gqqo ì…1
Z Z “` 4 |
o o 10 Ampoules m
~ D > \ ` DẢ
% m a 11..11.016.5'15’
3“ "
«› m Ế
g 1 Ổ RA … J…
:. _ … ®
² ² “ 1 | |
gma mgm ịễ
3 @ _ Noradrenaline/Norepinephrine bitanrate injection Ê 9 =; `
Q " Norepinephrine base 4rng/4ml (1mg/1ml) Ệ' gề ị 1
ị 3 Each m| of Norepinephrine bitanrate equal to “Img norep1nephrine base .- ịẫẫ ỂỀ 3
g ?… % ẽẽ g
3 2 Ểễ”ỂỀ s1
_ ỉ ăgỉ 11 "
. . . … °z ẽẳ Ễ c,
Concentrate for solutuon for mfusnon cc ỄỄ Ễz ! ; ẵ
lntravenous use 2 2 Ễz ẫ ẫẳ
NOREPINE®1mgImI
Norepinephrine 1mg/ml
Míg.L1c.No.
barcode e… No
Mfg.Date ddlmmlyy
Exp Date 'ddlmm/yy
\
Visa No.
\
NOREPINE® 1 mglml
Norepinephrine 1mg/ml
Formt Each ampoule (Im!) oonlams*
Novapơnephnna 4mg/Aml (as bnartrate 8mgldml) - Sodium Chloride - Sodium Melabisulũte (see warmng in Ihe Palient
mformau'on Leaũel) - Tananc ac1d ~ Water íot 1njectuons
Do not use the solution if brơwn colour
AM 1 ampoule to 1000 m| of a 5% Glucose scluuon or a mix (50/50 VN) d Glucose 5% and Sodmrn Chloride 0.9%
Read Ihe package Ieaflel before use
Keep out of lhe mach and snghl o! chuldren
Slore below 30°C Protect from light
Dosage & Administrauonsl Indicationsl Cnnưa-lndicauonslPrecaulionsl Side Effecls;
Refev lo lhe package msen fot detauls
%
'Ồterop
Rx THUỐC KE ĐơN SĐK Ooc kỷ nucmg dân sử dung 1ruơc khi dùng.
NOREPINE® 1mglml. cni dinh chóng chỉ ơ;nh_ neu dùng. cach dùng va cac mong tin
Thanh phèn Mờ mg 4ml uung dịch d1ừa: Norwinephnne khác xem trong hướng dẳn sử dung kèm lheo
bitansữe 8mg lương duong norepneọhme 4mg “NSX. HD Xam ’Bald1 No“ 'M1g. date“. 'Exp dale“ tren bao bì
Dang bao chẻ. Dung uịch dâm dac de pna dpoh lruyèn Sản xuảl bởi' Laboratoria STEROP N.V.
Đvơng núng: Tmyên Em mach Scheullaan. 46—50 › 1070 Bmssel ~ BL
O… mỉch dùng goi~ Hòp có 10 Ồng thuôn lỉèm 5ml chừa Aml Nhap khảu bời:
dung dmh lhuòc
Bảo quản Mi 30°C. Tránh ảnh sảng Đề xa tám Iay cùa trẻ em
NOREPINE® 1 mglml
Norepmephnne 1mg/ml
10 Ampoules 4ml
Ồter0p Ồterop `Ồterop
NOREPINE®1mgImI
Norepinephrine 1mg/ml
Manufacture by :
Laboratoria STEROP N.V. z
Scheutlaan, 46-50 - 1070 Brussel, Lỉab
BELGIUM am Schoul
…. mm mm
Te1.112.52439Jiìtì F²* ” ' '
1qu.rw mm152
HƯON
T,ĩ 1H|c'.\l-l 'í-W
”J ..
…pc P«i'…ể…f~
~c T…ẺMW
xá.. g
55790
ẨN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thẽm thông tin, xin hói ý kiến thầy lhuốc.
C hì dùng lhuốc nảy theo sự kê đơn của thấy thuốc.
Đề xa tầm Iay trẻ em.
NOREPINE l MG/ML
THÀNH PHẦN:
Mỗi ống dung dịch thuốc (4 ml) chứa:
Ho_atghẬt
Norepinephrin bỉtartrat 8,00 mg
T.đ norepinephrin base 4,00 mg
Tá dươc: Natri clorid, natri metabisulfit, tanario acid, nước cất pha tiêm, nitrogen.
DƯỢC LỰC HỌC a/
Norepinephrin chủ yểu tác động trực tiếp lên cảc thụ thể alpha Ấdìổz. Thuốc cũng kích thích
trực tiếp lên các thụ thể beta-adrenergỉc ở tim (thụ thể betal—adrenergic) nhưng không có tảo dụng
lên thụ thể beta-adrenergic ở phế quản và mạch máu ngoại vi (thụ thể betaz-adrenergic). Tuy nhìên,
tác dụng của norepìnephrỉn lên thụ thể betal yếu hơn tảo dụng của epinephrin hay cùa
isoproterenol. Tảo dụng chính cùa norepinephrin với lỉều đỉều trị là gây co mạch và kích thích tim.
Norepinephrin Iảm gỉảm dung tích vả tăng sức cản cùa mạch do tảo động lên cảc thụ thể alpha-
adrenergic.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khi dùng đường tĩnh mạch, đáp ứng co mạch xảy ra rất nhanh. Thời gỉan tác dụng cùa thuốc ngắn
vả tảc dụng tăng huyết áp chấm dủ1 trong vòng 1—2 phút sau khi ngừng truyền. Norepinephrỉn chủ
yếu khu trú ở mỏ thần kinh gỉao cảm. Thuốc qua nhau thai nhưng không qua đuợc hảng rảo máu
não.
Tác dụng được [ý của norepinephrỉn trưởc hết chủ yểu do norepinephrin được hấp thu và chuyển
hóa ở tận cùng các sợi thần kinh giao cảm. Norepinephrin bị chuyển hóa ở gan và ở các mô khác
nhờ cảc enzym catechol-O-methyltransferase (COMT) vả monoamin oxidase (MAO). Cảo chắt
chuyển hóa chính là acid vanillylmandelic (VMA) vả normetanephrin, là những chất không có hoạt
tính. Cảo chất chuyền hóa đảo thải qua thận dưới dạng lìên hợp. Chỉ có một lượng nhỏ
norepỉnephrỉn được đảo thải dưới dạng nguyên vẹn.
.. V.1fl
cnỉ ĐỊNH
NOREPINE [ mg/ml là thuốc được dùng để tăng sự co bóp cùa thảnh mạch vả tim.
Norepinephrỉn được sử dụng trong những trường họp khẩn cấp:
Hạ huyết ảp cấp tính với cung lượng tìm bình thường hoặc cao.
Trụy tỉm mạch (suy tim cấp tính, lảm cho tim vả các mạch máu không thế vận chuyến mảu đến tất
cả cảc mô vả cơ quan cúa cơ thê).
LIỂU DÙNG vÀ cÁcn sử DỤNG
Phải dùng bằng đường tĩnh mạch. Thuốc dùng ngoảì mạch có thể gây co mạch tại chỗ rất mạnh Vả
có thể găy hoại từ mô. Nên dùng qua tĩnh mạch trung tâm.
Pha loãng
NOREPINE lmg/ml, theo quy định, phải được pha loãng trước khi truyền vảo tĩnh mạch và pha
trong dung dịch glucose 5% hoặc dung dịch NaCI 0,9%. Đối vởi những bệnh nhân có chế độ ãn
kĩêng muối, chỉ pha loãng thuốc với glucose 5 %. Không được truyền norepincphrỉn vởi cảc thuốc
khảo.
Liều thường dùng ầlL/
Pha loãng ông thuôo tỉêm chứa 4 1111 (4 mg norepỉnephrin khan) trong 1000 ml du ch pha tìêm
glucose 5%. Mỗi ml dung dịch thuốc sau khi pha có chứa 4 ụg norcpincphrin khan.
Lĩều lượng cần được cân nhắc tùy theo tình trạng lâm sảng cùa bệnh nhân. Liều khởi đằu được đề
nghị từ 0,05 đến 0,15 11 g norepìnephrỉn bitartratlkg/phút (tương dương 0,1 dến 0,3 p.g
norepìnephrỉn khan/kg/phút}
Hướng dẫn pha loãng thuốc
Sau dây là bảng tham khảo cảch pha loãng thuốc theo liều norepincphrỉn cần dùng
Nồn đô Nore ine hrine cần sử .. , ` 4 _
g . dpun P Ong ÍhUỒC tìêm cãn dùng Thê tích pha loãng
. g
1 lít
| 111
1 lít
[ lít
1 lít
4 ụgfml
8 ụg/ml
12 ụg/ml
16 ụg/mì
20 ụgfml
Uì-ÀLAN~
Liều truyền ban đẩu là 2 - 3 ml dung dịch pha loãng (8 - 12 ụg norepỉnephrỉne khan) mỗi phút
(hoặc 0,11 - 0,17 ụg / kg/ phút) vả theo dõi sự phản úng lại. Điều chỉnh tốc dộ truyền vả duy …
huyết áp bình thưòng (thường huyết ảp tâm thu 80 mm Hg - 100 mm Hg) đủ để dịch truyền lưu
thông khắp mô cơ quan cùa cơ thể.
Ở người bệnh vốn bị cao huyết áp, thì huyết ảp tâm thu cần phải duy tri ở mức thẩp hơn so Với
huyết áp 40 mmHg.
Đối với người huyết ảp bình thường, đìều chỉnh tốc độ truyền của dung dịch pha loãng từ 0,5 - Im]
/ phủt (hoặc 0,03 — 0,06 ụg/kg/phút).
Thời gian điều trị
Thời gian đỉều trị phụ thuộc vâo từng tình trạng cùa bệnh nhân và có thể thay đổi từ vâi giờ đến sáu
ngảy.
Cần tiếp tục truyền dịch cho đến khi duy trì được huyết ảp thích hợp và máu được vận chuyển đều
đến các mô. Khi ngừng truyền norepinephrin, phải giảm tốc độ truyền một cách từ từ, tránh rút ống
truyền một cảch đột ngột.
Điều trị hỗ trợ trong suy tim nặng
Trong quá trình hồi phục tim, truyền norepỉnephrin được sử dụng để gỉúp hồi phục và duy trì huyết
ảp bình thường, sau khi có hiệu quả trong việc điều chỉnh nhịp tỉm và lọc máu bằng oxy bắt đằu áp
dụng điều trị bằng một phương pháp khác.
Dùng cho trẻ em
Thận trọng khi dùng norepinephrin cho trẻ em cũng tương tự như khi dùng cho người trưởng thânh.
Liều khuyên dùng ban đầu của norepinephrin khan lả 0,05 mỉcrogram | kg / phút để phù hợp vởi
huyết áp, vận tốc truyền có thề đìều chinh đến 0,5 mỉcrogram / kg / phút.
Dùng cho người cao tuổi
Người cao tuối đặc biệt dễ bị ảnh hưởng của các thuốc cường giao cảm. Do đó, cần thận trọng khi
dùng norcpinephrỉn cho đối tượng nảy.
Dùng cho bệnh nhân bị suy gan và thận
Dược động học cùa norepinephrỉn không bị ảnh hưởng bởi nhóm bệnh uy thận hoặc gan. Khi
lưu lượng mảu lưu thông trong các cơ quan nội tạng như gan và thận bị giảm xuống, cần thận trọng
khi sử dụng thuốc cường giao cảm cho nhóm bệnh nhân gan và thận.
Hạn dùng của thuốc sau khi pha
Tính ốn định 1ý-hóa cùa dung dịch pha (trong glucose 5% hoặc NaCI 0,9%) giữ được trong 48 gìờ
ở nhỉệt độ 25°C. Tuy nhiên, nên dùng ngay sau khi pha thuốc. Nếu thuốc không được dùng ngay
sau khi pha, thời gian bảo quản thuốc và tỉnh trạng thuốc được đánh gỉá tùy từng trường hợp vả
thưởng không vượt quá 12 giờ ở nhỉệt độ 250 C trong một ống tiêm nhựa gắn vảo bơm tiêm điện.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc norepinephrin không có chống chỉ định một khi đã có chỉ dịnh điều trị đặc biệt. Trong
trường hợp không có chỉ định đặc biệt, những chống chỉ định sau đây có thể được xem xét:
- Norepinephrin chống chỉ định cho các bệnh nhân huyết áp thấp có suy tuần hoản đi kèm vởỉ
gỉảm thể tích, ngoại trừ khi được dùng như một biện pháp cấp cứu để duy trì hỗ trợ cho động
mạch vânh vả não cho đến khi thiết lập được bồi hoản thế tich máu.
- Người bệnh thiếu oxy nặng hoặc tăng C02 trong máu (dễ gây loạn nhịp tim).
— Người bệnh gây mê bằng cyclopmpan hay cảc thuốc mê nhóm halogen (dễ gây loạn nhịp tim).
*I
- Người bệnh bị huyết khối mạch ngoại bỉên hoặc mạch mạc treo (tăng thiếu máu cục bộ và lảm
tồn thương nhồi máu lan rộng hơn).
- Chống chỉ định dùng norepinephrin phối hợp vởì thuốc tê tại chỗ để gây tê ngón tay chân, tai,
mũi vả bộ phận sinh dục.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— Hoại tứ da nếu tỉẽm thoảt mạch.
- Thường gặp: lo âu, khó thở, nhức đầu, run.
— Đau sau xương ức hay thực quản, sợ ảnh sáng, tái xanh, toát mồ hôi, nôn, nhịp tim nhanh hoặc
chậm.
Thông báo cho bác sĩ những tăc dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng Ilmỗc.
TƯO’NG TÁC THUỐC
Các thuốc chẹn alpha vả beta: Nếu đã dùng trước một thuốc chẹn aipha giao cảm thì đáp ửng vởi
tác dụng của norepinephrin bị triệt tiêu. Dùng norepinephrin đồng thời với propranolol có thế lảm
cho huyết áp tăng cao hơn do 1’rc chế sự gỉăn mạch thỏng qua thụ thể beta.
Atropin ức chế phản xạ nhịp tim chậm do norepinephrỉn vả ]ảm tảc dụng tăng huyết ảp của
norepinephrin mạnh lên.
Các thuốc chống trầm cảm ba vòng, một số thuốc kháng histamin (đặc bỉệt diphenhydrarnỉn,
tripeiennamỉn, dexclorpheniramin), oáo alcaloid nấm cựa gả dùng theo đường tiêm, gnancthỉdin
hay methyldopa có thể lảm tãng tảc dụng của norepinephrin, dẫn đến huyết áp tăng quá cao và kéo
dải. Cần rất thận trọng, chỉ dùng norcpincphrin vói liều thấp ở người bệnh có dùng các thuốc trên.
Dùng clồng thời norepinephrin vói các thuốc ức chế monoamin oxydase có thể gây ra những cơn
tăng huyết áp nặng vả kéo dải` MI ;
/
Dỉgitalỉs có thể lâm tăng tỉnh nhạy cảm của cơ tim đối vởi tác dụng của norc ' c hrin.
Một số thuốc lợi tỉểu có thể lảm giảm tác dụng tăng huyết áp của norcpincphvin.\
Cyciopropan hoặc thuốc gây mê nhóm haiogcn 1ảm tăng tính kích thích cơ tim và có thể gây loạn
nhịp tim nếu đùn g đồng thời với norepinephrin.
CẨNII BÁO & THẬN TRỌNG
Cảnh báo
NOREPINE lmgx’mi chống chỉ định cho các bộnh nhân huyết áp thấp có suy tuần hoản đi kèm vởi
giảm thể tích, ngoại trừ khi được dùng như một biện pháp cấp cứu để duy trì hỗ trợ cho động mạch
vảnh vả não cho đến khi thiết lập được bồi hoản thể tích mảu.
Thận trọng
Cần thận trọng và tuân thủ nghiêm ngặt chỉ định trong các trường hợp:
- Suy chức năng tâm thất trải trầm trọng.
\
- Suy mạch vảnh cấp.
- Nhổi máu cơ tim gần đây.
— Rối ioạn nhịp tim xuất hiện trong lủc điều trị. Khi có rối loạn nhịp tim, cần giảm Iiểu, Phải
kiểm tra huyết áp vả nhịp tỉm 1iên tục trong Iủc truyền norcpinephrin. Nếu cần phải đùng
norepin ]mg/ml (norepinephrin lmg/mi) đồng thời với máu toản phần hoặc huyết tương, phải
truyền máu vả huyết tương riêng.
DÙNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Chỉ dùng norepinephrin cho phụ nữ mang thai khi tỉnh mạng thực sự bị đe dọa.
- Phải thận trọng khi dùng norepinephrin cho phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thận trỌng khi sử dụng vì thuốc có thể gây khó thở, nhức đầu, nôn.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
- Nếu dùng quá liều, có thể thấy các tríệu chứng: co mạch da, ioét chẻn ép, suy tuần hoân, tăng
huyết áp.
- Nếu xảy ra các phản ứng ngoại ý liên quan đến dùng liều cao, kh 0 nên giảm liều nếu có
thể được.
ĐÓNG GÓI : Hộp có 10 ống tiêm 5 ml chứa 4 ml dung dịch.
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUÁN : Bảo quản dưới 30°C. trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN : Theo Nhà Sản Xuất.
SẢN XUẤT BỞI:
LABORATORIA STEROP N.V.
Địa chỉ: Scheutlaan, 46—50 — 1070 Brussel, - `
RTRựJNG PHÒNG
eẢỷũĩ “n eIỊ/IIlẳl tyflìlỷ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng