_/ Ja…
BỘ YỈỄẶ'Ễresot-iptio 0 ly
(TỤC QUAN LY DUỢC
1 x 10 Tablets
DÃ PHÊ DUYỆT
].ản đauẵJeẤl/ỄÍ u ro c 01
ụi icoline 500 mg Tablets
Nurocol
Citicoiine 500 mg Tablets
Nhã sản xuất : Nhà nhập khầu1 ỄỄẸ ÌVN-
mcao LABS LIMITED NS)Ể sx " ẨẾỄm
ez. stPco1'.Hosuta-eas ne HD -' danmổy
TAMIL NADU. ÁN ĐỘ ` y
R( Thuốc bán theo đơn Hộp 1 vì x 10 viên nén
Nurocol
Viên nén Citicoline 500 mg
1030.an
6… 009 °U!IOSD!O uẹu UĐIA
Chỉ dịnh, củch dùng. chống chỉ đlnh,
Thânh phản: các thõng íin khãc: xem hướng dần sừdụng
Mũi viỒn nún blo ftlm Chửlĩ Bão quản: Nơi khô mù, Irânh ảnh sing.
Cliicotine Sodium Nhiệt độ dưới aưc.
ĩwng đương Với Cíticolỉne 500 mg Đọckìhưởn aln sửdụng mwaw
ổn tlm ny ui om
Ì \
5gg mũ e wo M a 50“ m 8
Ẩcdme 0` a Cmcdm 0` a Cmf'0`m …a "
utO°…… … utO°………“ utO ……“ ……
n, oiủL mùqu med WC ẸẺO
, J uu u u -
Yoinũ S 'J50“ mg TIb\ÊỔ CJW' J\›n° “' lw m Talìeu Gmomũ jdsog 11 $ Ểẵ ẳ
Moi… co` cW,oixn Co cmgo\me g,_.:~
. o rf² ,ffl mo c _.ỵ, m «:
guỉ_ffl,…~ guĩf…w ỳNỀỆ…… ~“ ễẽẫ :
«\ t … ~G - -J
.ẹinỉ SDÓN mgĩaở`ea cmcnw SỔ °“` mg 1abWỏ carPW0 sgd“ mg'ĩ ụ Ễ 9 m'ẳ Ễ E Ĩẫ o
ìo°““e 60° 0` mc°““° 500 0` uw\me 500 Ễ 5 g F m3 2 I
… …… e … … … “I
ụmg……… gmg,………… gutf, Ế
'“ \ m
~:iW" gud n … Tab\OÚ cmmW“ SỔNn“ m ĨỄWG củp`Jw 556“ 0 ĨBỀỞẸ Ế
50 50 50
O““e c0““e ủgo““e D
Mỹluĩ°cfỀ…® … $uĩ°cẵềa “® “'J °` Ni … 0 …… “’ EỄ 8 ss
Qỏano \°C `umo.q'“°c … C Ể’^Ễ _ Ế E
Com… S 1ab`es ụbưnũ eưẠ lemũ ưlMe S°ử abwu … 2 ;; : ã % ẵ
\no 50° “`“ \ C' \… “0 m \ C … 5°° Ểễẵ Ể x t Ế
ạoo\ 0 CNgO 0 c\Ủ°d ..
Nu…°ỉ… ““ ửt9£… ”° Mĩ … … ~ …… ẻ— :
W en _ ưx - ` ( .2
—.…e ồ°ấmm 1abW“ cm,… S°°Nm 1ab\ũ° c…… S²Ồum 1ub\ũ° Ể ỉ g " Ế?» ẵ Ế
o 500 mũ \ an: Ắen M \ me 50“ \ '.ề IE
M 0 co Ig ciủ°° .eũCo … ,ffl c®°°`. .pnC.0 «) z
Viên nén Citicoline 500mg
Nurocol
Thânh phẩn:
Mỗi viên nén bao film chứa: Natri Citicoline tương đương với 500 mg Citicoline.
Tá dược: Colloidal silicon Dioxid (Aerosỉl — 200), microcrystalline cellulose, lactose
(Monohydrate), maize starch, crOSpovidonc (Polyplasdone XL — 10), povidone (K 30),
microcrystalline cellulose (RANQ) PH 102, talc, magnesium stearate, hydroxy propyl
methyl cellulose 15 CPS (HPMC 15 CPS), titanium dioxid, propylene glycol,
Danh pháp hoá học: 2-[[[5-(4-amino-2-oxo-pyrimidin—l-yl)-3,4-dihydroxy-oxolan-2
yl]methoxy-hydroxy-phosphoryl]oxy-hydroxy-phosphoryl]oxyethyl-trimethyl-azanium.
Dưọc lý học lâm săng:
Citicoline lả một dẫn xuất Pyrimidineõ -nucleotid, đây là một tiền chất rất cần thiết cho
sự tống hợp Lecithin (Phosphatỉdylcholine) vả các Phospholỉpid khác.
Cơ chế tảc dụng:
Sự tổn thương một số lượng lởn tế bảo thần kinh gây ra bởi đột quỵ đòi hỏi phải sửa
chữa và phục hồi lại cảc sợi trục thần kinh và cảc khớp thần kinh của tế bâo thần kinh,
cho nên sự tạo ra cảc mảng tế bảo thần kình mới là rất cần thiết. Người ta tìn cơ chế cơ
bản trong tác dụng cùa Citicoline trong bệnh đột quỵ lả do Citicoline có khả năng lảm
tăng sự tống hợp Phosphatidylcholine, một thảnh phần cơ bản của mảng tế bảo thẩn
kinh. Thuốc cũng có thế lảm tăng sự tổng hợp Acctylcholỉne vả do đó cải thiện cảc trìệu
chứng trong bệnh đột quỵ- -bệnh lảm mất chức năng của thần kinh phó giao cảm.
Một cơ chế khảo trong tảc dụng cùa Citicolin đối với cảc hậu quả cấp tính của bệnh đột
quỵ có iiên quan đến việc lảm gíảm sự tỉch lũy acid béo tự do tại vị trí tốn thương, do đó
ngăn ngừa được sự tổn thương các tế bảo thần kinh
Citicoline ngăn ngừa, lảm giảm, hoặc lảm đảo ngược những ảnh hưởng của chứng thiếu
mảu cục bộ vả] hoặc sự giảm Oxy huyết ở nhũng phẩn chính của động vật vã cảc mẫu tế
bảo nghiên cứu, và tảo dụng trong các dạng chấn thương nội sọ. Thuốc lảm giảm và hạn
chế sự tổn thương mảng tế bảo thằn kinh, thiết lập lại sự nhạy cảm và chức năng của cảc
enzyme nội bảo và Iảm nhanh thêm sự tái hẳp thu trong chứng phù não.
Do đó có những bằng chứng đáng kế để sử dụng Citicoline lảm tăng, duy trì vả sửa chữa
mảng tế bảo thần kinh và chức năng của tế bảo thần kinh trong chứng thiếu mảu cục bộ
và cảc chấn thương. Ở các bệnh nhân sa sút trí tuệ do tuổi giả, Citicoline lảm gỉảm sư
tiến triến của tổn thương.
Dược động học:
Citicoline hẳp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc xấp xỉ 99%. Thuốc
chuyển hơả ở gan thảnh dạng Choline tự do. Gan có khả năng tống hợp Lecithin từ
Choline và tái tống hợp Citicoline tờ Cytidine vả Choline
Bởi vì rất khó xảo định được nồng độ Citicoline trong huyết tương, nên trong cảc thử
nghiệm chỉ xác định nồng độ Choline tự do hoặc tống khả năng phóng xạ của huyết
tương trong giới hạn một lượng tương đương Citicoline Nồng độ Choline trong huyết
tương tăng lên đảng kế sau khi uông. Trên phố bức xạ thu được sau khi uống Citicoline
300mg thấy xuất híện 2 đỉnh nồng độ tương đương Citicoline. Đính thứ nhất xuất hỉện
xấp xỉ sau 1 11 dùng thưốc (1.5 mcg/ml), có lẽ liên quan với hỗn hợp Citicoline chưa
`
\
chuyến hoá và sản phẩm chuyển hoá của nó (Choline vả Cytidine diphosphate). Đỉnh thứ
hai xuất hiện sau 24 11 dùng thuốc (3 m_cg/ml), và có thể đây là nguyên nhân lảm chậm
hấp thu thuốc và tiếp tục tích luỹ chuyển hoá thuốc sau khoảng thời gỉan nảy _Choline
thu được từ Citicoline qua hảng râo máu não, có lẽ là nguôn nguyên liệu để tổng hợp
Acetylcholine vả Lecithỉn (Phosphatiđleholine). Một lượng lởn Citicoline ở dạng kết
hợp tr_ong cảc mô vả/hoặc được sử dụng trong các con đường sinh tống hợp, thoải hoả,
bao gôm sự tổng hợp Lecithỉnl lipid mảng tế bảo.
Một lượng nhỏ thuốc được đảo thải qua nước tiếu _(2— 3%) và phân (ít hơnl%). Có xấp xỉ
12% thuốc được thải trừ như Carbondioxide hô hấp. Thời gian bán thải của Citicoline là
3.5 h ( nồng độ đỉnh dầu tiên) và 125 h (nồng độ đỉnh thứ hai).
Chỉ đinh:
Viên nén Citicoline được chỉ định đỉếu trị cho các bệnh nhân chấn thương mạch máu não
nặng hoặc chấn thương tự nhiến có hoặc không lảm mất trạng thái tỉnh táo. Thuốc còn
được chỉ định điếu trị sự thoái hoá và chấn thương mạch mảu não mãn tính trong chứng
sa sút trí tuệ tuổi giả.
Chổng chỉ định:
Chống chỉ định cho cảc bệnh nhân quả mẫn cảm với Citicoline vả bẩt cứ thảnh phần
khảo của thuốc.
Chống chỉ định cho các bệnh nhân tăng trương lực phó giao cảm. éP/
Sử dụng thuốc trong thai kì vả cho con bú: J
Hiện nay vẫn chưa có những nghiên cứu đầy đủ vả kỉếm soát tốt về sử dụng Citicoline
trong thai kì và phụ nữ cho con bú. Citicoline chỉ được sử dụng trong thời kì mang thai
khí lợi ích lớn hơn nguy cơ đối vởi bảo thai. Phải thận trọng trong thời kì cho con bú vì
hiện nay vẫn chưa biết Citicoline có được bải tỉết vảo sữa hay không.
Lưu ý và Thận _trọng: _ _ _ _
Citicoline có thế gây chứng hạ huyêt áp và trong trường hợp cân thiết tác dụng hạ huyêt
áp có thế được điêu trị với Corticostcroids hoặc cảc thuôc cường giao cảm.
Thận trọng: Ttong trường hợp xuất huyết trong` sọ não kéo đải, không được dùng
Citicoline quả liêu 1000 mg hảng ngảy và phải trưyên tĩnh mạch rât chậm (30 gỉọt/phủt).
Tảc dụng không mong muốn:
Nói chung_ Citicoline dung nạp tốt. Một số tác dụng khỏng mong muốn đã được báo cáo
bao gôm rối loạn đường tỉêu hoả, choáng váng, mệt mỏi. Citicoline có thể gây tảc dụng
cường phó giao cảm, cũng như hạ huyết ảp thoáng qua.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
Ẩnh hưởng của thuốc đến khả nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc: Do thuốc có thể
gây choáng váng nên cân thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng thuôo.
Liễu dùng và Cách dùng:
Viên nén Citicoline: Tuỳ theo từng bệnh nhân Liều thường được khuyến cảo là 500-
1000 mg hảng ngảy hoặc theo chỉ dẫn cúa thầy thuốc.
Thuốc tiêm Citicoline: 1 hoặc 2g l ngảy, chia lảm nhiều liều hoặc theo chỉ dẫn của thầy
thuốc. Thuốc tiêm Citicoline có thế tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (3- 5 phút) hoặc
truyền tĩnh_mạch nhỏ giọt (tốc` độ truyền 40-60 giọt/phủt). Th_uốc tiêm Citicoline tương
thích với tât cả cảc dịch truyên đăng trương, nó cũng có thế phôi hợp với dung dịch
glucose ưu trương.
Sử dụng thuốc cho Irẻ em: Không khuyến cảo dùng viên nén Citicoline 500mg cho trẻ
em.
Sử dụng thuốc cho người gỉả: Không cần phải điều chỉnh liều khi dùng Citicoline cho
người giả vả có thế dùng liêu giông người lớn.
Tương tác thuốc:
Không được sử dụng Citicoline đồng thời với cảc thuốc chứa Meclophenoxate (hoặc
Centrophcnoxine). Citicoline lảm tăng tác dụng của L… Dopa.
Băo quản:
Bảo quản nơi khô mát, trảnh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Tuổi thọ: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. ạ/
*Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng.
* Thuốc nảy chỉ đựơc bán theo đơn của bác sỹ.
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viến nén.
Sản xuất bởi:
Mls. MICRO LABS LIMITED,
92, Sipcot, Hosur — 635 126, Tamil Nadu. India
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng