Ẩửl’4
BỘ Y TẾ
, CỤC QUÀN LÝ DUỢC
ĨƠ“fflL Ýị“~ ĐÃPHỂỞỞYẸT
`…`-/ ' ,. IIÌnI phẩn:—
AL'f/ôe
` ` : ` ` ` Mõi viên nèn duủa: Tizanidìn hydroclorid 2.29 mg umgẵ'mg voi Tizanidin 2 mg
lẩn :o M ,rhánh'nv'h. ; ~
CH Ẻ liĨn fflvã ráẫnơcchlỉgáẵnũng cằllỉnhĨ ẫỆn lnọng, tác ửng pllụ, mgláclluù'cz Lan đâu : ng\ọul uQẩbuolucãìQo'đĩ
Xin dọc umg lờ hương dấn sửd,mg. SĐK:
Bếxalẩmlzytvẽ em. Dọclnỹhlủug dẵ“Ủủnlmfflffịùfử . /—
Rx Prescriptỉon drug Ơ
ÍỸCJV%leIỀJ J
leanidine 2 mg @ _
' W “
Box of 3 strips x 10 tablets NOVELLẢ .~` Ị
4IHIỀ ỵ
um sz6ư sx~ Muufmwed hylSln nh hM: Mùlùõplhốu:
PI. NwelI Fharmuemlcl Labơmnes cammiu Mở MÙVIUWBỦ lìm
WWW~ ] Wauzhmg No 35,111jung um sỏiau—zvmhìhgdbơWmmừmủ MtủFhú UWỔW
Em. ommz Gunung mm. Bogu l6961,hdnnesia muównòuMụcirmnmumg
_ Xulllủlndmesll
\
."Ụ uuum xxA d
ijĨĨỄIAON a 3. DL 9 ! S 0H
®8mzmMWAL
unp oaq; uẹq agmu_ xu
RANCANGAN UNIT BOX NOVALUD 2 MG EKSPOR VIETNAM
Spesìfikasi :
Jenìs bahan : Art carton 310 gsm, finishing vernish UV
Ukuran : Panjang : 134 mm
Lebar : 18 mm
Tinggi : 55 mm
Warna : Kelas terapi : Bỉm (l' C 8045) gradasi 0 - 100 %
Logo K Iatar: Merah (f C 1605)
Logo Novell: Hitam
Color code : Bỉru (I” C 8045), Bìru (TC 8045), Biru (TC 8045), Merah (I” C 1605), Hỉtam
jỜ1
NUVIỉUỄ
i"iiẢịồẵ1,x( 14: ẾH .`ĩ
i.:\itk ›H\'! 4 ),ffl, :.g
24.5 mm
x' .
; ,._…llmm
.
v _,
NOVAIĨUD
² 11zanìdine 2 mg e
NOVELLỆỂ
NOVA LUD
NOVELLỆỀ
NOVALUD
Tìzmõdine 2 mg @
NOVELLQỆ
NOVA LUD
NOVEUỞ
NOVALUD
Tuzanidine 2 mg @
" Nonll Ph…cnizd um… l…
NOVELLỔ
NOVALUD
n M m….ml ijnnnin J …
L NO_VẸu£Ệ __
t._-
P! Nod…allủaum—nuhm
PY NovlezoI tủuưmn Indumu
H WI WunI m… …
FT. Nơvdl M…IKII Wang ma
Tuzanỉdine 2 mg @
Tìzanidine 2 mg @
leanidine 2 mg @
NOVA LUD
² ĩĩzanidine 2 mg Q
R M…kd uhnmmn- I…
NOVELLéĨÊ
NOVALUD
Tìzanidine 2 mg G
H lelWxal uủmm ~ ……
NOVELLỞ
NOVALUD
Tizanìdine 2 mg @
!! …lHunnxuưallmnmn I…
NOVELLỔ
NOVA LUD
Tnzanidine 2 mg @
H W! hlnnưeuinl LAM… lnúneua
NOVELLỆỄ
NOVALUD
Tìzanidine 2 mg Q
7! …:an Lm… Wnu
NOVELLỆỀ
NOVA LUD
leanidine 2 mg @
H anlưn…nllnam lnúuem
NOVIELI.ỆỄA
%…
RANCANGAN FOIL PRINT NOVALUD 2 MG EKSPOR VIETNAM
: Poiynium silver dot (Al 30ụm-surlyne 30 gsm
Spesiũkasi :
Bahan
Ukuran : Lebar foỉl : 98 mm
]arak pỉtch : 24,5 mm
Tebal Al : 30 ụm
Warna : Dasar : Silver dot
Cetakan : Hitam
..................................................................
NOVELL «
Pl lARMACI-Il "I`K ÍM.
IAIJORAT( )… ! `S `
24.5 mm
tD
Rx Thuốc bản theo đơn
NOVALUD
Tizanidin
Viên nén
THÀNH PHÀN
Hoat chầt:
Mỗi viên nén chứa:
Tizamdin hydroclorid 2,29 mg tương đương với tizanidin 2 mg.
Tả dược: .
Natri starch glycolat. povidon. lactose khan, cellulose vi tinh thê, silicon dioxid dạng keo, bột
acid stearic.
DƯỢC LÝ HỌC
Dược lực học Ọ'ị
Mã ATC: MOSBXOZ _ ’
Nhóm dược lý trị liệu Thuốc giăn cơ tác động tại hệ thản kinh trung ương
Tizanidin lả thuôo gìãn cơ xương tác động tại hệ thần kinh trung ưqng vị tri tác động chủ
yêu cùa thuôo lá tại tùy sông Thuốc ưu tiên ngăn chặn cơ chế dần truyền thần kinh đa
synap chịu tráoh nhièm về trương lực cơ quá mưc chủ yếu bằng cách lảm giảm sự phóng
thĩch các acid amin kích thích của các nơron trung gian. Thuốc không ảnh hưởng dến dẫn
truyèn thần kinh cơ
Tizanidin được dung nạp tốt và hửu hiệu trong cả trường hợp co thẳt cơ gảy đau cẩp tỉnh
và co cứng mạn tĩnh có nguồn gốc tủy sống vá nảo. Thuốc |ârn giảm sự đề khảng các động
tảc thụ động lảm giảm co thắt vả giật rung vá cải thiện sự vận động chủ động.
Dược động học
Tizanidin đươc hâp thu nhanh vả gần như hoản toán Nồng độ đỉnh trong huyêt tương đạt
đươc trơng vòng 1 -2 giơ. Thuốc được chuyên hòa phản tớn ở gan Các chắt chuyên hóa
không có hoạt tính đáng kề. Cả thuốc không bị biên đồi về các chầt chuyên hóa được đảo
thải chủ yếu qua thận (khoảng 70%). Thờt gtan bán thải cùa thuốc từ 3 đên 5 iờ Tỷ lệ gắn
kết protein huyêt tương thâp (30%). Thức ản dùng chung không ảnh hưởng đen dược động
học cỦa viên nén tizanidin
CHI ĐỊNH
Giảm co thảt cơ gảy đau Iièn quan đến cảc rối loạn cản bảng vá chưc nảng ở vùng cột sống
(hội chứng cổ vả thảt lưng) co thắt cơ gảy đau sau phẫu thuật như phẳu thuật thoát vị đĩa
đệm gian đốt sống hoảc wêm xương khơp ở hang Điều trị hỗ trợ chứng co cứng do rối [oạn
thần kinh như bènh xơ cưng rải rác bệnh tủy sông mạn tính bệnh thoái hóa tùy sống tai
biền mach máu não vả liệt nảo
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Giảm co thắt cơ gây đau 2—4 mg 3 tầnfngaìy Những trường hợp nặng có thẻ uỏng thèm
liều 2 4 mg váo buổi tối
Điều trị hỗ trợ co cứng do rôi Ioạn thần kinh Liều dùng nên đươc điếu chỉnh tùy theo như
câu cùa từng bệnh nhản
Liêu khởi đầu hằng ngảy không được qu_á 6 mg chia tám 3 lần Liều nảy có thế được Ităng
lên theo từng nảc từ 2 mg đến 4 mg môi nửa tuần hay mỗi tuần Đáp ứng điều trị tối ưu
thương đạt được với liêu hăng ngảy 12-24 mg chla lảm 3 hoác 4 tần vơi khoảng cảch dùng
liều bằng nhau Liêu dùng hảng ngảy không được qua 36 mg
CHONẹ CHỈ ĐỊNH
Quá mần cảm với tizanidin hay bảt kỳ thánh phần náo của thuốc Chống chỉ định dùng
tizanidin ở bệnh nhảm suy chức năng gan nặng vì tizanidin được chuyên hóa mạnh ở gan
Chống chỉ định dùng đồng thời tizanidin va fluvoxarnin hoặc ciprofloxacin.
Các nghiên cứu về sinh sản trên chuột cồng vá thẻ cho thắy lả tizanidin không có khả nảng
gảy độc cho phòi hoác gây quái thai nhưng ở iiều độc cho vật mẹ là 10 100 mglkglngáy
tizanidin có thẻ Iảm chệm phảt triền thai do các tác dụng dược lưc hoc của thuôo.
Tizanidin vảlhoảc các chắt chuyên hóa cúa nó được thây trong sửa của loải gặm nhầm. Độ
an toán của tizanidin trong khi mang thai chưa được xác đinh vả chưa rõ độ an toản của
thuôc ở trẻ bú mẹ mả ngươi mẹ đang dùng tizanidin. Vi vặy khỏng đươc dùng tizanidin ở
phụ nữ có thai hoặc bả mẹ đang cho con bú.
Không khuyên dùng tfzanidin cho trẻ em vi kinh nghiệm về việc dùng tizanidin cho bệnh
nhảm dươi 18 tuồi cờn giơi hạn
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ffl1
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thèm thỏng tin, xin hỏi ý kiến
bảc sĩ.
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sĩ.
Ở bệnh nhân bị suy chức náng thận hay gan, nèn điêu chỉnh lièu dùng khi cần thiêt.
Cần thận trọng khi dùng tizanidin ở bệnh nhân đang điêu trị tăng huyết áp vẻ không nèn
dùng chung với các thuôo chủ vận ơ-2 adrenergic khác.
Cân thận trọng khi dùng tizanidin ở bệnh nhân cao tuỏi vì độ thenh thải có thế bị giảm 4 lần.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUOC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Sử dụng đồng thơi tizanidin với thuôo điêu trị tăng huyết áp bao gòm thuốc lợi tiêu đòi khi
có thể gây hạ huyết ảp vả chậm nhịp tim. Rượu vá các thuốc an thần có thẻ Iám tăng tác
dung an thần cùa tizanidin
PHỤ Nữ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Các nghièn cưu về sinh sản trên chuột cồng vả thỏ cho thảy iá tizanidin khòng có khả nảng
gáy độc cho phôi hoặc gảy quái thai nhưng ở liêu độc cho vật mẹ lả 10-100 mglkg/ngảy.
tizanidin có thế lảm chậm phát triên thai do cảc tác dụng dược lực học của thuôo.
Tizanidin vảfhoặc các chầt chuyến hòa của nó được thắy trong sữa cùa loải gặm nhầm. Độ
an toán của tizanidin trong khi mang thai chưa được xác định vè chưa rõ độ an toản của
thuốc ở trẻ bú mẹ má ngươi mẹ đang dùng tizanidin. Vì vặy không được dùng tizanidin ở
phụ nữ có thai hoặc bá mẹ đang cho con bú.
TÁC ĐỌNG TRẺN KHẢ NẢNG LÁI_ xe VÀ VẬN'HÀ`NH N_iÁY MÓC
Những bệnh nhân có cảm giác buôn ngủ lúc bảt đảu điêu trị được khuyên không nèn Iám
những hoat động đòi hòi phải tỉnh táo cao độ như iái xe hay vặn hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Vởi liêu thầp như liều khuyên Cảo đẻ Iảm giảm co thắt cơ gáy đau các tảc dung phụ hiếm
gặp vả thường nhẹ vả thoáng qua Cảo tác dụng phụ náy bao gồm ngủ gả mệt mòi chóng
mặt khô miệng, buồn nôn và giảm nhẹ huyết áp mệt mòi buồn ngủ suy nhược táo bón
nỏn viêm mũi nhiễm trùng đường tiêu
Ở lièu cao hơn như liều khuyên các điêu trị chưng co cưng các tác dụng phụ kè trèn xảy ra
thương xuyên hơn vá dễ nhận thây hơn nhưng it khi đủ nặng đề phải ngừng điều tri Thèm
vảo đó yêu cơ vá mảt ngủ có thẻ xảy ra vả các trương hợp ha huyêt áp vá chặm nhịp tim
đã đươc nhán thây.
Tảng các transaminase trong huyết thanh thoáng qua đã xảy ra ở một vải bệnh nhân.
\9.
{)
Thông báo cho bác sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc.
QUÁ LIỂU
Cho đến nay chỉ có một trương hợp ở người trưởng thảnh đã uống 400 mg tizanidin. Bệnh
nhản đả hòi phục khòng có biến cố.
Triệu chứng: Buồn nòn. nòn. hạ huyết áp. chóng mặt. co đồng tử, suy no hắp, hòn mè,
Điểu trị: Rừa da dảy. sa_u đó dùng than hoat vá lợi niệu bảt buộc. Sử dụng các biện phảp hỗ
trợ tim mạch vá hệ hò hâp. Chưa rõ thuốc giải độc đặc hiệu.
BẢO QUÁN
Bảo quản dưới 30°C. Tránh ánh sảng vả tránh ầm
Để xa tẩm tay trẻ em.
Khỏng dùng thuổc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bi.
HẠN DÙNG .
48 thảng kê từ ngáy sản xuảt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 ví xé x 10 viên nén.
SẢN XUẤT BỜI:
PT. Novel! Pharmaceutical Laboratories
Jl. Wanaherang No. 35. Tlajung Udik,
Gunung Putri. Bogor 16962 - Indonesia
TUQ. cục TRUỌNơ
P.TRUỔNG PHONG
JiỷuÚzỵễn Ẩlf'éụy "lfâng
\
NOVELLỊỂỄ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng