zoâ/tb
BỘ v Tt`ấ l
CL'C QI'AN LÝ nưth
ĐÃ PHÊ DUYỆT
l.ản tiảuz.zịẩẵ…..Qỉi....t…ẵMẵ…
\
~_J
`xJ
:xĩ\
\
Lot. NolSỏ tỏ
Mlg.DatelNSX
Exp.DalelHũ
| \ l \
Fx Ptesr.ttptmn Only Meơtctnc lr:t…atz… Rx Thuốc ban 'hen don n . n hé c~›
cc~m-m:caznr , __ _ , . ,. r …:
Lìt.nr,raiơ '1hr’ «… ,ủermh
uu; … … l’ũng
Noxibel 30 ~“ỂỄỂỂẺỂẮẨ Noxibel 30 ,
MtRTAZAPINE TABLETS USP 30 mg gggggfgẸgD MIRTAZAPINE TABLETS USP 30 mg gĩ,ỉ'jĩẹị'ủỉ
DOSA£ìE DW»
ặỉỉ'ẽfỉa!” ẹgggg-W '“
ec: Ký …:om
Viên nén bao phim ẸẫN-ỄẦ'ỂỂtNG
Sán xuât tại Argentina nt.ưẻh
Ch LDREN
i Fiim - Coated Tablets Rqadt"Frzrkaqe
t“len :a'eh. y
Made in Argentina i…t… …
sn…w
Slcve c: m. 11
D'tjĩn1 'mm gh'
Sprct’ mt ;…
……….…,… Thuoc chong tram cam
Nt~:uur x…tt
an:qtmcs Bagn
S A
Ca ! 4 Ma *ơi
Ế", . . BJn q…t~ttutn Jtt'c
ẨỈ'p'Ĩata atteểỂ, HÍQC 1 vỈ x15 vlè nen bao ptiưn 11… W *…
1 5 illm - coated tablets ^… kfsen*na 1ỏt vten nen bao phim co chưa sét :›rg kyN'tu ›…
Fach htm—co ~teđ tabtet contaưn Huusz himazap.ne ffl) Ứ9 Tề dươi: `~1 5 vn-xxxx—xx
Mưtazaon , 3C mg. Exmpmnta c.s. ~rt. sú Ưl'l'l D.…
am ca nqryen …
tv. 434:
'1LMÌJJ'H
Á Bagó ÁBagó , Á Bagó ẢBagó
\ | \_____ \ |
Noxibel 30
MIRTA7APINb 30 mg
1 vi x 15 vtẻn nèn bao phim A Bagỏ
NOXIBEL 30
Rx - Thuốc bán theo đơn.
Đoc kỹ hướng ơẵn sử dung trước khi dùng. Nếu cản thém thóng tin chi tiết xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thảnh phần: Mỏi viên nèn bao phim chứa:
Hoat chằt: Minazanine USP 30 mg; Tả dươc: Hydroxypropylmethyl Cellulose, tinh bột ngô. Cellulose vi tinh thề, MagneSium
Stearate. Keo Silica khan. Lactose. Opadry Il YS—30-18056 White. Opadry Il YS—19-19054 Olear q.s,
Mô tả: Viên nén mảu trắng. hình tron, hai mặt tồi, một mặt có chữ NOB 30. mặt kia có Logo của nhả sản xuât BAGO.
Dược động học
Mirtazapine đươc hảp thu nhanh theo đường uống. Nòng độ đinh trong huyêt tương đat được khoảng 2 giờ sau khi uống.
Thừc ản rất ít ảnh hưởng đên sư hảo thu của Mirtazapine vả do đó không cần điều chinh liều khi ơùng gản bữa ăn. Tỷ lệ
thuôo gắn vời protein huyêt tương khoảng 85%. Nồng độ thuôo đai trang thải Ổn định sau khoảng 5 ngây và không có tich
lủy thèm. Trong khoảng lièu được khuyên nghị, Minazapine có tính chảt dươc đỏng học tuyên tinh.
Sau khi uông, phản iớn Mtrtazapine bị chuyên hoá theo hưởng chủ yêu lá khử methyl (bởi cytochrom SA) vả hydroxyl hoá
(bởi cytochrome 206 vả 1A2). tiêp theo lá phản ứng Iièn hơp. Sinh khả dung của Mittazapine khoảng 50%.
Thới gian bán thải nầm trong khoảng từ 20 đên 40 giờ vả thay đồi tùy theo đó tuồi vả giởi tinh. Thời gian bán thải Tuz ở nữ
dải hơn đáng kể so với nam (trung bình 37 giờ so với 26 giờ). Mir1azapine được bải tiêt phản lớn qua nước tiêu (75%) vả
mòt phản ít hơn qua phân (15%). Sư thanh thải cùa thuôo có thế giảm 30% đên 50% trẻn bènh nhân suy thân hoặc suy gan,
Dược lực học
Mặc dù cơ chê tác dung của Minazapme (củng như ca'c thuốc chống trầm cảm khác) chưa được hiều biêt đảy đù. những
bằng chứng đã có gợi ý rảng Mirtazapine lảm tăng hoạt động cùa serotoninergtc vá noradrenergic trung ương. Mir1azapine
lả một chất đôi kháng, ức chế thụ thể alpha 2 adrenergic tiền synap có hoat tinh trung ương. Sự tảng cường dẳn truyền thần
Kinh qua ttung gian serotonin ohi thông qua cảm thụ thể 5HT1 đặc hiệu. do các thụ thể 5HT2 vá 51-1T3 bị chen bời
Mirtazapine.
Hoat tinh đói kháng histamine (H1) cùa Minazaoine tiên quan đèn tính chảt an thần của thuốc.
Mirtazapine đôi kháng alpha 1 adrenergic ở mức độ vừa. điều nảy lý giải tảo dung ha huyêt ảp tư thế khi dùng thuôo.
Mưtazapme đôi kháng nhẹ thư thả muscarinic. giải thich tỷ lệ gây tác dung phu kháng cholinergic tương đôi thâp
Chỉ định: Mưtazapine đươc chỉ đinh đề điêu trị trầm cảm,
Líều dùng vả cảch dùng
Liêu khởi đản tả 15 mg, dùng 1 lân/ngảy. Ltêư dùng có tác dung đièu trị trong khoảng 15—45 mglngảy. Nên điều chinh tiều
dùng theo ttèu chuẩn nội khoa và tình trang lảm sảng cùa bènh nhản-
Ngươt tớn, trén tB tuỏt':
Liêu khởi đảu: 15 mg/ngáy, dùng lièu đơn, tỏt nhât lả uỏng trước khi đi ngù.
Ở những bệnh nhản khỏng có tiên triền khi dùng liều 15 mg x 1 lầntngáy, có thế táng dần liều dùng cho đên khi đạt tới 45
mglngảỵ
Do thời gian bản thải cùa Minazapine tương đối dải (từ 20 đên 40 giờ), không nèn điêu chỉnh lièu trước 1 hoặc 2 tuần điêu trị
đề có thế đánh giá chinh xác đáp ứng điều trị với tiêu dùng.
Ngươi giá vé bénh nhản suy gan/thận:
Đò thanh toc Minazapine giảm xuỏng ở người giả vả bệnh nhản suy ganlthận từ vừa đên nặng. Do đó, bác sĩ kê đơn nèn
chú ý đèn nòng đò Mirtazapine trong huyêt tương vi nông đô Mừtazapine trong huyêt tương ở những bènh nhản nảy có thề
tảng lẻn so vở! bènh nhản trẻ khỏng bị suy gan thận. Bác sĩ nẽn cản nhắc Iièu dùng đề đạt đươc hiệu quả điêu trị
Đtéư trị ơuy trf/kéo dải.
Măc dù không có dắu hiêu náo cho biêt nên dùng Minazap'tne đê điều trị trảm cảm trong thời gian bao lảu nhưng nèn duy trì
điêu trị giai đoan trâm cảm câp tinh đên thảng thứ 6 hoảo dải hơn. Chưa biêt liều lương thuốc chống ttảm cảm cần đề Iảm
giảm trảm cảm có gióng như lièu duy tri hay khòng. Sau đò, có thể ngừng điêu trị từ từ bầng Minazapine.
Bệnh nhản ngừng dùng Mirtazapine hoặc thay bầng thuôo ức chế monoamino Oxidase (lMAO)t Cản duy trì khoảng cảch 14
ngáy từ khi ngừng dùng các IMAO cho tởi khi bắt đản điều trị bằng NOXIBEL và ít nhât 14 ngảy tinh từ khi ngừng điều trị
bảng NOXIBEL đên khi bắt đản sừ dưng IMAO.
Sử dụng trong nm khoa Độ an toản vá hiệu quả của Minazapine trèn trẻ em chưa đươc thiêt lảp,
Chồng chỉ định
Chõng chỉ đinh Minazapme ở bệnh nhản có tiền sử quá mẻn với Minazapine hoặc bảt kỳ thảnh phần nảo của thuôo, giai
đoạn hưng cảm. phụ nữ mang thai vá cho con bú.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc 2
Cảnh báo; Mảt hạt bạch cảu: Đã có bảo cáo về 2 bệnh nhản tiên triến mắt hat bach câu (bach cằu ttung tinh < SOOImm vởi
các dảu hiệu liên quan: sốt, nhiễm trùng...) vả 1 bènh nhản giảm bạch câu trung tinh nặng khi diêu trị bằng Mirtazapine. Tình
trạng nảy sẻ phuc hòi trở lại như ban dâu khl ngừng dùng thuốc.
Ả`
J\J
\ề
Các thuôo ức chế IMAO: Mảc dù chưa có dữ liệu về tương tảo giữa IMAO với Mirtazapine. không nẻn dùng phôi hơp IMAO
trước 14 ngảy kê từ khi ngừng điêu tri bằng Ioai thuốc náy, do đã có trường hơp xảy ra tương tác nguy hiếm giữa cảc thuôo
chóng trầm cảm khảo vả IMAO.
Điều trị cả nhản Việc sử dụng cảc thuôo chông trầm cảm đươc châp thuận sau các thử nghiệm đối chứng iâm sảng trên
người lớn mắc rói toạn trầm cảm chủ yêu vả các rôi Ioan tâm thân khảo. Nên diều chinh liều dùng theo tình trạng cùa từng
bệnh nhân;
a) Đơn thuốc nèn đươc kẻ bởi các chuyên gia có thẻ kiêm soát nghiêm ngặt sư xuảt híện của bảt kỷ dâu hiệu tòi tệ nảo hoặc
tảng ý nghĩ tư tử, củng như những thay dól hảnh vi vời các triệu chứng như xáo trôn.
b) Phải dưa trèn kẻt quả cùa cảc thử nghtệm iảm sảng đối chứng ttưởc đó.
c) Nèn tinh toán dế iợi ich lâm sảng cao hơn những rùi ro có thể xảy ra.
Đã có báo cáo tren bènh nhản lá người lởn điều trị bằng cảc thuôo chông trầm cảm SRI hoán: những thuốc chỏng trầm oảm
có cùng cơ chế tác dung; cả hai ioai thuôo đèu gáy ra rôi loan trầm cảm chủ yếu vả biẻu hiện các triệu chưng (tảm thản và
phi tảm thần) khảo như sau: 10 âu, xảo trộn, hoảng loạn, mải ngù. dẽ kích đòng. thái độ thù đich (nóng giặn), bôc đồng, ngồi
nằm khóng yen. hưng cảm nhẹ vả hưng cảm. Mặc dù chưa xác định đươc nguyên nhân gảy ra cảc triệu chứng nảy hay
nguyện nhản Iảm tiên triẻn xảu trầm cảm vảthặc nguyên nhản tạo ra cơn bóc đòng tự tử. nhưng các triệu chứng như vậy
có thể báo trưởc sư xuảt hiện ý nghĩ tư từ.
Nèn thòng báo cho người nhả hoảc người chảm sóc bệnh nhản biêt vẽ những triệu ohứng đã mô tả ở trên và sư xuảt hiện ý
nghĩ tự từ, củng như trảch nhiệm phải bảo cáo ngay lặp từc cho bảc sĩ nêu xảy ra các triệu chứng nảy. Ngoải ra, người nhà
hoặc người chăm sóc cần theo dôi tình trang bệnh nhản hảng ngảy. Nêu quyêt định ngưng điêu trị, cần giảm liêu ngay khi có
thề. nhưng phải dưa trèn sự phới hơp hợp lý từng thảnh phản hoat ttnh vi trong mói vải trường hơp. gián đoạn thuôo đòt
ngột có thể gây ra mòt số ttiệu chừng cai thuôo.
Dò an toản vả hiêu quả của Mirtazapine trèn bệnh nhân dưới 18 tuỏì chưa đươc đánh giá
ổ
Các thử nghiệm lâm sảng có đói chứng tai Mỹ cho thây'
Tác động toán thán Buôn ngù. Trong những ngáy điêu trị đầu tiên. có thể xảy ra buồn ngủ Tuy nhiên, không hèn giảm liêu
dế bảo đảm tác dụng chóng trảm cảm tói ưu Nèn cảnh báo bệnh nhản khong nen iám những còng việc cần sự chú ý cao`
do sử dụng Mittazapine có thể ảnh hưởng đên tâm thần vận đòng. Bệnh nhản điêu trị bằng các thuốc chõng trằm cảm nèn
trảnh các hoat động nguy hiềm như điêu khiên xe có hoặc vặn hánh máy móc.
Chóng mặt. 7% bệnh nhản đươc điêu trị bắng Mirtazapine có biên hiện chóng mặt. Chưa biêt độ dung nạp có tảng lẻn hay
khòng
Táng cám giác thém ănltèn cán: Một vải nghiên cứu đã báo cảo về tinh trang tảng cảm giác thèm ãn với hậu quả lả len cân.
Chotesteroiítn'gtycertdes: Đá phát hiện 15% bệnh nhám tảng 20% nòng độ cholesterol, trong khi triglycende tảng 500 mg ở
6% bệnh nhản dùng Mirtazapine.
Tãng transaminase: Mặc dù các dữ liệu hiện có không cho biêt sự tăng transaminase co Iiẻn quan với việc điều trị bảng
Mirtazapine hay không, nhưng vần nèn thân trong khi dùng Minazapine cho bènh nhản suy giảm chức nảng gan.
Ktiới phét hưng cám/hưng cảm nhe; Tuy ảnh hưởng trong các thử nghiệm lảm sảng iả rảt thảp, nên dùng Minazapine môt
cách thặn trong cho bệnh nhản co tiên sử hưng cảmlhưng cảm nhẹ.
Dùng Mirtazapine cho bệnh nhân mắc dồng thời nhiêu bệnh Cho tởi nay. do thiêu dữ liệu nèn Minazapine được chỉdịnh sử
dụng mòt cách thản trong cho bènh nhản đang trong tinh trạng vả/hoặc mắc các bệnh có ảnh hưởng đẻn chuyên hoả hay
đáp ứng huyêt động hoc. Minazapine chưa đươc đánh giá mòt cách có hệ thống trên bènh nhân có tiên sử nhòi mảu gần
đảy hoặc các bệnh tim mach khác Do đá có báo Cảo tưt huyêt a'p tư thế trong một số trường hơp, nèn thận trong khi dùng
Mưtazapine cho bệnh nhân đã được nhặn biêt mắc các bệnh tim hoặc bệnh mạch-nảo (cớ tiên sử nhòi máu cơ tim, đau thắt
ngưc hoặc đói quy) vì các bệnh nảy có thể nặng them do tụt huyêt ảp váthoảc với các rót loan có thể đưa dên tui huyêt áp
(giảm thề tich mảu lưu thong. mât nước. điêu tri chông tảng huyêt áp). Tôc 2đò thanh thải cúa Mirtazapine giảm xuỏng ở
những bệnh nhân suy thận từ nhẹ (tôc độ Ioc cằu thận = 11—39 milphútl1,73m ) đên nặng (<10 mitphút/t,ĩĩầm ), do vặy nẻn
thận trong khi dùng Minazapine cho những bệnh nhản nảy.
Xét nghiệm tiên lám sảng: Chưa có khuyên nghị xét nghiệm tiền lảm sảng.
Tương tảo thuốc
o Tương tảo của Mirtazapine vở] các thuôo khảo có thể xảy ra theo nhiêu cơ chế khác nhau (xem Dươc đòng hoc vả
Dươc lưc học).
› Cảo thuôo iảm giảm chuyến hoả cùa gan: Quá trinh chuyến hoá vả dươc động hoc cùa Minazapine có thế bị ảnh hưởng
bời hiện tương cảm ứng hoặc ức chế các enzym chuyên hoá thuôo.
o Cải: thuôo bi chuyến hoá bời vả/hoặc ức chế enzym cytochrome P450: Chưa có nghiên cứu hệ thống về sử dụng dõng
thởi Minazapme vởi các thuốc khác bị chuyến hoả bởi enzym cytochrome P450 Do vây, kết luân cuối cùng về những
rùi ro khi dùng dòi thời Mirtazapine với những thuôc nảy vẫn chưa đươc thiẻt lặp.
› Rượu: Mặc dù dùng đông thời vở] rươu chỉ ảnh hưởng nhe đẻn nòng đò Minazapine trong huyêt tương nhưng đã xuât
hiện các triệu chứng giảm khả nảng vận động vả nhận thức. Nen cảnh báo bệnh nhã… không dươi: uông rượu trong quá
trinh điêu trị bằng Mirtazapine.
*.“…m ÀL I
o Diazepam: Diazepam chỉ tác đòng nhẹ dên nòng đò Minazapine trong huyêt tương. mặc dù có thể xảy ra những tác
dộng phu lên khá nảng vản dòng và nhặn thức. Nên thòng báo cho bẻnh nhản tránh dùng diazepam khi điêu trị bằng
Mirtazapine.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Phụ nữ mang thai: Tác dụng gây quải thai: Chưa có nghiên cứu dây dù vả được kiêm soát tôt trên phụ nữ mang thai. Có thể
dùng Mirtazapine trong thai kỳ khi thực sự cần thiêt. Bác sĩ nẽn đánh giá mức độ nguy hiềm/hièu quả ở từng bệnh nhân.
Phụ nữ cho con bủ: Chưa biêt Mirtazapine oó được bải xuât váo sữa người hay không. Nhưng do nhiêu thuốc thường bải
xuât vảo sữa người, nèn thận trọng khi dùng Minazapine trong thời kỳ cho oon bủ.
Ảnh hưởng cùa thuốc đến khả nảng vặn hảnh mảy móc và khi lái xe
Khòng nẻn điêu khiến xe vé vận hanh máy móc khi dùng thuốc. vi thuôo gảy ra các tảc dụng; buôn ngù, chóng măt.
Tác dụng khỏng mong muốn
Liên quan đén ngừng thuỏc: Những tảo động thường gặp nhảt do ngừng điều trị vả được cho lá có Iiẻn quan đén
Minazapine gòm có buôn ngủ và buòn nòn.
Tỵ' lè trẽn 100/oi
Hệ tiêu hoá: Khô miệng, tăng cảm giác thèm ăn. tảo bón. Rói Ioạn chuyến hoá vá dinh duởng: Tảng cán.
Hệ thân kinh: Buôn ngủ.
Tỵ' iẽ từ 1 dên 10%;
Toán thân; Suy nhược. hòi chứng củm, đau iưng. đau bụng, hòi chứng bung cảp ttnh; Rỏi loan chuyển hoá va dinh dưỡng:
Phù ngoai vi, phù. khát; Hè tiêu hoá: Nỏn. chán ản; Hệ cơ xương: Đau cơ. nhược cơ, đau khớp; Hệ tim mach: Tăng huyết
áp, giãn mạch; Hệ thân kinh: Chóng mặt, ác mòng, ý nghĩ bảt thường, run rầy, lẳn lộn. Iảnh đam, trảm cảm, giảm động, hoa
mắt, xảo trộn, co thắt cơ. lo lắng. mât tri nhờ. tảng dộng, di cảm; Hệ hô hấp: Khó thở, ho, việm xoang; Hệ tiết niệu- sinh duc:
Bi tiêu, nhiẽm khuản đường niệu; Da, tóc, móng: Ngừa, nòi mần.
Tỵ" lê dưới 1%1
Toán thán: Loét. quang cảm ứng. viêm mò tế bảo; Hệ tim mạch: Đau thảt ngưc. nhồi máu cơ tim. chặm nhịp tim, ngững tim,
Ioan nhip nhĩ, mạch nhịp dòi, tảc mạch phồi. thiêu máu nảo, suy thảt trái; Hệ tiêu hoá: Viêm tủi mật, vièm loét miệng, tắc
nghẻn đường ruôt, viêm tuỵ, xơ gan. viêm da dáy. viêm da dáy ruột; Hệ nơi tiết. Suy giảp trang; Hệ bach huyết va máu:
Giảm bạch câu, đôm xuảt huyêt. thiêu máu, giảm tiêu cầu, giảm toán thẻ huyêt cảu; Rói Ioan chuyến hoá và dinh dướng:
Tăng S-AST, bệnh gout. tãng S—ALT, đải thảo đường; Hệ cơ xuong: viêm khớp, đau nhức, gãy xương bệnh lý, gảy xương
xôp. viêm cơ, đứt dây chảng, viêm tùi thanh mạc; Hệ thân kinh: Mảt điêu hoả. mê sảng. ảo giác, mảt nhân ca'ch, ngoai tháp.
ảo giác. phản ứng điên cuồng. paranoid. mât ngòn ngữ. ngẩn ngơ, mât tri, nhin đôi, lệ thuôo thuôo. mảt cảm giác, đòng kinh
cơn Iơn_ loan thản kinh. hội chừng kiêng khem; Hệ ho hâp: Chảy máu cam. hen, viêm phồi. ngat. trản khi ngưc.
Da. mOng. tóc Viêm da trỏc vảy. bệnh zona, loét da; Giác quan 1 Viêm mảng kêt. viêm két gìảc mạc, rôi Ioan tỉêt nước mắt.
glôcôm. viêm tai giữa; Hệ tiểt niéu— sinh duc: Sòi thản, huyêt niệu, mảt kinh. chảy máu tử cung, vú to và cứng.
Thóng báo cho bác sỹ các tác dụng khóng mong muôn gặp phái khi dùng thuốc
Quá liều
Độ an toán lâm sảng chưa được thiêt iập khi nhiẽm dòc Minazapine. Các nghiên cứu dỏc tinh cho thảy Minazapine khỏng
gảy đòc nặng với tim trèn Iảm sảng. Thử nghiệm Iảm sảng cho thảy ngoải tác dung giảm đau quá mức. chưa nhận thảy
những tác đòng nguy hiẻm khác trẻn iảm sáng do quá Iièu Mirtazapine. Các trường hợp quá iiều nẻn diều tri bầng rữa dạ
dảy kêt hợp với điều trị triệu chứng thich hợp vá hổ trợ chức náng sóng.
Đã có bảo cáo về mải phương hướng. chóng mặt. giảm trí nhớ vả mạch nhanh do quá liêu Minazapine. Chưa có báo cáo về
các rói Ioan điện tảm đò, hòn mê hoặc dòng kinh sau khi quá Iièu Minazapine.
Điều trị quá lièu: Dùng những biên pháp điêu trị quá líèu thuôo chóng trâm cảm chung. Chưa có thuôo giải độc đặc hiệ
Mirtazapine. Nêu bệnh nhân bảt tỉnh. nèn duy tri mờ thỏng khi đề bảo dảm thòng khi vả oxy. _ầt
Có thế kich thich gây nòn hoặc rửa da dáy hay cả hai; cũng có thể dùng than hoat tính. Cần theo ơỏi các dảu hiệu số g.
hoạt động của tim vả những triệu chừng khảo, dòng thời sử dung biện pháp hỗ trợ chung. Khi diêu trị quá liều, nẻn tinh
trường hợp uông đa liêu. Nêu xảy ra quá liêu, cân đưa bẻnh nhản dên bệnh viện gần nhảt hoặc goi cảp cứu,
Hạn dùng 24 tháng, kế từ ngáy sản xuất. Không dùng thuôo quá han sử dụng.
Bảo quản Tránh ánh sáng vá nơi ầm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. Để thuốc ngoái tầm tay trẻ em.
Đóng gói: Hòp1vỉx1õwèn i…”x E. PLIAUZER
Nhà sản xuất: Laboratories Bago S.A `R FFT(`JP
Đia chỉnhá máy: Calle 4. No, 1429 (81904CIA) La Plata Buenos Aires. - n .i.²i < Argentina
Trụ sở chính Bernardo de Irigoyen 248 (C1072AAF) Buenos Aires Argh
PH oục TRUỎNG
Jiỳugẫn “Va'xn Ễỗliamlí
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng