mẫqư
BỐ Y TẾ ẨU NHÂN ỐNGXINĐĂNG KÝ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đâu:Y… ...'IM ............ Mĩ?
M 86 lb SX vè HD sẽ in hoặc dập nối trên 6ng mức
CTY cp DƯỢC PHẨM
PHUONG ĐỒNG
TỐNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN VĂN MÔ
Ể/ử'
t. A «4…71 :HúỞ
Ề
zo<>zmx.w
' _lllullllutufỉln
o.ÌỈ:Ễ
z.x…ỉ<ỗz _… ….Ểẵ...
uEư õI SỄEEm
5.38 36 o…ẫnEo 2. …… .En
Ê ỦZ z…Ềoz
ozom ozoỀự
Ể UODQ a…U Ẹ
OỄ : LIO
@
ẵẹ .o: sẵễu
ư.XNI<>OZ
s
z.x…z<ỗz
ẫ8.llBẵslu
-V I.…Ỉllỉloỉll
ai:.lttli
I .ulllỈtỈ- sll
Il. sỉ
ÌÊEỈ
V , ỈBÌIỈÌỐIIÍIÌ
. .IBDIẨiỂẵ
Iỉ-.ỉỉzỏt Ễ
. .Ilỉeẫẫ
02 35 zỀoz
ạQ ga. 1— ỒỸ\ỔẺ
Wo …ẵẵỂ. ..»
ẫuẵ t
..…. .….ễo .…..
«o ›…ẳ a+#
ỈẵSả…
@
ZO<>ImẵZ u……ủổwửa
Ễuonn mu E
\ .:....eẵa..-
. llllllll .….IiỂ.
I llẽlti. IIIIÍ
Ế.isl
..…... _____________ ...... z.x…z<ỗz _ ……..….ẵnt
Ịì..ẵẫzl:l
Ễv Ổ: SỄEEn I ai!...ilỉẵlơ
Ểq .o: sắỄẽn
A.ỤZUANIẢỀOZ
ã.ẳou 36 o.:ẵEd 8 …… .Em
DG3 Gẵ DESD 3 8 N ỀD
I Z.XmI<>OZ I
Ê ozỂ zu… .…om :Ể
Ể
zo<>Imx.w
` loỮ. ..llìẽ. I…IIơ.
d.ll ỂI›I. .ễ
...:..L .. ẩm….u
!. * õ: sẵễn I _ HH…iHWfflHah 86 6: ...Ễsẵ ỄẢỄÍ
®Z.XNI<>OZ zl….cffl1<>Oz - …H……uỉi
ẵ.Ễỉo o.Ễẵ8x.ẵ 2? €...ẫ loaễã
Ề ozIfflX.Z
ozom ozoỄ
Ễ u0bn ồ Ẻu
0Ễ:LỈO
` li 'ỈỈẺ. I›ld . .'ỉll
all. .ll:!. Ĩu... :
snl8ã.
lfflle ỄBÌIBỈỈI
Ỉ:l IV l:ẹlllclơlll
luềlul›lL .:Ỉlutll
.PỈFSÌIỈQIỈ
12.5ị
loiSol
®z_XNI<>OZ . ỉuểỉỉ
Eỉẵ ........ Ếễ
I ỂlẵỄsoi
uEv õI SỄEEn P:c .OI 5…Sngõ I
®Z.XNI<>OZ
:oỀỈ .!o o.:ẵEd 3 …… .Em
I:…Bãỉozẵ uểSxỀu
%M ÚZẢQ ả mom.— DỂ
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
NOVAHEXIN 5 ml
Dung dịch uống
Cỏng thưc : MB! 5 ml dung dịch chưa :
Btomhex'm hydroclorid
Tả dược: Nam citrat. Acid cttnc.
Trình biy :
Ổng 5 ml. Hộp 10 6ng. hộp 20 ổng, hỏp 30 óng vả hộp 50 õng
Dược động hoc :
Bromhexin hydroclorid hầp thu nhanh qua dường tnẻu hóa vả bị chuyển hóa bưđc dáu ở gnn rểi manh. nèo sình khả dung khi uống chỉ dat 20 - 25%. Thửc an
lâm tâng sinh khả dung của Bromhexin hydroclorid. Nóng độ đỉnh trong huyết tương. ở người tinh nguyện khỏe manh, dat dưoc sau khi uống. từ nữa giở dến 1
giờ.
Bromhexin hydroclond phân bố rãi rộng rãi vảo các mũ cùa co thé. Thuốc Iuén kẽ! rãi manh (uên 95%) vỏi protein cùa huyết tương. Khi tiêm lĩnh mach, thế
tlch phản bõ cùa thuốc lá 7lMtg.
Bromhexin bi ohuyển hỏa chủ yểu ở gan. Đá phát hiện duoc n nhãt 10 chãt chuyển hóa uong huyết iương. uong dó, có chăt embrosol tá chđt chuyển hóa vân
cỏn hoat ttnh. Nủa dửi ihải tn] của thuốc ở pha cuối lả 12 — 30 giờ tùy Iheo tửng cá lhể, vì trong pha dấu, lhuõc phán bổ nhiêu vèo các mỏ của cơ lhể.
Btomhexin qua dược hảng rèo mảu năo. vả một lương nhỏ que dược nhau thai vảo thai.
Khoáng BS - 90% liêu dùng duơc thả: lrử qua nước tiếu. chủ yểu lả dưởi dang các chẩl chuyển hỏa. sau khi di Ilen hơp vởi ecid sulfuric hoặc acid glycuronỉc
vả một lượng nhỏ dươc thèá trư nguyện dang. Bromhexin dược thải trừ răl ít qua phán. chỉ khoảng dưới 4%
Dược lưc hoc :
Bromhexin hydroclorid lè chăt diếư hỏa vả tiêu nhấy duùng hô hấp. Do hoat hóa sự lóng hơp st'alomucin vả phá vỡ cảc sơi mucopolysaccharid acid nén mub'c
Iảm dởm lòng hơn vả It quánh hơn. Thuốc lám long dởm dẽ dáng hơn. nén lảm đùm tử phố quán lhoảt ra ngoải có hiệu quả.
Khi uống. thuòng phái sau 2 - 3 ngảy mđi cò btểu hnện lèo dung tưèn lảm sùng; nhung nếu tiêm, chỉ sau khoảng 15 phủt
Chi dlnh :
Hò'i loan tcất dịch pnấ quản. nhẩt tả trong viêm phế quản cấp tính, dơi cấp tính cũa viêm phế quản man tính.
Bromhexm lhưởng dươc dùng như một chăi bổ trợ vởi khảng sinh, km bg nhuẻm khuấn nặng đường hb hẩp
Chống chi dInh :
Mản cảm vở: Bromhexin hoặc vđi một thảnh phán nèo dó cỏ trong thuốc.
Lléu lương vì cách dùng :
Người ldn vả trẻ em trẻn 10 iuỏl : 2 ống/lản, ngáy uống 3 lản.
Trẻ em ơươi lotuđi:
5 — 10 tuõi : 1 õng/lấn, ngòy uống 3 lán.
Dươi 5 tuổi : 1 ốngltăn. ngảy uổng 2 tằn.
Thời gian &ẻu m khóng quả 8 - 10 ngảy nẽu khbng cò chT dinh của thăy thuò'c
Tíc dung phụ :
!: gạp. mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng