L - éé/Ảao
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
_ Lô lll—18, Đường 3613, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP.HCM
./ .......... / ........ : nẹp UẸ1
th;IẮH(I ẸHd YG MÃU VỈ NUTRIOS
aona Ặ1 Nyno aủo
gu A Ọa
"_
`.
BỘ Y TẾ
CL'C ou]: '
ì _` ` AA\ LY DUỊỢC
DA PHE DUYỆT
. LảnduuẢẵ/ẫ/“ỔOẮẨ
` LIẺN con…
oucc PHAM
fflƯOG E W…
/ ,
@ .Ễ Emc .ẳ. m .
Z
` Z
' Ỉl 0
o
`
IEulỉl .. _
›,1.ẵuẵEẩ . …ỉĨ ị HPỉu 031-
ẫ ..ỉzẾ uzỀiE-ub:
ễFẵỉễrốẵ Ìnuln›ẫlẫ... 0200
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
NUTRIOS
Thảnh ghẩn: mỗi viên nang mèm chứa:
Calci carbonat ................................. 750 mg
Cholemlciferol ( Vitamin D,) ............... 1oo ru
Tả dược: Lecithin, Dầu đậu nảnh tinh chế, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Sorbitol 7o %, Methyl
paraben, Propyl paraben, Ethyl vanillin, Tỉtan dioxyd, Tartrazin yellow, Brilliant blue, Allura Red,
Nước tỉnh khiẻt.
Dgng bão chế: Vỉên nang mềm.
Chỉ đfflh;
Bổ sung ion calci trong máu như: co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci
huyết, thiểu năng cận giảp trạng gây tetani, hạ calci huyết do tái khoáng hóa, sau phản thuật cường cận
giáp, hạ calci huyết do thỉếu vỉtamin D, nhiễm kiềm. Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat
gây gỉảm Ca++ máu.
Phòng và điều trị loãng xuong, bệnh còi xương do dinh dưỡng.
Điều trị còi xương vả nhuyễn xương do chuyền hóa (còi xương gỉảm phosphat hưyết kháng vitamin D,
còi xương phụ thuộc vỉtamin D, loạn dưỡng xương do thận hoặc còi xương do thận)
Điều tri giảm năng cận giáp
Nhuyễn xương do thuốc cbống co giật.
Llều dùng vả cdch dùng: Người lớn: 1 - 2 viên x 2 lần] ngảy. Trẻ em: nửa liều người lớn.
Chổm chỉ địgh:
Quámẫncảmvớimộtưongcácthảnhphầncủathuốc.
Quá liều vỉtamin D, loạn dưỡng xương do thận kèm theo tăng phosphat huyết.
Rung thất trong hồi sức tỉm, tăng calci huyết, người bị tăng năng cận gỉáp, sòi thận vả suy thận nặn
người bệnh đang dùng digitalis, epinephrin, u ác tính tiêu xương, calci nỉệu nặng, loãng xương do bẵ
động.
Nh lưu c b r vả cảnh bảo khi di… thuốc: .
Trường hợp calci niệu ửng nhẹ, suy thận vừa hoặc nhẹ, h0ặc tiền sử sòi oalci, nén tăng cường theo dỏi
sự đảo thải calci qua đường tỉếu vè nếu cần, có thẻ gỉảm liều hoặc tạm thời ngmg thuốc.
Nhũng bệnh nhân có khả năng bị calci niệu nén uống nhỉèu nuớc.
Tránh dùng nếu có tăng calci huyết hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận.
Thận trọng trong cảc trường hợp: róỉ loạn chức năng hệ tuần hoản tim, giảm protein huyết, đang đuợc
đỉèu tri bởi glycosid tỉm.
Tuân theo liều lượng chỉ định.
ơ trẻ em, phải dùng thuốc dưới sự gỉám sát cùa người lớn.
Nếu triệu chứng không cải thiện sau khi dùng thuốc 1 tháng, hỏi ý kiến thầy thuốc.
tác thu cdc … tác khảc:
Các thuốc ủc chế thải trừ calci qua thận: cảc thiazid, clopamid, ciprofioxacin, clorthalidon, thuốc chóng
co giật.
Calci lảm giám hấp thu doxycyclỉn, tetracyclỉn, ofloxacin, sắt, kẽm, vả nhũng chất khoáng thỉểt yếu
Calci lảm tăng độc tính của digoxin đối vởi tim.
Nếu dùng kéo dải phenytoin và các thuốc chống co gỉật khác như phenobarbital có thể gây cảm ủng
enzym cytochrom dẫn đến hủy chloecalciferol (vitamin D;) và rối loạn chuyển hóa vitamin D vả calci,
nên có thể gây loãng xương.
Sứ dgng thuốc cho ghg nữ có thai vả cho con bủ:
Thời kỳ maug thai `~
Nếu sử dụng vitamin D với lỉều lớn hơn lièu_ bổ sung hảng ngảy ơa được khuyến cáo (RDA) cho người
mang thai bình thường (400 đvqt), thì có thẻ xảy ra nguy oơ, vì vậy không nén sử dụng vitamin D với
lỉều lớn hơn RDA cho người mang thai. Đã xảy ra hẹp van động mạch chủ, bệnh thận vả chậm phát
triển về tâm thẫn vảlhoặc chậm phát tn'ển cơ thê khí có tăng calci máu kéo dải ở trẻ nhỏ vả trẻ sơ sinh
Tờ hướng dẫn sử dụng 1I3
mặ mẹ chúng dã bị tăng calci máu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci máu trong thời kỳ mang thai có
thẻ gây giảm nồng độ hormon cận giáp ở trẻ sơ sinh dẫn đến hạ caici máu, co giật, và dộng kinh.
Nếu ithấu phẩn ăn không dù vitamin D hoặc thỉếu tỉếp xúc với bức xạ từ ngoại, nên bổ sung vitamin D
tới iiêu RDA trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho oon bú
Vitamin D tỉểt vảo sữa, vì vậy không nẻn dùng vitamin D với liều iớn hơn liều RDA cho người cho con
bủ. Nên dùng vitamin D phụ thêm, nếu khấu phần ăn không đủ vitamin D hoặc thiểu tỉếp xúc với bức
xạ từ ngoại.
Tảc dỵng của thuốc khi lái xe vả in hảnh mảỵ móc:
Thuốc có hướng dến khả năng lái xe và vận hanh máy móc.
Tác ti n khôn mon muốn của thuốc: _
Dùng viimnin D với iièu khôn vượt quá như cầu sinh lý thường không độc. Tuy nhiên, có thẻ xáy ra
cường vitamin D khi diển tri li u cao hoặc kéo dải hoặc khi tăng đáp ứng với liều binh thường vitamin
người oó chức năng cận giáp bình thường và nhạy cảm bình thường với vitamin D uống liên tục 50.000
đơn vị vitamin Dlngảy hoặc nhiều hơn hảng ngảy, có thể bị nhiễm độc vitamin D. Cường vitamin D đặc
biệt nguy hỉềm đối với những người đang dùng digitalis, vì độc tính cùa oác glycosid tim tăng iên khi
có tăng calci huyết.
Dấu hiệu vả triệu chứng ban đẩu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu chúng cùa tăng calci mi…
(xem dưới). Tăng oalci máu có cường vitamin D 0 do đơn thuần nồng độ trong máu của 25 - OHD rất
cao, oòn nông độ của PTH vả calcitrioi trong huyết tương đèn gỉảm.
Tăng caici huyết và nhiễm độc vỉtamin D 06 một số tác dụng phụ như sau:
77xường gặp. ADR > moo
Thẩn kinh: Yếu, mệt, ngủ gâ, đau đầu. _
Tĩêu hóa: Chán ăn, khô miệng, vi kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, ia chảy, chóng
mặt. .
Khác: Ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, vì dễ bị kích thich.
Ítgđp, mooo < ADR < m 00
Nỉệu - sinh dục: Giám tình dục, nhiễm calci thận, rổi ioạn chức năng thận (dẫn đểu đa niệu, tiều đêm,
khát nhiều, gỉảm tỷ trọng nước tiểu, protein niệu).
Khác: Số mũi, ngứa, loãng xương ở người iớn, giám phát triển cơ thể ở trẻ em, sút cân, thỉếu máu, viêm
kết mạc vôi hóa, sợ ánh sáng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tuỵ, vôi hóa mạch nói chung, cơn co giật.
mé… gặp, ADR › mooo
Tim mạch: Tăng huyết áp, loạn nhịp tim.
Chuyển hóa: co thể tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin nỉệu, nitơ ure h &, cholesterol huyết
thanh, nồng độ AST (SGOT) vả ALT (SGPT). Giảm nồng độ men phosphatase kiụấm trong huyết thanh.
Khác: Loạn tâm thần rõ, rối loạn điện giải trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ.
I7cõng Ma cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn xăy ra khi dùng thuốc.
Quả liều vả xử tr :
Nén thông bảo cho người bệnh về nhũng nguy hiềm và triệu chúng quá iiều vitamin D dẫn đến cường
vitamin D vả nhiễm độc calci huyết thanh do vitamin D như trong phản ADR.
Điều trị nhiễm độc vitamin D: N ` thuốc, ngùng bổ sung calci, duy tri khấu phần ăn có ít caici, uổng
nhiễu nước hoặc truyền dich. Nẵìm có thể dùng corticosteroid hqặc các thuốc khác, đặc biệt thuốc
lợi tiểu tăng thải caici (như: furosemid vả acid ethacrynic), đề gỉảm nông độ calci tmng huyết thanh. Có
thể sử dụng lọc máu thận nhân tạo hoặc mả… tảch mảng hụng đế thải calci tự do ra khòi_cơ me. Nén
ngộ độc vitamin D cấp, vừa mới uống, thì có thể ngăn iẳỀ tỉểp tục hấp thu vitamin D bãng gây nôn
hoặc rửa dạ dảy. Nếu thuốc đã qua dạ dảy, điều trị băng khoáng có thể thúc dẩy thải trừ vitamin D
qua phân. Vì những chất chu ễn hóa 25 — OH của ergocalciferol vả coiemlciferol được tích iũy trong oơ
thề, nên tảng calci máu có th kéo dải 2 tháng hoặc lâu hơn, sau khi diều tri dâỉ ngảy với những liều lớn
Tờ hướng dẫn sử dụng 273
của nhữn thuốc nảy. Sau khi ngừng điều trị bằng dihydrotachysterol hoặc calcifediol, tăng calci ngán
vẫn oòn n tại trong khoảng tương ứng 2 h0ặc 2- 4 tuần. Sau khi ngừng điều trị bằng caicitriol, nồng
độ calci huyết thanh trở về bình thường trong vòng 2- 7 ngảy.
Đóng gói: Vi 05 viên, hộp 20 vi.
Bảo guản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
Hg dùgg. 24 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Hêu chuẩn ủa dỵng: Tiêu chuẩn Cơ sở
Đểxa tầm tay của trẻ em. Đọc kỹ huớng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Néu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bđc S!
Ở CÔNG TY LIÊN DOANH nược PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
…... mm 18, Đườngsố 13 KCNTân …
DS. BÙI CHÍ KÍNH
PHÓ cuc TRUỞNG
.Á’ỳuyỗanđm W
U .
Ở
0
Tờ hướng dẫn sử dụng 3l3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng