1. Label on the smallest packing unit :
vtsm't
mltm lnm
Multivitmin m minml
Mr children’s qremh
%sz ảỷ4
BỘYTỂ
Líin dằuz..…ỉl…… ...J —.
CỤCQUÁNLÝDƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Tmtf
M …
nii'n'iănct
. " WM " "..r.’ . , _ J".
Rama… mi… umuhm .!I m; ._ R
Deưnhenct . fi.
Pyridoxin; HCl .
Cymmbaamne
' !! mtg
144
Multỉvinmin und mlnml
íof ehildren’s growth
'.fĩz'x.
dính mm uhí: devidiâ. …iịq
đtâvádznhmm cản Mch en'n
quả trtuh chuyín hóacủa … Ih. nhdl tá
gio. doan im
Chí Đinh .
Xin đm: th mm; dlh su mng
\ Tiluđuínđl
.rịgicnuannmìẫ'it'im
“ ,w uctạm «—
2. lntermediate Iabel :
NovellZamel
:… "-c
… … Ith :
Ủmm'ậ. ' Ều
uncuu n mm
Ctưummtudtíun 510.²1
uínM
Blnwiifmmliih hHilntubg,
Lguhlnm a mụ um nt
'W'W mea-mucmm
mn Cảctrm; Im… umlmncmhmdln
Dtmnữlnmramuủũ ơ,n
… | IM lW
… Ms Itèm i…
. … sln uuủ ui
umnlklĩolĩ lall uns: PT. NOVEU. 44ề
`ií …iuwmèeu ,Ể' '“Ẹ’ggg'fflg …,.—
wocKÝutưtuoíuữnsmwũcnnqụp Nan
__i
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng.
Nếu cẩn Ihêm thông lin, xin hóiỷ kiển bác sĩ hoặc dược sĩ.
NOVELLZAMEL Syrup i
Thânh nhầm Mỗi chai (60m1) có chứa:
Hoat chẩl: _
Thảnh phần ị— Hảm lượng ị Thânh phần Hảm l_t_rợng
__!Ịọọl chất _ _ ý _ inơsitoi _ 144 mg ;
_Rctinyl paimitat _ _ 24,000 IU ' Biot_in _ 1200 mcg
_ Thị_ạmin HCl __ 67.2 mg _ dl_- -ơ— tocopheryl acetat_ _ 60 IU
Ribotìavm sođiu_m phosphat ' 32.88 mg Zinc Ciorid 187.56 mg \
…PÊ’SỀỂỮĨỄẾỦP' __ _ __ 56.16 mg Magnesi diclorid .6HZO __ 35! 1.2 mg
PyndoxthCl _ _ 72.84 mg Cupric clorid .2 HZO _ 966c mcg
_Qạnocơhginminw 24 mcg _ Selcnium dìoxid HZO _ 39] .92 mcg
_Nicotinạmid 120 mg , Chromium triclorid ` S48.28 mcg .
__Ẹqtịqạẹjj_____ , __ _ _ _ 180 mcgy_ _,L-gịutamin ;_ 6_00 rpg ;
Cholin hitartrat _ __l45 92 mg ~ _ Lysin HCl 1498. 8 mg
Tá d___z___-rơc. Sorbitol lòng, Glyccroi, Mcthyl paraberi, Propyl paraben, Magna sweet TP2, Alitam,
Povidon, Citric acid, Natri citrat, Dinatri EDTA, FL Orange, Nuởc tinh khiết.
Dang bâo chế: Siro uống
qu cách đóng gói: 1 chai 60milhộp
Chỉ đinh:
NOVELLZAMEL giúp cho quá trinh tăng trường của trẻ vả phục hồi sức khóc trong giai đoạn
dưỡng bệnh.
NOVELLZAMEL là chế phấm bổ sung dinh dưỡng, chứa cảc vi chất, khoáng chắt vả cảc
vitamin cẩn thiết cho cảc quá trinh chuyến hóa cùa cơ thề, nhắt iả giai đoạn tãng trường.
Liều dùng và cách sử dung:
Trẻ em từ 1-3 tuốt : 2,5mL( '/z muỗng), mỗi ngảy I lần. Â2
Trẻ em từ 4-6 tuổi : 5mL (] muỗng), mỗi ngảy i lần. /
Nên uống sau bữa ản.
Chống chỉ đinh:
Bệnh nhân mẫn cảm vởi thiamin, ribofavin sodium phosphat, pyridoxin, nicotinamid, zìnc clorid,
sclenium dioxid hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Các chống chỉ định khác, cụ thể với từng J…ạt chất:
— C yanocobalamin:
Cỏ tiến sử dị ứng với cảc cobalamin (vitamin B.; và cảc chẳt liên quan).
U ảc tính: Do vitamin Biz iảm tãng trưởng cảc mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ
Iảm u tiến triến.
Người bệnh cơ địa dị ửng (hcn, eczcma).
~ Nicolinamid:
Bệ'ỆỊĨỄỆỂÌ nặng.
,ỂdỀđỉỹ, tiến ti iển.
Xuất huyết động mạch.
Hạ huyết ảp nặng.
- RelinyIpalmitat: chống chỉ định với ngưởi bệnh thửa vỉtamỉn A.
- Magnesi: chống chỉ định với bệnh nhân suy thặn nặng có độ thanh thải creatinin dưới 30
mli'phủt.
- Dồng: chống chỉ định với bệnh Wilson (tích ìũy dồng bất thường).
— Dexpanthenol, biotin, tocopherol. cholin bimrlral, inosítol, chromium lricIorid, L-glutumin,
lysin HCl. acidfolz'c: Không có thông tìn về chống chỉ định với lỉều dùng cùa Novellzamel
syrup.
Thân trong:
Trong khi sử dụng NOVELLZAMEL vẫn cần phải bổ sung dầy đủ nảng lượng và protein cho cơ
thế. Không dùng thêm cảc thuốc hoặc các chế phẩm bổ sung có Vitamin A khảo nều không có
chỉ định vả sự gìảm sát cùa bác sỹ.
Không nên dùng thuốc khi đang đói. Không uống quá liều khuyến cáo.
Tương tác với thuốc khảc:
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai do phải cân đối liều lượng vìtamìn A dề tránh gây
quá liều vitamin A.
- Không phối hợp vởi Levodopa vì Levod0pa bị Vitamin Bó lảm giảm tác dụng.
~ Folic acid có thề lảm giảm nồng độ trong huyết tương của phenytoin. Uống kẽm Iảm giảm
hẩp thu của tetracyclin.
Tảc dung nhu:
Không ảnh hưởng.
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có những tác dụng phụ sau khi dùng thuốc.
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú:
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai do phải cân đối liều lượng vìtamìn A để trảnh gây quá
liều vìtamĩn A.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hảnh máv móc: 1
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. “},
Dăc tinh dươc lưc hoc:
- Vìtamìn A: Lá một vitamin cần thiết cho thị giảc, cho sự tảng trường, phát triển và duy trì
của bỉểu mô.
- Vitamin BI: Dạng Co — enzym tham gìa các phản ứng khử carboxyl của cảc acid u -
Cetoglutarìc vả pyruvic. Thoảỉ hóa glucid để tạo năng lượng cho nhu cầu chuyền hóa tế bảo
và dẫn truyền thằn kỉnh. Tống hợp acetyl cholin, các acid béo vả cảc steroid. Thiếu BI sẽ gây
ra bệnh Berỉbcrỉ (tê phù), vìẻm dây thần kỉnh ngoại bìên, rối loạn cảm gìảc chì.
- Vitamin BZ: Dược biến dồi thảnh các Co- enzym hoạt động cần cho sự hô hấp cùa mô,
chuyển hóa tryptophan thảnh nìacỉn, hoạt hóa rìboflavin và liên quan đến sự toản vẹn cùa
hổng cầu.
- Dexpanthenol: Dóng vai trò coenzym trong chuyền hoá carbonhydrat, \ipỉd, protein.
Dexpanthenol lả tiền chất của coezym A cần cho phản ủng acetyl - hóa (hoạt hóa nhóm acyl)
trong tân tạo glucose, gìải phóng năng lượng từ carbohydrat, tống họp và thoái bìến acid béo,
sterol vả nội tiểt tố steroid, porphyrin, acctylcholin vả những hợp chẩt khác.
` pol cũng cần thiết cho chúc năng bình thuờng cùa biều mô.
Cyanocobalamìn(Vitamin Bl2): Có tảc dụng trong tạo mảu. Trong cơ thể bỉến đồi thảnh các
cocnzym rắt cần thiết cho tế bảo sao chép và tảng trưởng.
Nicotinamìd (Vitamin PP): Trong cơ thề, nicotinamid thực hỉện chức nảng sau khi chuyền
thảnh hoặc nicotinamìd adenin dỉnucleotỉd (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid
phosphat (NADP). NAD vả NADP có vai trò sống còn trong chuyến hóa, như một cocnzym
xúc tác phản ửng oxy hóa - khử cần thiết cho hô hẳp tế bảo, phân gỉảì glycogen, vả chuyến
hóa lipid.
Acid folic: Trong cơ thế, nó được khư thảnh tetrahydrofolat lả coenzym của nhiều quá trình
chuyến hóa trong đó có tống hợp các nucleotid có nhân purin hoặc pyrimidin; do vậy ảnh
hưởng lên tống hợp DNA. Khi có vỉtamìn C, acid folic được chuyến thảnh leucovorin lả chẩt
cằn thiết cho sự tồng hợp DNA và RNA. Acid folic lả yếu tố không thể thiếu duợc cho tổng
hợp nucleoproteỉn vả tạo hồng cầu bình thường; thiếu acid folìc gây ra thỉếu máu nguyên
hồng cầu khổng lồ gỉống như thiếu máu do thiếu vitamin B12. Acid folic cũng tham gỉa vảo
một số biến đồi acid amin, vảo sự tạo thảnh và sử dụng format.
Biotỉn: là một vitamin cần thiềt cho sự hoạt động cùa cảc enzym chuyền vận các đơn vị
carboxyl và gắn carbon dioxyd vả cần cho nhiều chức nãng chuyển hóa, bao gồm tân tạo
glucose, tạo lipid, sình tống hợp acid béo, chuyền hóa propionat và dị hóa acid amin có mạch
nhảnh.
Pyridoxin HC] (Vitamin Bỏ): Sau khi vảo cơ thể được biến đồi thảnh pyridoxal phosphat vả
pyridoxamìn phosphat rồi hoạt động như những cocnzym trong chuyền hoả protein, glucỉd,
lipid. Vitamin Bó còn tham gia tồng hợp acid gamma — aminobutyric (GABA) trong hệ thần
kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulìn.
dl-oz-tocopheryl acetat(Vìtamin E): Lá chẩt chống oxy hóa, chống lão hóa tế bảo. Vitamin E
ngăn cản oxy hóa các thảnh phần thìết yếu trong tế bảo, ngăn cản hình thảnh cảc sản phầm
oxy hóa độc hại như các sản phầm peroxy hóa do chuyển hóa các acid béo chưa bão hòa.
Vitamin E phản ứng vởi cảc gốc tự do mã không tạo ra gốc tự do mói trong sản phắm cùa
quá trình. _ _ _ _ 17
Cholin bỉtartrat: Lá chât cân thiêt cho sự phát trìên não bộ ở trẻ
Inosỉtol: Inositol lìên quan đển nhiều quá trình chuyến hóa trong cơ thế, đặc biệt là trong
chuyền hóa của Iìpid. lnosìtol cũng lả một phần quan trọng của mảng tế bảo.
Đồng: Đồng được tìm thấy trong một số Ioại enzym,bao gổm nhân đồng của cytocrom
oxidase, enzym chứa Cu-Zn superoxìde dìsmutase, và nó lả kìm Ioạì trung tâm cùa chất
chuyên chở oxy hemocyanin.
Magnesìz Hỗ trợ hẳp thu calci vả kali. Đóng vai trò trong cấu tạo xương, giãn cơ.
Kẽm: Cần thiết cho hệ thống miễn dịch của cơ thế. Ngoài ra kẽm còn có vai trò trong phân
chìa tế bảo, cần thỉết cho sự phát triền bình thường cùa tóc, da, móng tay.
Selenium dioxid H20: Selenỉum lả khoảng chất rất cần cho cơ thề. Đã có nhiều bảo cảo về
thìếu hụt selenium ở ngườì.Selenium tham gỉa vảo hoạt động cùa mảng tế bảo và tống hợp
cảc acid amin. Thìếu selenium trong chế độ ăn cùa động vật thực nghiệm gây ra tình trạng
gan nhiễm mỡ vả dẫn đển hoại tử gan.
Chromỉum triclorid: Chromỉum là một yếu tố thỉết yếu liên quan đến quá trình chuyển hóa
carbohydrat.
a-ịlịbốtẫmin: Tham gia vảo quá trình tồng hợp protein cùa cơ thề. Ngoài ra có một số bằng
ẫcho rằng glutamin góp phần bảo vệ nỉêm mạc đưòng tìêu hóa.
%
è
_ - Lysin HCl: Kich thích sự ngon miệng, cẳn thiết cho quá trinh chuyền hóa cùa cơ thế.
Đãc tính dươc đông hoc:
- Vitamin A: Được hấp thu cùng với dầu mỡ trong thức ăn qua mảng ruột, dự trữ ở gan dạng este
vả thải trừ dưới dạng glucoronid qua thận và ruột.
- Vitamin BI: Hắp thu qua đường tiêu hoá theo cả 2 cơ chế tích cục và thụ dộng (nểu nống độ
trong dường tiêu hoá cao), không thắy hoặc rất ít thải trừ qua nước tiều dưới dạng không chuyền
hoả nểu dùng không quá lg/ ngảy ở người lởn. Nếu dùng hơn 1 g/ mg ngảy thì mức thải qua nước
tiểu tăng lên.
- Vitamin 82: Hấp thu qua đường tiêu hoá, đảo thải qua thận dưới dạng không chuyền hoả.
- Dexpanthcnoi: Hắp thu tốt tại đường tiêu hoá, phân bố rộng rãi trong các mô cùa cơ thề, xuất
hiện cả trong sữa.70% thải trừ qua nước tiền dưới dạng không chuyền hoá. 30% thải trừ qua
phân.
- Vitamin Bó: Hẳp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoả, phần lớn dược dự trữở cơ vả não, thái
trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyền hoả.
— Vitamin 812: Hắp thu qua ruột theo cả 2 hai cơ chế tích cực vả thụ động (nồng độ cao), thải trừ
qua mật.
- Acid folic: Hấp thu nhanh, phân bố ở cảc mô trong cơ thề, thuốc được tích trữ chủ yếu ở gan và
được tập trung tích cực trong dịch não tùy.
- Nicotinamid: Vitamin PP lả vitamin nhóm B, có nhiều trong gan, thặn, thịt cả, ngũ cốc, mem
bia vả các loại rau xanh. 'I`rong cơ thề, vi sinh vật ruột tống hợp được một lượng nhỏ vitamin PP.
- I nositol,Cholin bitartrat: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
— L—glutamin, Lysỉn HCl: Ilấp thu tốt qua đường tiêu hóa ấỳ
- Biotin: Iiắp thu nhanh qua đưòng tiêu hoá và gắn chủ yếu vởi protein huyết tuong. Xuất hiện
trong nước tiều chủ yếu ở dạng biotin nguyên vẹn và một lượng ít hơn ở dạng cảc chẳt chuyền
hoá bis-norbiotin vả biotin sulfoxid.
- dl-ơ-tocopheryl acetat(Vitamine E): Đề hấp thu vitamin E qua đường tiêu hoả, mặt và tuyến tuỵ
phải hoạt động binh thuờng. Thuốc vảo máu qua vi dưỡng chấp trong bạch huyết, rồi phân bố
rộng rãi vảo tắt cả cảc mô vả tích lại ở cảc mô mỡ, Một it vìtamin E chuyến hoá ở gan thảnh cảc
glucuronid cùa acid tocopheronic vả gamma — Iacton cùa acid nảy, rồi thải qua nước tiều, còn
hầu hết liều dùng thải trừ chậm qua mật.
- Các khoáng chất (Magnesi, kẽm, đồng, selenium, Chromium): hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
theo cả cơ chế thụ động vả tích cực.
Quá liều và xử trí:
Chưa có báo cáo về trường hợp quá lìếu của NOVELLZAMEL. Tuy nhìẽn khi gặp một số lriuj:u ,
chúng bắt thường sau khi dùng thuốc với cảc dấu hiệu buồn ngt't, chóng mặt hoa mắt, buốn nõn,
nỏn dễ bị kỉch thích, nhúc đầu, mê sảng và co giật, ia chảy có thề nghi ngờ do quá liều vitamin A
X__r__i IIÍ1PhảỈ ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng và diều trị hỗ trợ.
BÁO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30°C.
IlAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Dùng trong vòng 30 ngảy,ỵ kt. tir ịchpmơ nắp Khòng
dùng quá hạn sử dụng.
Để xa tẩm tay trẻ em
Nhã sản xuất
PHÓ cục TRUỜNG
-. ? , Ộ’p
'i ỹ’='"ỳ n 7Ễrt szmẨ
U
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng