh mối liẽn quan giữ kẽm vả thoải hóa điểm Q,ổ liỹn/quan mổi tảc lả chưa
được kiềm chứng. VV
lDược động học]
Hốp Ilm: Kẽm được hắp thu qua đường tiêu hóa. Sự hắp thu cùa kẽm có thế bị giảm bới một
số thực phầm nhất định, có thề iảm giảm hấp thu 20—30%. Nhin chung, khoảng 20% kẽm hấp
… qua đường tiêu hóa phụ thuộc vảo dạng muối. Mức độ hắp thư cũng khác nhau với từng
cá thế.
Phân bố: Phân bố khẳp cơ thể nhưng nhiều trong xương, cơ quan sinh sản nam, tóc, mắt,
thắp hơn trong cơ bắp, thận, gan. Liên kết cao với prolcin huyết tương, dặc biệt iả Albumin.
Không có dữ liệu về thể tích phân bố.
[Quá liều]
Ĩ_`riệu_chứng: Qúa liều kẽm dẫn tới ăn mòn nìêm mạc. Viêm Ioét mỉệng, viêm loét dạ dảy và
có lhể dẫn lói thủng dạ dảy.
Xử trí guá liều: Tránh rừa dạ dảy và gây nôn. Có thế cho uống sữa dể gỉảm dau và dùng cảc
tác nhân tạo phức chclal như Canxi cdetat.
Các triệu chứng quả Iiều ò~ mức độ nhẹ hơn có thể chỉ gây buồn nôn, nôn, dau đầu.
{Bảo quản[
Bảo quản trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng] 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em '
`x
’1'hỏng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ các tác dụng không mo
Nhà sản xuất: General Phar
Mouchak, Kaliakair, Gazipur.
PHÓ cục TRUỞNG
”MI
JVgưyen l/đn Ểễẩanlv
- ’OI Ồ—H'Ểh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng