Ứẩ Ỹ/ớỉ%
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐẨỆHÊ DUYỆT
Lân dảú$ì……JJl…/…Mẳ
iimiluxacin 0.3 % .
5ml `
oOuetuửc: cm… ’
)
Norfloxccin ................ 15mg l\ "”““ “'“ “"” °… LỌI'N6cđđmở khOng i\ p… m…… Memcme
Tóduợc… vùodủ..……5rnl đùm quả lê noờv
cniamu: \
' ~ 1 tí ›uưẤu uv nè en
. Điẻu tn cóc nhiẻm khuđn 1 Thuốc nhỏ mói WC KỸ Nươuc DẦN lữ Eye drops
mót do cóc chủng vi wasmldcmmùue.
kh 6 ô ' ' ' '
…h…2…ãt°ặá ::: :SJ iimiluxacn 0.3 'I. 1 1 iiurtlumm 11.3 %
vièm kẽi moc. me… giđc _ _ ị ị
rnnci we… túi iẻ. viem mi _ li g
……w 1= gỉ *
'thỎnũfWẽmmỔ'V— <ẵẫ
mdttruơchodcscuphóu _ \ ỄỄ²ă _
thuotmót.smkhllđyvdt _ 1 i Ễịễẵ _
lợ «: khỏi ơóc mọc hoúc _ ` J ? . ` _
kêtch. '- Ề ẳễẵỄ .- @
1éu m- C… M ` ' ị ?. Ểễ i v
mõmcuỉ am _ 1 * g Ể = .
1x®"’"’“"“W'"ủmanfii 5ml 8² ị 1 5ml
IẮO euẢư * 1 } Ể 3- 1
Nơikhó róo.nmeido ImOng ` Q 1 g ` i '
…… m……… …… Trcphoco \ ; Ẹ Truphoco
KT:30mmx 70mmx30mm
SDK:
55 lb SX:
NSX:
ì HD.
1
MÃU NHÃN LỌ THUỐC NHỎ MẦT NORFLOXACIN 0,3 %
. BL.mnunucn CỒMYHỪC: Cho 5 ml
0
Ncưlơxocn. … .. ibmg
i MN… tam. …..vưodủ… .snu ị
Ể` mlulh cniomu.duuủne~cAcu !
Q uùue.ơoờuocdqm: … u
~ gmi xmromrnchcúrvdmủer ã E
. leeuAu Nơimoroo,momo Ế g ..
… mmquoso'c,mnnonnmng 0, & Ế
64mm
Hồ sơ đăng ký thuốc nhỏ mắt Noffloxacin 0,3%
Thuốc nhỏ mắt Norfioxacin 0.3%
… BÀY: Hộp 1 lọ 5 ml
CÔNG THỨC: cho 5 ml
Nortioxacin: iSmg
Tả dược: Acid acetic. Natri acetat, Natri clorid, Dinatri edetat,
Benzalkom'um clorid, Nước cất Vđ 5m1
DUỢC LÝ;
DƯỢC LỰ C HỌC:
Norfioxacin ức chế DNA - gymse, một enzym cần thiết cho sự sao chép DNA ci'7lbfv/
khuấn.
Norfloxacin có tác dụng diệt khuấn với cả vi khuấn ưa khí Gram dương và Gram âm.
Norfioxacin có tác dụng với hầu hết các tảo nhân gây bệnh đường tiết niệu thông thường nhất
như: Escherichia coli, Proteus mirabilis, Staphylococcus saprophyticus. Ngoài ra, norfioxacin
cũng có tảc dụng diệt các khuấn gây bệnh đường tìết niệu khác như Klebsiella spp., Enterobacter
spp., Proteus spp. indo] dương, Pseudomonas aeruginosa vả Streptococcusfaecalzls.
Norfoxacin cũng diệt Salmonella spp., Shigella spp., Campylobacter spp., Vibrio cholerae vả
Yersina enterocolitíca, và các vi khuẩn có liên quan. Nó còn có tác dụng diệt Neisseria
gonorrhoeae (cả cảc chủng tạo peniciiìnase hoặc không tạo ra peniciiinase).
Chlamydia vả cảc vi khuẩn yếm khí như Bacteroides spp. không nhạy cảm với norfioxacin.
Norfloxacin cũng thường có tác dụng ngay khi vi khuẩn đã khảng với acid naiidìxic.
In vitro, norfioxacìn ức chế đa số các chùng nhạy cảm gây bệnh ở mắt như Acinetobacter
calcoacelicus, Aeromonas hydrophila, Hemophilus induenzae, Staphylococcus aureus. Đa số cảc
chủng Pseudomonas aeruginosa bị ức chế bởi norfioxacìn ở nồng độ 4 mỉcrogam/mi hoặc thấp hơn.
Norfioxacin tác dụng yếu hơn cỉprotioxacin chổng các chủng gây bệnh nhạy cảm in vitro, và
cũng yếu hơn cỉprofloxacin trong một số mô hình viêm giác mạc gây ra bới Pseudomonas
aeruginosa in vivo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Thuốc nhỏ mắt có tác dụng tại chỗ nên gần như không hấp thu.
CHỈ ĐỊNH:
— Đỉều trị cảc nhiễm khuẩn mắt do cảc chủng vi khuẩn nhạy cảm với Norfioxacin gây ra như
viêm kết mạc, viêm giảc mạc, viêm túi iệ, viêm mi mắt, viêm sụn mi…
- Dự phòng nhiễm khuấn mắt trước hoặc sau phẫu thuật mắt, sau khi iấy vật lạ ra khỏi giảc mạc
hoặc kết mạc.
LIÊU DÙNG CÁCH DÙNG.
- Nhiễm khuấn nhẹ vả trung bình: Nhỏ 1— 2 giọt vảo mắt bị bệnh, 4 iần/ ngảy trong 7 ngây.
- Nhiễm khuần nặng: Nhỏ 1- 2 gìọt vảo mắt bị bệnh, cứ mỗi 2 11] lần trong 2 ngảy đầu tiên, sau
đó giảm liếu xuống 4 -6 iầnl ngảy trong cảc ngảy tiếp theo.
11
Hồ sơ đăng ký thuốc nhỏ mắt Norroxacin 0,3%
b"fn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Người có tiền sử dị ửng với khảng sinh quinolon.
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai, cho con bủ, người bị thiểu năng thận.
- Khi dùng kéo dâi có thế tạo ra những chủng vi khuẩn đề kháng, kể cả nấm. Nếu có bội nhiễm,
nên ảp dụng trị iiệu thich hợp. _
— Không nên dùng thuốc cho trẻ em và thiếu niên vì các kháng sinh thuộc nhóm quin 1
được thông báo gây bệnh khớp ở nhiều ioải động vật chưa trường thảnh.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Trong thời kỳ thai nghén, dung dịch nhỏ mắt Norfioxacin chỉ nên dùng khi đã cân nhắc giữa
ích iợi và nguy cơ cho thai.
— Trong thời gian cho con bú không nên dùng norfioxacin vi có khả năng gây bệnh khớp và ngộ
độc nặng cho cảc trẻ đang bú. Nếu không thay thế được bằng một khảng sinh khảc mà người mẹ
vẫn phải dùng fluoroquinolon thì nên ngừng cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thuốc có thể gây một số hiện tượng quá mẫn như ngứa mắt, sưng mi mắt, xung huyết
kết mạc,. ..
Về tiêu hóa: buồn nôn, ia chảy, đau/co cứng cơ bụng.
Thông báo cho băc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc.
TƯỢNG TÁC THUỎCz
Chưa có nghiên cứu đặc hỉệư về tuơng tác thuốc được thực hiện với Norfloxacin nhỏ mắt.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng.
QUÁ LIÊU:
Khi quả iiều tại chỗ do dung dịch nhỏ mắt có thể dùng nước ấm hoặc nước muối sinh 1ỷ
đế rứa mắt.
BẨO QUÀN : Nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC si _ ~’
nọc KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
' NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN uò1 v' KIÊN THÀY THU c
CÔNG TY cò PHẦN TRAPHACO
75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
Sân " ại: Ngõ 15, dường ngọc Hồi. P. Hoảng Liệt, Q. Hoâng Mai, TP. Hì Nội
pHỎ cục TRUỞNG
JVM" AVaĩn
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng