' ' ' J1/100
Tuần hoản: Hạ huyết ảp (chóng mặt), giăn mạch ngoại vi.
Tiêu hỏa: Tảo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đò da, ngoại ban, dau hoặc rảt bòng nơi tỉêm, dau nhói dây thần kinh. Bốc nóng và có cảm giác
nóng.
Ít gặp, moon < ADR <1/100
Thần kinh: va mồ hôi.
Tuần hoân: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Cảo phản ứng có hại của thìamỉn hydroclorid rất hiểm vả thường theo kiến dị ứng.
Không thấy có tác dụng không mong muốn khi sử dụng riboflavin. Dùng liều cao n’boflavỉn thì nước
tiều sẽ chuyển mảu vảng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiếu trong phòng thí nghỉệm.
Vitamin E thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng, và oáo rối loạn tiêu
hỏa khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
Thông báo cho bác sĩ những !ảc dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc
Tương tác vởi các thuốc khác, cảc dạng tương tác khác: Nên dùng cách xa (2 - 3 gìờ) với khảng
sinh nhóm tetracyciin, phenytoin, các quinolon, các khoáng chất (sắt, kẽm, magnesium, ...), các
oxalat, glucocorticoid. Không nên phối hợp : các thiazid, cảc dẫn xuất digitalis, ievodopa…
Thận trọng: Khi dùng lìều cao (do thuốc có vitamin PP) trong trường hợp có bệnh tủi mật, bệnh
dái thảo đường.
Tiền sử sòi calci thận : phải theo dõi, giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có thông tin
Tác dụng cũa thuốc khi lái xe và vận hâuh máy mỏc: Chưa có thông tin
Sử dụng quá liều: Chưa có thông tin.
Qui cách đóng gói: Lọ 60mllhộp , Lọ lOOml/hộp
Bão quản: Nơi khô mát, nhiệt dộ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng
Hạn dùng; 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY CỦA 'IRẺ EM
_, ĐgC KỸ HLRSNG DẮN SỬDỤNG’ . t 1 DÙNG
NEU CAN THÊM THÔNG TIN, « * ; 9?
D
Ô
)
C“
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng