ZK/ỂM
Label on the outer packings ~ iưu Ể1LỈ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đáu:.......JĨ. 2115
1N39V 311VlSOLÁJ
ihu 001-
uneidilexo
ĐEIWVHON '
\
V “
Rx PRESCRIPTION ONLY MEDICINE ›» ưomusnt FOR soumou RX PRESCRtFTION ONLY MEDICINE ›a› ưonttusm ma soumou
… mmou FOR INNSION
Compositỉon: Pcr via! Store at tcmpcrature - , -'
- Active suhstanec: Oxaiiplatin 100 mg in the original p , : n
for rctonstitutuion in 20 to 40 ml nt Dilutcd solu ' '. ' _ ~
sntvcnt to ưbtain an Onliplztin _ _ Stoer at 1 . . › i - Ễr
' ' concentratinn of 2.5 to 5.0 mglml. | m . '
oxa l lp l 3 tl n - Excipient: Lactnsc monohydratc. oxa " p latl n ễịgcịman
1 00 m For intravcnnus inNsinn after dilutỉon. 1 00 m 9 chi|ẵưn_
g lnđications. contra-inđications. dosagc
and administratinn: Scc pacth inscrt. SĨAĨlC AGENT
CYTOSTATIC IAGENT . Read cirefully the package insclt hefme CYTO _ 'Ểđẵ'ẵẵểẵ" ' , ' ,
Box of 1 v1al … Box of 1 v1al mnng… m, iẺfn : …
nu glin ml io mu Mon ,
mm in manh mm đi:I im 2n-4o nil n…g moi @ ca 0
đun: nđno độ Mlnlatln 2 5- 5.0 mơml
T! M umu WM
lí IO'lX. m. Mn: … mu um vù sxv i…i (`,
… !
llu
0 «qu nh mua qua am: mm … n nann gon |
Du &… nm une @ Mo 111111 0 nhlt độ 'm- I'C
lihđng ml 1² W
mt mun. ươm mt nmi cAuc nunc vA cư moue …
m: nt …1xsu rnucm mmn nh ai nm ma mm
hocxỹ…cnlusíltuũmltmi 1nuac
Manufacturcd by. … .
oncoưc PHARMA PRODUKTION GmbH. iif ỂỄti'ầ'i'èỗiểc pẵỂ'ai'ia'v'ẫoỀi'iẵầ Tẫẵ'f
AM Phanmpark - 06861 Dessau-Rosslau ềì“ẳ“l'ữấă ocm mm…mtm- na:
Germany xmm '
Batch: 1302005
MFD.: 18.02.2013 Nhân Phụ
EXP; 18.02.2016
100 %
1—_...1
Label on the immediate mckingg
NORAMEG
Oxaliplatin
100 mg
cvrosụnc
ửlluddon: Pu vill
- Active lututmu: Duliựulm ion :q Im ưmnltulutnn … 10 to 40 ml
ní mtv… … nhhín … Ouhplzm mtnuatinn nỉ 1.5 l.n sn lldml.
- Exu`nicnt: bdnx thơlM.
hi mumnnn 1ulimnn lftu ilutỉnlh
Slch u tmọmim rmt …mng JơC in … ntợnal pdlgng
lmhnwul u:
0ch PHARMA PIOIÌUKÌIỜI ĐIIIÌN - BQIIIIVV
….
ỒY 100 %
CYTOS
IC
NDRAMEG
Oxaliplatin
100 mg
Compositinn: Pct via!
- Active sutstance: Oxatiplatin 111) mg for icconstituttion in 20 to 40 ml
nf solvcnt to obtnỉn III Oxoliplntin concentrntion of 2.5 to 5.0 mglml.
- Exnipient: tactosc monohydrate.
For intrmnous infusion after dilution.
Smm at tcmperaturc not excccding 30°C In the original pcdtoging.
Manufacde by:
ONCOIEC PHARMA PRODUKTION GmbH. — Gcnnany
Batch:
EXP.:
NỆ1Ệu
IX Mc … Mem
IIOR AMEG mun… Iu iu
lột MẵlMđn MM ùl_lvwh
mu llht um ln c… anM Im ml Mu…
iu m… au om zms :Mo u m nu li u
uh ao mz. mmt
0
l M:Lm1 mmyùsủii
ưll Il. nn. Il: XUI 'Idủ'. 'wo.' I 'EIP,“ ldl
xtoulnnnluđltun
o! cmm Autuvlnvơvhhnuduu'nntcu.
nu un ut; ounưm: um…
AMPMMv | -
un nitpnh:
hlltmz
/
lX Thdic bán theo đa
NỦRAMEG Oxdiplitin 100 mg
Bột 4an 11110 đinu ma dum dgzgm tilm truyũn
HỏDT lo
Thinh phía: Mỏl lo chửa: Hoat 'th 100 mg Onlipluln
dmc tao thănh dung dtch trung 20—40 mt dung mot 116 011
đun: nóng độ Oxaliphtin 2. 5- 5 0 mg/m
ra dum Lactose nmohyđrato
80'10 SX. IISX. HD: Xom' 'Batch". 'MFD.’ vì “EXP.“ tran
bon tn
lie qu
đ nhiu no không q… aưc tung bao hi nguyen otíc.
Dung dich pha loãng đch bio quãn (! nhiột độ 2“C-8°6
kh0ng quá 12 uiờ
ciii an… chõue ciii mun cAcu oủms VA cAc TMOuc nu
xiiAc nt NGHI XEM Tnonc m Hưtuc nlu sử outta KỂM meo
oocxÝ…oẮusửmnemtbcmtotots
né mưic nm… XA TẢM voi vA 11u nntu m'1A TRẺ EM.
Sin mít Ilđl: ONCOTEO PHARMA PRODUKTION Gth
AM Pharmapark - tầBGt Dessau-Rosslan - Đửc.
ca si hhln khđl:
Xll’l xử: Dức
J…. mưJl
5
I' 1, _
.1x .
i- '.
…2U T/ạạ
lí ²
THÀNH PHẢN: Mỗi lo chứa:
Hoạt chất Oxaliplatin 50 mg hoặc 100 mg.
Tá duoc: Lactose monohydrat
DẠNG BÀO cHE CÙA THUỐC:
Bột động khờ dùng pha dung dìch tiếm truyền
QUY cẮcn ĐÓNG GÓI:
Hộp! 1 lộ 50 mg hoặc hộp] 1 lọ 100 mg
CHỈ ĐỊNH
Điếu trị ung thư đai trưc trâng di ớđn phói hợp với 5-fluorouracil vá acid folinic.
Điều trị hộ trợ ung thư đai tráng giai đoan III (giai đoan C theo phán Ioai Duke) phói hợp với 5-tluorouracil vá acid tolinic.
LIÊU LƯỢNG VA cÁcn sư DỤNG
Ở người lớn. liều khuyên dùng là 85 mglm², Iăp lai mõi 2 tuần phói hợp với 5-tiuorouracil vá acid folinic. Khuyến cáo nèn điều trị hộ trợ
trong 12 chu kỳ (6 tháng).
Phải luôn luon dùng oxaliplatin trước khi dùng 5-ttuorouracil.
Dùng oxaliptatin khờng đời hỏi phái tăng bù nước trước cho bệnh nhân.
Pha ioãng Oxaliplatin trong 250 — 500 ml dung dich dextrose 5%. tiêm truyền qua tĩnh mach ngoai biên hoặc qua catheter tĩnh mạch lớn
trong thời gian 2 giờ. Việc pha chế dung dioh tiếm truyền vả cáoh dùng. xem 'Huớng dán cách pha ché.’
Liều tượng trong các trường hợp đặc biệt.
Người cao tuđi
Ở người cao tuội một só chức năng sinh học thường đã giảm. đặc biệt. chửc năng gan vả thận, nen thận trọng chon Iièu cho những
bệnh nhán nây.
Bộnh nhân nhi
An toân vá hiệu quả của thuộc chưa được nghiện cứu ở bộnh nhân nhi.
Suy thặn
Ở bộnh nhân suy thận vừa, cản đo độ thanh thải creatinin vả điều chỉnh liều oxaliplatin tùy theo độc ttnh gặp phái (xem 'Dược lưc hoc").
Trong trướng hợp suy thận nặng. chóng ch1 đinh đủng Oxaiiplatin.
Suy gan
Không khuyến cáo đuèu chinh lỉèu ở bệnh nhân có men an cao. Trong trường hợp suy gan từ nhẹ đén vừa. khộng tháy ảnh hưởng đáng fỉfỊG
kẻ đén độ thanh thái cùa platin qua hệ siêu lọc. Chưa thỉy có báo cáo trong trướng hợp suy gan nặng / o/
Điểu chlnh Iiảu do hic dung khớng mong muôn ; QỀ co
Trong trường hợp xảy ra các triệu chửng vè thèn kinh hoặc nhiẻm độc máu hay ngộ độc tiêu hóa. việc điếu chỉnh liều oxaliptatìn khuyến _1'7 … TEÁCH Ni
oáo dựa tren thời gian vá mức độ nặng của những triệu chửng ! ngộ độc nảy. 1: g'
Trường hợp các triệu chứng kéo dải tren 7 ngảy vè gây đau đớn. nen iám 25% lìèu oxatiplatin trong chu kỳ điếu tri tiếp theo, l_i * DI
Nếu di cảm mả khong kèm suy giảm chức nãng. kéo dải đén chu kỳ 11 1.1 trị sau. nên giảm 25% liều oxaliplatin. \\ TÂhv
Neu di cảm kèm suy giãm chức năng. kéo dâi đến chu kỳ điếu trị sau, nèn ngừng điều trị. Néu triệu chứng được cải thiện sau khi ngưng \\Ồg .
dùng thuộc. oó thế cân nhắc việc sử dụng trờ lai. Ý"
Ở những benh nhân rội loan cảm giác hâu — thanh quản cáp sau khi truyền thuôo trong quảng thời gian 2 giờ. lần truyền thuôo tiép theo \\Ị²
phái kéo dâỉ thời gian truyèn 6 giờ. ~
Nếu xảy ra tieu chảy độ 4 (theo Tò chức Y tế Thế giới). giảm bach cấu trung tinh ơo 34 (số lượng bạch cảu tfung tinh < 1.ooormm’i
hoặc ghi… tiếu cấu độ 3 — 4 (số lượng tiếu câu < 50.000] mm’), nên giãm 25% Iièu oxaliplatin. them vâo đó cần giảm liều 5—fluorouracil.
Trong trường hợp oó thay đồi về chỉ só huyêt hoc, nen hoán dùng thuóc trong lần điều tri sau cho đén khi các tri sộ huyêt hoc trớ lai mức
chấp nhận được. Cản xét nghiệm cộng thức máu đầy đủ trước khi bắt đầu điếu trị bằng oxaliplatin cũng như trước mõi chu kỳ fflèu tri \
mới.
Vi oxaliplain được dùng két hợp với 5-tiuorouracil, nèn đtèu chỉnh liều thộng hướng của thuôo theo độc tinh đặc hiộu gây bởi 5- "Ở \
fluorouracil. : i_x_
Huớng dãn cảch pha chế 'Ấ
Hoản nouvén dum dìch ffl
Dung mới dùng đồ hoán nguyên dung dich lả nước pha tiệm hoặc dung dic e e 5%. —. ,'
Oxalip/atin 50 mg: Them 10 đén 20 ml dung moi đẻ đat nòng độ oxaliplatin từ 2.5 mg đén 5.0 mglml. ' /
Oxallptatfn 100 mg: Thèm 20 đén 40 ml dung mội dẻ đat nộng độ oxaliplatin từ 2.5 mg đén 5,0 mglml. oỒ
Dung dich hoản nguyên phải được pha ioãng ngay sau khi pha ché. Loai bỏ bất cứ dung dịch nâo khờng sử dung.
fflạquim.Mmén
Láy tượng dung dich đả hoán nguyện cần thiết từ lo vù tiếp tuc pha loãng với 250 - 500 ml dung dich dextrose 5% đề đat được nòng độ
lớn hơn 0.2 mglml.
Độ òn đinh hóa lý của dung dich pha loãng ớ nộng độ 0.2 đén 1.3 … lml ttong dung dich dextrose 5% đã được chứng minh òn đinh trong
12 giờ khi đẻ tmng tủ lanh ( 2 đén B°C). Theo quan điếm vi sinh. th c nen được dùng ngay sau khi pha.
Nếu thuóc không được dùng ngay. điều kìện bảo quản thuộc trách nhiệm của người pha thuóc.
Than trong dậc biệt khi dùng
Kiềm tra lo thuộc hẳng mắt trước khi dùng. Chi sử dụng những dung dich trong suót không có các hạt tiếu phân.
KHÔNG BAO GIỜ dùng sản phả… ờ đang chưa pha thènh dung dich.
Oxalipiatin oó thế được dùng cùng một lủc với acid tolinic bằng cách sử dung một óng truyền chữ Y, chỉ cần câi đặt trước vi tri tiếm.
trong vòng 2 đến 6 giờ. Hai sản phấm thuóc khong được trộn lấn trong cùng mot tủi truyền. Acid folinic khộng được có ta dược lè
trometamol vả chi được pha loãng với các dung dich truyền đãng trương như dung dich dextrose 5%. nhưng khong bao giờ pha Ioâng
với các đung dich natn' chlorid hoặc với dung dich chlorid hay kiêm.
Rửa sach day truyèn dich sau khi dùng oxaltptatin.
Chỉ dùng những dung mội được khuyên dùng. . .' j ’
Thộng tin về chát gáy độc té báo. / ~ _ — " J "
Lảm theo các hướng dẫn đội với các chất gây độc tế bâo trong việc pha chế và xử lý Oxalìplatin vả ioại bỏ các chát ihảyf ,:ỷCỎNG T tx › ':x
. Q . . ` ’L \
cn0uo cui ĐỊNH '? … nam NhiEH iJUt ~11N` 1ồ
Chóng ehỉ định oxaliplatin cho các benh nhản sau: , ; ' 'JO -_ "
— Quá mãn với oxatipiatin hoặc bát cứ tá dược náo hay với các sán phám khác có chứa platin. ' b~ 0' . b
. Bệnh nhản bị suy tùy trước khi ơ1ều trí (tương bach cầu trung tinh < zoom mm’ vâlhoặc sỏ tiếu cầu < so.oom mm”)t T Â M Đ A
~ Bệnh thân kinh cám giác ngoai biện kèm suy giảm chức năng tmớc khi đtèu tri. ' ổf,_\
- Suy giám chức năng thận nghiệm trong (độ thanh thải cteatinin <30 mllphủt). " .Ề _ .
- Phụ nữ đang nuôi con bú. hoặc trong khi mang thai. xốiffJ t~"ì Cấ—f
1 l4
\
\
NHỮNG Lưu Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sữ DỤNG 11100c '
Oxalipiatin chi được dùng ở các đơn vị chuyên sử dụng chải gây độc té bảo vả cần có sự giám sát của bác sỹ chuyên dùng hóa tieu
pháp chóng ung thư có kinh nghiệm khi sử dụng thuộc.
Oxalipiatin lả chât ít hoặc khộng tảm phòng da. Trướng hợp bị thoát mạch. phải ngưng ngay việc tỉèm truyền vả áp dụng fflèu tri triệu
chứng thộng thường tai chõ.
Hệ tạo mảu
Dùng oxaliplatin két hợp với f›ttuorouracill acid folinic gay tăng đáng kể tý lộ giảm bach cảu trung tinh vả giảm tiếu cầu so với khi dùng 5-
fiuorouracill acid folinic riêng biệt. Thiếu mảu. giảm tiẻu cầu nặng (độ 3—4) khộng tãng đáng kẻ.
Hệ thẩn kinh
Cần theo dỏi chặt chế khả năng dung nap oxaliplatin ở thân kinh. đặc biệt khi dùng chung với các thuộc gây ngộ độc thần kinh đặc hiệu.
Cần kiếm tra thản kinh trước mõi lần dùng thuộc vả kiếm tra đinh kỷ sau khi dùng.
Đề phòng ngừa xảy ra rội loan cảm giác hầu ~ thanh quản cáp. nến thờng báo cho bộnh nhân tránh dùng đồ uông hoặc thức ăn lạnh sau
khi dùng oxaliplatin. vi lanh thúc đảy sự xuất hiện tác dụng khỏng mong muộn náy. ngay cả đã dùng thuộc kháng histamin vả thuộc giăn
phế quản trong những truờng hợp như thế. Các triệu chứng nhanh gặp phải nhanh chóng hội phuc. n ay cả khi khờng oó can thiộp điẻu
tri. Ở những bệnh nhân trước đó oớ triệu chứng như thế khi dùng oxatlplatin. nèn kéo dải thời gian truy n trong đợt dùng thuộc kế tiếp.
Hệ tiêu hóa
Độc tinh tièu hóa cùa oxaliplatin thế hiện như buộn non vả nòn. cản được phòng ngữa hoặc điều tri bằng thuộc chóng non.
Mát nước. liột ruột. tắc ruột. giảm kali huyết. nhièm toan chuyến hóa vả thay đội chức năng thận oớ thế gáy tiếu chảy vảlhoặc nộn nhiều.
đặc biệt khi dùng phội hợp oxatiplatin với 5-fluorouracil.
Phãi thớng bảo cho bộnh nhản về nguy cơ xảy ra tiếu cháy, nộn vả giám bach cảu trung tinh sau khi dùng oxaliplatin vả 5-ttuorouracit, để
họ lien Iac ngay với bác sỹ điều tri để có biện pháp xử lý thich hợp. Khi dùng phói hợp oxaliplatin với 5-fluorouracil/acid folinic. tỷ lệ mắc
vả độ nặng cùa tiêu chảy. buồn nớnann và viêm niêm mac tảng đáng kể so với khi dùng 5-huorouraciVacid folinic riộng biột. Thời gian vả
xuất độ các tác dụng khớng mong muộn không tăng khi lặp lại các chu kỷ.
1115 hớ hẵp
Trong trường hợp có những triệu chứng về hớ háp khộng rõ nguyên nhân, như ho khan. khó thớ. ran phội hoặc thám nhiẽm phội trén x-
quang. nẻn ngưng dùng oxaliplatin cho đén khi các xét nghiệm phỏi loai trừ viêm phội mộ kẽ.
Các phản ứng dl ửng
Trong trường hợp xảy ra phản ứng di ứng nặng. phải ngưng ngay việc tiệm truyền oxaliplatin. tiến hảnh việc điều 11] triệu chứng và
không dùng thuộc lai cho bẹnh nhản.
SỬ DỤNG TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ 0
Căn cứ vảo các đặc fflếm tiền lám sảng. oxaliplatin có độc tinh trộn bảo thai ở tiều khuyến dùng trong thực hánh tâm sáng. Cho đén nay
chưa có thỏng tin về sử dụng an toản oxalìplatin trong thời kỳ mang thai. Do đó chộng chỉ định dùng oxaliplatin trong lúc mang thai.
Người ta chưa xác đinh lieu oxaliplatin có bải tiét qua sữa mẹ khòng. VI vậy chộng chi đinh dùng oxaliplatin cho các ngưới mẹ đang nuôi
oon bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI xe vA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiện cứu về tác dụng trèo khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc. Do các tác dung khộng mong muộn như buồn nộn. nộn vả
rội loan thị giác. đặc biệt mát thi lưc thoáng qua gây bời Oxaliplatin. các lái xe vả những người vận hảnh máy móc nen thận trong đặc
biệt.
TươNG TẤC THUỐC
In vitro. không có sự thay đội có ý nghĩa sự gắn kết các hợp chất platin với protein huyết tương khi dùng với các chất sau: erythromycin.
salicylates. granisetron, paclitaxel, natri valproate.
ln vivo, oxaiiplatin chuyến hóa khớng nhờ hệ cytochrom P450 isoenzym vả cũng khộng ức chế cytochtom P450 isoenzym ở người.
Khộng có tương tác với các sản phấm được chuyền hóa bời cytochrom P450.
Khong nhận tháy có tương tác dược động học oớ ý nghĩa giữa oxaliplatin vá 5-ttuorouracil ở bệnh nhán.
Độ thanh thái của oxatiplatin có thế giảm do dùng động thời với các thuộc gây độc thận.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Các tác dụng khớng mong muộn được xẻp loai theo cơ quan hệ thón vả xuát độ bằn cách dùng qu ước sau: Rát phò biên >1/10; phò
biên (› moo đến 5 1110); khòng phò biến (› 111.000 đén s 111 00); hi m (› moooo 5 n 5 111.000›; 1 hiém (5111 0.001»
Xuất độ dưới đây thu được từ các nghiên cứu lám sảng trong điếu trị di cán vả hộ trợ (bao gồm điêu trị bằng oxatiplatin + 5—
tluorouracil/acid folinic (5-FU/FA) tản lượt cho 416 vả 1108 bộnh nhân) vả từ kinh nghiệm sau khi đùng thuộc. Xuất độ có thế khác nhau
từ nghiến cứu nảy đến nghìèn cứu khác; những xuất độ cao nhát được báo cáo ở đây.
Những tác dụng khộng mong muộn thường gặp nhát khi phội hợp oxaliplatin với 5-tluorouracillacid folinic lả tièu hớa (tiêu cháy. buồn
nộn. nớn vá việm niệm mac). huyêt hợc (giảm bach cảu trung tinh. giám tiếu cầu) vá hệ thần kinh (bệnh thản kinh cảm giác ngoại biên
cáp và do tỉch iũy liều).
Nhiệm fflỵặn
Phó biến: Nhiẽm khuấn đườn hộ háp trớn
Rối @n @ máu vả bfflh hUịẵt
Rát phó biến: Giảm bach cầu trung tỉnh (79%. trong đó độ 314 len đén 41%), giảm tiếu cấu (76%. t độ 314 Ièn đén 3.6%). thiếu
máu (82%. trong đó độ 314 lẻn đén 2.9%), giảm bach cầu (70%. trong đó đó 314 lén đén 14%). giảm bach cầu thế lympho (44%. trong đó
độ 314 14… đén 7%).
Phó bỉến: Sột giảm bach cảu trung tínhlnhiễm trùng giảm bach cảu (gỉảm bach cảu độ 314 vè nhiẽm trùng thật sư). xuất huyết. tiếu ra
máu. huyết khói tinh mach sảu. tắc mach phội. chảy máu trưc trèng.
Hiếm: Thiếu máu tan huyết.
Gặp phải sau khi dùng thuộc. chưa rõ xuát độ: Hội chứng tan mảu urê máu cao.
Rói @gn ng miên dg' h
Rất phó biến: Phán ứng dị ứng (10.3%) như ban da (đặc biet lả mè đa ), viêm kết mac. việm mũi.
Phó biển: phán ứng phản vộ như oc thắt phế quản. phù mach. ha huy t áp vả sộc phản vộ.
Hiếm: Giảm tiếu cầu di ửng miễn dich
'Io n n h v inh _
Rát phó bién: Đường huy ih tthường (17%). LDH cao (17%). ha kali hi.njếi (14%). natri huyết bất thường (13%›. , . ~ _
Phổ biến: Mát nước. / ' q, ,,- “ ~~ \
Khõng phó biến: Nhiếm toan chuyên hớa` ' __ "CỎNG T Y`—.
) \
Bài @gn tám thản ' _ _ . _, :: '-,
Ph biến: Trầm cảm. mát ngù. , ịỈ' 'RACH NHlẸH HUU HẠN\' ỉ
Khỏng phó biến: Bồn chòn. ' `, D ƯỚC i ’
Rối Ioan hé thân kinh ' 1 ~ … ' '
Rát phó biến: Bộnh thấn ktnh cảm giác ngoại bièn (đến 95%) có đặc điềm lả loan cảm giác vảlhoặc cảm giác bảt thướng ỂtỊ êiMớ W '.J ;
khộng kèm co cứng cơ. thường khới phát do Ianh. Thới lượng cùa các triệu chứng nảy tãng lộn theo số chu kỳ đièủ ttFỵi)thựớngsứfqểl/
giám giữa các đợt điếu iri , _ . . Ở
214 `
\_J_
Đau. suy iảm chức năng kế cả khó khản trong thưc hiện những động tác tinh vi (10% đói với liều tich lũy đến 850 mglm2 [tức 10 chu ky]
vả 20% 1: i với Iièu tich lũy đến 1000 mglm² ttớc 12 chu kỷl). cac triệu chứng về thân kinh thường được cải thiện trong vòng Vải tháng
sau khi ngưng điều tri. _ . . _
Trong điều tri hộ trợ ung thư đai tráng. sau hơn 3 năm theo dói. có khoảng 3% bệnh nhân bi những cảm giác bát thường tat chõ dat dăng
ở mửc độ vữa (2.3%) hoặc cảm giác bất thường 06 ảnh hướng đến các hoat động chừc náng (0.5%).
Nhức đầu (11%). ioạn vi giảc (12%1 .
Phó biến: Những biẻu hiện về thân kinh cảm giác cáp (1-2%. cảm giác bất thường. loạn cám giác và giảm cám giác thoáng qua). Hội
chứng rội loan cảm giác thanh quản-hầu cáp với độc điêm lả cảm giác chủ quan về nuôt khó hoặc khó thớ. mã không có bát cứ bần
chứng khách quan nảo vè ttnh trang suy hộ háp (khộng có chứng xanh tím hoặc thiếu oxy). hoặc co thải thanh quản hay co thằt ph
quản (không có tiếng thở rít hoặc thờ khờ khè). co thẳt quai hảm. cảm giác khác thường ở lưới. loan vận ngòn vả cảm giác tữc ngực.
Khớng phó biến: Rội loạn chức nảng thần kinh sợ xảy ra trong trướng hợp cá biệt như ehứng sụp mi. song thi. mát tiếnglkhộ phát am.
đau dây thấn kinh sỉnh ba.
Choáng váng. viêm dây thân kinh tự động, kich thich mảng nảo.
Hiếm: Loan van ngôn. mát phản xạ gân sâu vả dán hiệu Lhermitte.
Rất hiểm: Viêm day thản kinh thị giác. .
Gặp phải sau khi dùng thuộc, chưa rõ xuất độ: 00 giật.
Róì Iggn mắt
Phó biến: Viem két mac. rội loan thi giác. :
Hiêm: Giảm thi tưc thoáng qua. rội Ioan thi tiường, mờ mẳt thoáng qua (hội phuc sau khi ngưng điều tri).
Rội [ggg tgi vả mé đgo
Khóng phó biến: Độc tinh trẻn tai (không gây tộn hai thinh giác nặng).
Hiếm: Điêc
R 1 n m
Rât phó biến: Chảy máu cam (16%).
Phó biến: Tãng huyết áp. huyết khói tinh mach sáu. thuyến tấc phội. bệnh huyết khỏi tằc mach.
Hè no hég (RQ' mu m hág, phản m va truno thất)
Rất phố biến: Khó thở (11%1. ho (10%).
Phó biến: Viếm mũi
Hiếm: Xơ hóa phội. viêm phội mộ kẽ cáp đới khi gây tử vong.
R i n '
Rất ph biến: Táo bón (27%). bìéng ản (18%). buồn nộn (74%. trong đó độ 314 len đén 5.1% ). nộn (49%. trong đó độ 314 ien đén 6.7%).
tiêu chảy (61%. trong đó độ 314 lộn đén 11%). đau bụng (30%). viêm niệm mac/ viêm miệng (42%. trong đó độ 314 len đén 2.9%).
Phó biến: Khó tieu, trảo ngược dạ dây-thưc quản. nác cục. xuất huyết đa dèy-ruột.
Khong phế biến: ii t ruột. tắc ruột.
Hiếm: we… ruột k t kể cả tieu chảy do Clostridium ơiihcile. \…ù
ủẾn-mat i _ig. 0
Rất phó b` n: Tăng transaminase gan (Ưlều tri hộ trợ: ALT/AST 57%; điều trị di cán: ALT 28%. AST 50%). Tăng phosphatase kiềm (56%). ~ Ầ
tảng bilirubin (20%). “” _ 1
Ráth1'ém: Rội Ioan tĩnh mach gan: bộnh tắc tĩnh mach gan. viem gan xuất huyêt, tảng tái sinh dạng node. xơ hóa quanh xoang vả tđủấU HẬN 1\
áp tĩnh mach cửa. '
Rấị {gạn do va mô gưóv' da
R tphỏ biến: Rung tóc (20%), rội Ioan da (32%).
Phó biến: Trớc da được biết trước đây là hội chứng tay & chán). hồng ban. phát ban. tăng tiêt mò hoỉ. rói loan móng.
RôíloanmớlỆ' nk tvấggxm .`— ảx ,.
Rátphđ biến: Đau lưng (đi u tri dicăn: 13%) 'Ĩfỉề/
Phổ biến: Đau khớp. đau xương
Rối Ign thấu vá đuờng !íết niẻu
Phổ biến: Khó tiếu tiện. tiếu tiện bất thường vả thường xuyên. tảng creatinin.
Hiếm: Rội loan chức năng ttian (độ 314).
Rát hiếm: Benh óng thận mộ ké dẫn đén suy thận cấp. hoai tử ộng thận cấp.
Rối Ioan khảo vé 1 vi 1 m
Rất phó bíến: Sột do nhiếm trùng hoặc oó nguồn gộc miễn dich (34%). cứng.` . ột mỏi (44%). suy nhược (21%), đau (14%). phản
ừnẵ tai chõ tiêm iruyèn <11%1. tăng cân (đtèu tri hộ trợ. 10%).
Ph biến: Đau ngưc. sút cân (điếu tri di căn). Trong trường hợp thoát mach gây vièm vá đau tai chõ. có thể trở nen nghiếm trong vả dẫn
đén các biên chứng (như hoai từ). đặc biệt khi truyền oxaliplatin qua tĩnh mach ngoai biên.
Thỏng bảo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ '
Các đặc tinh dược lực học
Má ATC: LO1XA03
Oxaliplntin la một tác nhân chộng ung thư. thuộc nhóm hợp chảt có gộc platin mới. Nguyện tử platin tao phức hơp với 1.2-
diaminocyclohexano ('DACH”) vả một nhóm oxalate. Oxalipiatin tả một chảt đội htnh đơn.
Oxaliplatin có phò tác dung rộng trong cả gây độc té báo ín vitro vá chộng ung bướu in vivo với nhiều toai bướu.
Oxaiiplatin cũng cho tháy có tác dung ìn vitro và in vivo đội với nhiều loai ung thư đề kháng với cisplatin.
Tác dụng hiệp lưc gây độc tế bảo được nhận thảy khi phội hợp với 5-tiuorouracil trong cả in vitro vá in vìvo.
Những nghiên cứu về cơ chế tác dung cũa oxaliplatin hiện oó cho thấy những dẫn xuất ngậm nước từ chuyên hóa sinh hoc của
oxaliplatin. tương tảo với ADN đế hinh thảnh các tiên kết chéo ở cá trong vả ngoải phức hợp. phá vỡ sự tồng hợp ADN dẫn đén tác dung
gây độc té bâo vả chộng ung thư.
Hiệu quả 16… sâng
!. Llẻu nhản hảng thử nhẩt
Hiệu quả của oxaliplatin. lả thuộc thuộc nhóm điều trị hảng thứ nhảt trong ung thư đai trảng di tản, dùng 65 mglm2 lặp Iạụnội' A
phội hợp với 5—tiuorouracillacid folinic so sánh với dùng 5-tiuorouraciI/acid folinic được chứng minh trong một nghiên cứu soáẩ tè
nhiên ở giai đoan III. Két quả đã xác định tỷ lệ đáp ửng lả 49% so với 22%. thời gian sộng không phải điều tri trung hinh ` ỔỸ~ỸẾq 'ỒỒt
tháng, tộng thời gian sộng thẻm lả 16.2 so với 14,7 tháng. ’ j/ . ., ệL`
Sư phội hợp oxaliplatin vả 5—huorouracillacid folinic đă tảm chậm lai đáng kể sự suy kiệt thể trang chung cùa bậnh nhân, ThACii iltiiEii hUU HẬN \ĨI—
: I
ll. Lieu fflảg hảng thứ hai , . \ DƯỢC i * )
Những bộnh nhân đã đi u tri trước đó bằng 5-ftuorouracit vả acid folinic như liệu pháp hảng thứ nhảt (phác đồ điều tĩi k2ĩửỀ N
người dùng phội hợp oxaliplatin vả 5-ttuorouracii (liệu pháp hảng thứ hai) cho tháy tỷ lệ đáp ứng lả 7% đén 23.5%. Thới gi k ễ /,/
phải điều trị trung binh nằm giữa 4.3 vả 5.1 tháng. ` rYỂ\ ’
,/
j \
4~
, ịx _ ®`Ề
“_ _i'PH—ỄtJ/ả lil
374 ' '
III. Qlều 01 hồ trơ
Trong đi u tri hộ t_rợ ung thư đai tráng giai đoan III (Giai đoan c theo phản loại Duke). nghiên cưu lảm sâng Mosaĩc giai đoan III EFC
3158 đã chưng minh lợiợich đáng kể về 'thời gian sộng khộng benh tật“ sau 3 nảm khi dùng phội hợp oxaliplatin với 5-fluorouraciilacid
folinic (FOLFOX4) so với Việc dùng 5-tiuorouraciVacid folinic một mình (LV5FU2): 78.7% (95% Cl. 76.2—81 .1) đội với FOLFOX4 và 73.3%
(95% Cl. 70,6-75.9) đội với LV5FU2 (tỷ te nguy cơ HR 0.76 [95% 01. 0.64—0,89) (p= 0.0008».
Các đặc tinh dược động học
Ở iiều điều trị khuyến cáo vã ở bộnh nhân có độ thanh thải creatinin binh thường hoặc hới thấp (2 60 mllphủt). nhận théy có một lien
quan tuyến tinh giữa Iièu dùng vả nòng độ trong huyết tương.
Các thộng sộ dược động hoc của platin qua hệ sièu lọc (khộng gắn két với protein huyết__tpương) sau một liều đơn tiem truyền 85 mglm²
hoặc 1:10 mglm oxaliplatin trong 2 giờ được thế hien trong bảng dưới đây: —’ T ~"~' .
Liều CM AUC… AUC o… V.. CL
ug/ml ụg/ml.giờ ụglmigiờ | V giờ
85 mglmZ
Trung binh 0.661 3.58 4.25 295 18.5
Lộch chuản 0.077 o,sec 1,15 142 4.71
130 mglmỉ
Trung binh 1,21 a.2o 11,9 582 10.1 `
Lộch chuộn o,1o 2.40 4.60 261 :1.o7 Q' CỤC TRLỄÒNG
P.TRUỚNG PHONG
Không nhận iháy có sư tich iũy platin qua hệ siộu Ioc đáng kè. dẢJ” . , ~` Ị ' _ _ ' … _
Sự thay đội ben trong và ben ngoâi tế bảo cùa platin qua hệ sieu Ioc (AUC 0-48) từ tháp đén trung bình Ếộijểẵểia 1'7 lln .,ál
Sự phản bớ
Lúc két thúc sau 2 giờ tiem truyền oxaliplatin với iièu 130 mglm². 15% platin đã dùng tim thảy trong hệ tuần hoản, es% phản còn lại
nhanh chóng được phản bộ đến các mộ vè thải trừ qua nước tiếu. Hai giờ sau khi kẻt thủc việc tiem truyền. thưc té platin được phân bộ
động đèu giữa hộng cộu vả huyết tương. Trong huyết tương. có khoảng 25 - 50% platin hiện diện dưới dang khộng gắn két Platin được
phóng thich từ phức chảt sẽ gắn két bèn vững với protein huyết tương (albumin. gammaglobulins) và với hộng câu. Thời gian bản hủy
cũa platin gắn liền với vòng chu chuyền tự nhiên cũa hộng cầu vả albumin huyêt tương.
Sự chuyển hóa U
Oxaliplatin bị phản hủy nhanh chóng vả hoản toản khộng do tác động của enzym.
Trong vòng 2 giờ. khộng phát hiện thảy Oxaliplatin chưa qua chuyến hóa.
ln vitro. khộng nhặn thảy có sư chuyền dạng sinh hợc của vờng diamìnocyciohexane (DACH) qua trung gian cytochrome P450 ở người.
Khớng có tương tác với các sản phảm thuộc được chuyền hóa qua trung gian cytochrome P450.
ln vivo, có khoảng 17 dản xuất piatin được xác đinh trong huyết tương. một_sộ trong nhóm nảy có tác dung gả độc tế bảo (mono vả
dichioro DACH platin cũng như mono vả diaquo DACH platin) vả các phức chât khác khộng oó tác dung gây độc t bảo.
Sự thải …
Sau một Iièu đơn 130 mglm’ oxaliptatin. có khoảng 54% Iiộu được bải tiết qua nước tiêu vả dưới 3% bái tiết qua phân trong vộng 5 ngảy.
Độ thanh thải của platin qua hệ sieu tọc lả 10.1 - 18.5 Ilgiờ. tương đương hoảc lớn hơn tộc độ tợc cáu thận trung bình (7,5 Ilgiớ).
Độ thanh thải thận cùa platin tương quan đáng kẽ với sư loc cầu thận.
Đường cong nộng độ trong huyết tương cùa platin qua hệ siêu lộc oó 3 pha. đặc trưng bới 2 pha phân bộ tương đội ngần (ty.lI = 0.28 giờ
vả t… = 16.3 giờ). sau đó iâ pha 3. dải hơn, pha thái trừ (tiny = 273 giờ). Pha sau cùng tương ứng với sư thải ttừ các sản phấm bất hoạt.
Dược động học ởmột số nhóm bệnh nhản
%
Độ thanh thãi piatin giảm đáng kể ( 11: 17.6 5 2.16 Vgỉờ đến 9,95 5 1.91 I/giờ) ở benh nhán suy thận vừa. Chưa có nghien cứu náo về tác
dung cũa oxalipiatin về mặt dược động hoc tren bộnh nhân suy thận nặng.
Ẹuỵ gan
Ờ bệnh nhan suy gan từ nhẹ đén vừa. khộng nhện thấy có ảnh hướng đáng kể tren độ thanh thải cũa platin qua hệ siêu loc. Chưa có sộ
liệu báo cáo trong trường hợp suy gan nặng.
Nouời cao tuội
An toản vả su dung nạp cũa oxalilatin khi dùng một minh ở người cao tuội (2 65 tuội) tương tư như ở bệnh nhân trẻ tuội
QUÁ LIỀU
Trong trường hợp quá lièu. các tác dung khộng mong muộn có thể nghiệm trong hơn. Nộn tiến hảnh ửỏicác thờng sộ huyết học vả
điều tri triệu chứng.
Chưa có thuộc giải độc oxatiplatin.
TƯỜNG KY:
Tương kỵ
Khớng đươc hoản nguyên hoặc pha loáng Với nước muội.
Khộng nen trộn tần vời các thuộcldung dich khác hoặc dùng đòng thời trong cùng một túi tiem truyền hoặc cùng một đường truyền. đặc
biệt với các thuộc 5-tluorouraoil. dung dich kiềm. trometamol vá các thuộc chứa acid totinic có trometamol tá tá dược.
Kh0ng dùng những dung cụ tiêm truyền oó chứa nhộm.
ĐIỀU KIẸN BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt độ khộng quá 30°C trong bao bi nguyện gộc.
TUỔI THỌ:
Lọ thuộc trước khi mở: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Khộng dùng thuộc khi hột han sử dung.
Sễu khi pha loãng ở nỏng độ 0,2 đẻn 1,3 mglml trong dung dich nuớc vả dextrose 5%: On định trong 12 giờ khi báo quản ở nhiệt độ 2°C
đ n 8°C. __,
ẢỊ’L` _ —\`
oọc KỸ HƯỚNG DÁN sử DỤNG mược KHI DỦNG._
NE_U &… 17-IỀM THÔNG TIN, xm HÓI Y KIÉN BÁC sv.
GIƯ THUỐC TRẢNH XA TẢM TAY CỦA TRẺ.
Sán xuất bời: ONCOTEC PHARMA PRODUKTION GmbH.
AM Pharmapark — 06861 Dessau-Rosslau — Đức
414
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng