AhDDGEMMEấỂỂLI
M hydroclorid wmg
- …'Ắ *— `": ỆV.“
Bộ Y TẾ
cuc QUẦN LÝ nươc
ĐÃPHÊDUYỆT
Mn Mu: ...... .J. ........ .] .............
39YBOAS `NVHD OVG
idWÙMMi; _ ,
… ›omo DUD snelivoionwdilin
m-… crwouvotcm ao… UƯỎUOUt
ODỊIIIIỊQWĐWAỄH ~ ormo ›ov:› uma …o
mu…t , - … , w
Wm ' ’ ’ z
WBc-dmo Nde HN'VHi
\
Ễ’
3
o
07
gỡ
’0 cỗ
…
4 co
\ _ -ũ.>Q
>LJ
www a° =xm: M Ii`fld. Ể~Nf`… . .,c . … - _ ,Ì'Ề
®0 " p,i3_›i"p' 4“ i—`—f*~ «` n` n::i
p
ợt
6…og pụopolpAu unAũ
ma IfẽMĐADN
IMnmtnwcưỉhfflỳ
… hydroclond mmg
” `..JỂ JĨJ ;Z` .Ĩiĩễ›J
JaĨ£ ’Ị—ì-ụ, m': ĩont. ầ
'if ; ~J
SNOIlVDIiIDEdS NYnHI) nau
Ế
ẵ=
Ể.Ề
ỄỄ
ẳẵ
ẵ
Il…
ị
ễ
i
t
_ ẫ
ả
ẳ'
_g.
_ị
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Thuốc bán theo đơn
NOVEWEL 80
- Dạng thuốc: Viên nang cứng.
-Qui cảch đóng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
— Công thức bâo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thânh phẩm: Mỗi viên nang cứng chứa:
Drotaverin hydroclorid 80mg
Tả dược vđ 1 viên
(T ả dược góm: quinolin yellow, A-tab, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl
sulfat, bột talc).
-Dược lực học:
Drotaverin hydroclorid lả dẫn chất isoquinolein tổng hợp. Cơ chế tảc dụng cùa thuốc là do
ức chế men phosphodiesterase (PDE) IV và lảm tăng hệ quả nống độ cAMP, dẫn đến giãn
cơ thông qua sự bất hoạt men kinase của chuỗi myosin nhẹ (MLCK).
Drotaverin ức chế men PDE IV, nhưng không ức chế isoenzym PDE III và V.
Thuốc có tác dụng trong mọi trường hợp co thắt cơ trơn có nguồn gốc thần kinh và cơ.
Không phụ thuộc vảo loại phân bố thần kinh tự động, Drotaverin tác động lên cơ trơn hệ tiêu
hóa, đường mật, hệ niệu — sinh dục, hệ thống mạch mảu
Có tác dụng chống co thẳt cơ trơn tương tự như papaverin nhưng mạnh hơn, xuất hiện sớm
hơn \ ả dộc tính cũng ít hơn. Chống co thắt cơ trơn không thuộc nhóm cholin.
-Dược động học
Hấp thu: Hoản toản qua đường uống tượng đương với đường tiêm. Drotaverin có tỷ lệ gắn
kết cao với protein (95- 98%), đặc biệt với albumin, gama vả beta—globulin. Drotaverin có thể ở
qua được hảng rảo nhau thai. ..1, ,
Phân bố. Nồng độ đinh trong` huyết tương đạt được trong khoảng 45 đến 60 phủt sau khi "Ĩ`,ỉff
uống và sau lần chuyển hóa đầu tiên thì 65% lỉều uống vảo được tìm thấy dưới dạng không _ _Ềi
thay đổi trong hệ tuân hoản. ì.-;_ffễ,j _'
Chuyến hóa: Drotaverin được chuyến hóa ở gan. Thời gian bản hùy sinh học là 8- 10 giờ. ỈỈẫ/“C
Thăi trừ. Trên thực tế thuốc biến mất hoản toản trong cơ thể sau 72 giờ. Hơn 50% th *
được bải tiết qua nước tiểu và khoảng 30% qua phân. Thuốc được bải tiết chủ yếu dưới dạng
chuyển hóa chính; không tìm thấy dạng không thay đổi trong nước tiếu.
-Chỉ định
Co thẳt dạ dây- ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.
Cơn đau quặn mật và cảc co thắt đường mật: Sạn đường mật vả tủi mật, viêm đường mật.
Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu- -sinh dục: Sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bế thận,
viêm bảng quang.
—Lỉều lượng và cách dùng: Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ.
Liều dùng thông thường dảnh cho người lớn là 1-3 viên/ ngảy (chia lảm 2- 3 lần).
-Chống chỉ định: Ẩ/
Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
Suy gan, thận hoặc tim nặng
Trẻ cm dưới 12 tuối
-Thận trọng:
+ Rối loạn chuyền hóa porphyrin
+ Bệnh nhân huyết ap thấp
+ Phụ nữ có thai và cho con bủ.
+ Độ an toản và hiệu lực của thuôc ở trẻ em chưa được xảc định.
luy vậy, cũng như đa số cảc thuốc khác, để thận otrọng, nên tránh dùng Drotaverin
hydroclorid kéo dải trong thời kỳ mang thai, chỉ dùng khi thật cân thiêt theo sự chỉ dẫn của
thây thuốc.
- Thời kỳ cho con bú: Khi sử dụng cho phụ nữ đang nuôi con bú khóng nên dùng thuốc kéo
dăi chi dùng khi thật cẩn thiết theo sự chỉ dẫn của thăy thuốc.
— Lái xe và vận hânh máy móc: Liều thông thường không ảnh hưởng, tuy nhiên khi có tác
dụng không mong muốn thì cần thận trọng cho đối tượng nảy.
-Tác dụng không mong muốn (ADR):
Hìếm gặp: Đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, hồi hộp, mất ngủ, táo bón, hạ huyết ảp
T hong báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng th uốc.
-Tương tác thuốc:
+ Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương lảm tăng nhẹ tảc dụng cùa thuốc vả morphin có
tảo dụng hiệp đồng với thuốc.
+ Khi dùng đồng thời thuốc gây cản trở tác dụng điếu trị của Levodopa ở người bệnh
Parkinson. do vậy trảnh sử dụng đồng thời 2 thuốc nảy khi điều trị cho người bệnh
Parkinson.
- Quá liều và xử trí: Khi gặp trường hợp uống quá lỉều, cần đến trung tâm y tế hay bệnh
viện gần nhất và mang theo hộp thuốc
- Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. Khi
thuốc có biểu hiện biến mảu, viên ẩm, vi rảch, mờ nhãn… .hoặc có bí ~ —- ~ : ; i ngờ khác
phải hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn. "
-Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùn_ `
Nếu cần thêm thông tin xin hái ý kiến bác sĩ
Thuốc sản xuất tqi: \ …
CONG TY CP DƯỢC PHAM HA TAY
La Khê — Hả Đóng - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203 TUQ~CỤC TRUONG
P.TRUÒNG PHÒNG
922 2… Jazmấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng