A
IID UIMDI m
1… P saịnodum 01 l
5… b asn snouaneuu| )ệ 'X' '
% 'X-
NOISnJNI 805 NOLƯHDS UOJ #tVMNJJNOJ 1338! Sỉllfinĩi 1mlsul l
.LNVLLEIÌDV JSVS ENI'IVNEIHCIVHON
it ~x-~
sa1nodtue 0 L
1Uli7
**
**
**
ãuJ v 980 SnOUGABJỊU|
nom… aoJ uou mos um JivumaJnoa um :1unnst 1 LUJỄLU
—\
.LNVJJJÍ'ÌDV ESVS 3Nl`IVNEHGVÌION
Jlí
Ế…ỉ
NORADRENALINE BASE
AGUETTANT
A .1— ĩỈíẻÌiY-ÌL- ifihềli'fiFkđíi CfflđEilTRATE FOR 50th F08 INFUSION _
ae —›e - :
ẫ'
*********
Thuốc kê dan Prescriptỉon only
Dùng dường tĩnh mạch! lntravenous use
4mg
4mL
ỵf
AGUkI IANI
1 0 ampoutes
4mg
4mL
Intravenous use
»
NORADRENALINE BASE AGUETTANT
1 mg/m L ISULFITE! mm CONfENTRAIE FOR sotunm FOR mme
!-
ữ
% %
'X-
%
ỔĐG-F: .~
âl-%-X
10 ampoutes
cộng thức cho mồi ống ( le Composìtion !or uch 4 mL-lmpoulcz
Nomoranalm lartrnt a mg (lương đuong vút nomdronnhnn base 4 mg):
Nomdmnatine Iamaln đ mg (contspcnding to noradrenaline hase 4 mg;
Tả duọcl Emlplnnts:
|”ÉỘ
uu: IIẢII,JIIIIII
~4'1 "
V 2
kì vồ
M~l \
w _,
~pi ` —<
›Jỉq'
~v_l f“
,
i /
’CIJ ~
ClĨ "
›—<Ể i
-rr1› 2:
~ »a.
h—À ÍỞ
Sodnum chtnrtdc _ _ 33 6 mg
Hydrochtonc acid orSonmm hyđromde q s pH 3 G - 4 0
Nước cất pha tiérnl WaIerlormjectron q 5 4 mt
Dụng bảo chết Flunnncculicll lonn: Dung dich địm đâc đi hẻm lmyẻn nu khi
pha toing | Conconlrate ro: solution lorlnfusion
Chi đinh. Cich dùng. ChỐng chỉ định! lndlclllnns. Ungn. Conln~lndlutlom
Xun doc trong tứ huớng dân sử dungl Please read the insen Icana:
Đường dunglRouh o! ldmínistfltteh: TruyAn tỉnh machl For intavenous
mluston
Cinh biul Wuninga: Phu lcảnq tmớc khi dùng Tòt nhât ph: lrong đung did’i
glucusc dẩng trươngl Dũute before use Pruhrably using an isotonìr: glucose
solution
Dóng gòil Pncklgư Hòa 2 vi : 5 óng x 4 mL! Bo: of2 blislars : 5 ampoules x 4
mL
Đlẻu ktện bùn quan] Spccinl storage conơlttons: Truờc khi pha toẽng: Bảo
quãn ở nttiẻt đò khỏng quả 300C. tránh ânh sáng Sau khi pha Ioingz Phái sử
dung ngayl Befom ơilution anm bolnw ao°c_ pmtcct frum Iignt After ơ›iunon- The
product should be used irnmordratoly`
THUỐC NÀY cut DÙNG THEO mm CỦA aÁc stl unosn PRESCRIPTION
om.v
% XA TAM nv, TÀM MÀT TRẺ E… KEEP our OF THE REACH AND stem
OF CHILDREN
oọc KỸ HƯỞNG DAN sơ DỤNG Tnuớc KHI DÙNG! READ CAREFULLV
PACKAGE LEAFLET BEFORE use
SDKNIn Nn.z VN—
x…it xữl ma in: Fhớpl France
DNNK! Importer:
Địa chi! Addnss:
Nhi nản xuất! Monuhcturer.
I.:boratoỉra AGUETTANT
Parc Sctmlitìoue Tony Gnmier
1 No Ataxanoer Flamlng
69007 Lyon — France
Ả/
At}ultlAnl
LABORATOiRE AGUETTANÌ
Parc Sc1entr'l ' ue Tony Garnier
1 rue Atexander Fleming
69007 LYON
Tél. 04 78 615141
Fax 04 78 615121
:dta /0N
'ũm Ist
—°NWTJXSOlỸS
101976 0!1t7
ffl
ổỗJỉ²W°
!-9%Sảẫ
Date : 27101 l2011
CLIENT : AGUETTANT
REF. 2 LAG'IO1524
INDICE : A
EChQIII `l 235X35 mm `. '"'ỈÌỒỄẤỬẺỀNẤIẮỈỪỂỄẤẺỄUH ._ 1 00%
' AGUETTANT
; 1 mglmL (Sulphltcs tru) _
: Dung dtch am độc dô ttlrn truyờn ;
' uu khi phi lolng '
Ê Nonđtcnat'no iamain ..n ng4 mL E
tNoridtenaine buc… 14 mgl4 nt) '
tt h … !… route
LL , zone unuvums Túm n ỗrẩỈtll 4 mrnoui
. Lnbontoìn AGUE'I'I'ANT - aneu
"°" ' sỏ lo sx-
g NSXL
: HD:
........................................
:“ NORADRENALINE BASE
g AGUETTANT
: 1 mglmL (Sulphites free)
E Dung dịch đậm đặc đề tiêm truyền
1 sau khi pha loãng
Noradrenaline tartrate ...... 8 mgl4 mL
(Noradrenaline base ...... 4 mg/4 mL)
; Tiêm tĩnh mạch/Intravenous route
200%
Ông 4 mL
Laboratoire AGUETTANT - France
:
sô lò sx:
- NSX:
HD:
`hnnuunIu-ucnn-uuanuuunnilliiợ uuuuuuuuuu
LABORA_TQiHh AớUETTA…
Parc Sc1entrũque Tony Garnier
1 rue Atexander Flemíno
69007 LYON ”
Tél. 04 78 615141
Fax 04 78 61 5121
Cu BAT vous ut mumỉs pour toqu cnnectiuns. Il , _ votrl
, Little“ et “ , lI mme. en ,, ' " Iu |autn non conigỏu BON POUR ẨCCORD LỂi
pnrc'crlt, pm vous, et ayant échowé ã none vigilancn.
SIGNATURE :
Lu zouleurs n'ont qu'une valeuf ' " nt m : un ,,,. ’ ' les
r
Li hhriuttcn de une éllquntle dépend de l'amptcticn du prẻsent 80N ATIRER.
NORADRENALINE BASE AGUETTANT (l mg/ml, Sulphites Free),
Dung dịch đậm đặc đễ tiêm truyền sau khi pha Ioãng
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em.
Neu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bảc sĩ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CỦA BÁC SĨ
TÊN THUỐC
Noradrenaline Base Aguettant (l mg/ml, Sulphites free), dung dịch đậm đặc đế tiêm truyền sau khi
pha loãng.
THÀNH PHẨN
Mỗi óng 4mL chứa 8mg noradrenalin tartrat tương đương với 4mg noradrenalin base.
Tả dược: Natri clorid, natri hydroxid hoặc hydrocloric acid (pH= 3, 0- 4 ,,0) nước cất pha tiêm vừa đủ
4ml.
DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC
Dung dịch đậm đặc đế tiêm truyền sau khi pha loãng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Ông thủy tinh trong suốt 4 ml — Hộp 10 ống. ặ/
CHỈ ĐỊNH `
Dùng để truyền tĩnh mạch, noradrcnalin được dùng trong cấp cứu để điếu trị đột quỵ, trong phục hồi
và duy trì huyêt ảp.
LIÊU DÙNG/ CÁCH DÙNG/ ĐƯỜNG DÙNG
Phải .dùng bằng đường tĩnh mạch. Thuốc dùng ngoải mạch có thể gây co mạch tại chỗ rất mạnh và
có thẻ gây hoại từ mô. Thường được đê nghị dùng qua đường tĩnh mạch trung tâm.
NORADRENALINE BASE AGUETTANT (1 mg/ml, Sulphites free), theo quy định, phải được pha
loãng trước khi truyền vảo tĩnh mạch và pha trong dung dịch glucose đẳng trương hoặc trong nước
muôì sinh lý NaCI 0, 9%. Không được pha noradrenalin với các thuốc khảo.
Liều lượng cần được cân nhắc tùy theo tình trạng lâm sảng của bệnh nhân. Liều khỎ'l đầu được đề
nghị từ 0,05 đến 0,15 ụg noradrenalin base/kg/phủt (tương đương 0,1 đển 0, 3 ụg noradrenalỉn
tartrat/kglphút). Đôi khi cân đến liều 1,5 đến 2, 5 _ug noradrenalin base/kg/phút (tương đương 3 đến 5
ụg noradrcnalin tartrat/kg/phút) trong điều trị choáng nhiễm trùng hoặc choáng xuất huyết.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc noradrenalin không có chống chỉ định một khi đã có chỉ định điều trị đặc biệt. Trong trường
hợp không có chỉ định đặc biệt, những chống chỉ định sau đây có thể được xem xét:
- Noradrenalin chống chỉ định cho cảc bệnh nhân huyết ảp thấp có suy tuần hoản đi kèm với giảm thể
tích, ngoại trừ khi được dùng như một bỉện phảp câp cứu để duy trì hỗ trợ cho động mạch vảnh vả
não cho đến khi thiết lập được bồi hoản thể tích mảu.
- Người bệnh thiếu oxy nặng hoặc tăng CO; trong máu (dễ gây loạn nhịp tim)
- Người bệnh gây mê bằng cyclopropan hay các thuốc mê nhóm halogen (dễ gây loạn nhịp tim)
- Người bệnh bị huyết khối mạch ngoại biên hoặc mạch mạc treo (tảng thiếu mảu cục bộ và Iảm tổn
thương nhôi máu lan rộng hơn)- LABORATOIRE AGUETTANT
Parc Scrèntih'que Ton G
1 rue Atexander FlễmiỄrcịưeỉ
69007 LYON
Tél 04 78 615141
Fax 04 78 615191
N ORADRENALINE BASE AGUETTANT 1mg/ml
- Chống chỉ định dùng noradrenalin phối hợp vởi thuốc tế tại chỗ để gây tê ngỏn tay chân, tai, mũi và
bộ phận sinh dục.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI DÙNG THUỐC
Cánh bảo:
NORADRENALINE BASE AGUETTANT (ỉ mg/ml, Sulphites free) có chống chỉ định cho CảC bệnh
nhân huyết ap thấp có suy tuần hoản đi kèm vởỉ gỉảm thể tích, ngoại trừ khi được dùng như một biện
pháp cấp cứu để duy tri hỗ trợ cho động mạch vảnh vả não cho đến khi thiết lập được bồi hoản thể
tỉch máu
Thận trợng khi dùng:
Cần thận trọng và tuân thủ nghiêm ngặt chỉ định trong các trường hợp:
Suy chức năng thất trải trầm trọng
Suy mạch vảnh cắp
Nhồi máu cơ tim gần đây
Rối loạn nhịp tim xuất hiện trong lủc điều trị Khi có rối loạn nhịp tim, cần giảm iiều. Phải kiếm tra
huyết ảp và nhịp tim Iiên tục trong lúc truyền noradrenalin Nếu cân phải dùng NORADRENALINE
BASE AGUETTANT (1 mglml, Sulphites free) đồng thời vởi mảu toản phần hoặc huyết tương, phải
truyền mảu và huyết tuong riêng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ NUÔI CON BẨNG SỬA MẸ gi/
Có thai
Thco chỉ định của noradrenalin, thuốc nảy oó thể dùng trong giai đoạn mang thai trong trường hợp cần
thiêt.
Tuy nhiên, cẩn cân nhắc cảc đặc điếm dược lực học của thuốc. Noradrenalin có thế lảm gỉảm tưới mảu
nhau thai vả gậy chậm nhịp tim thai. Nó cũng có thể có tảo dụng gây co từ cung mang thai và dẫn đến
ngạt thai ở cuôỉ thai kỳ.
Vì vậy, Cân cân nhảc nhũng nguy cơ có thế có nảy đôi với thai nhi so vởi những lợi ích tiêm năng đôi
với người mẹ.
Nuôi con băng sữa me
Không có thông tin về việc sử dụng noradrenalin trong thời gian nuôi con băng sữa mẹ.
ẨNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không áp dụng.
TU'ơNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC
Không nên kết họp với các fhuốc:
Cảo thuốc mê halogen hít: gây loạn nhịp thất trầm trọng (do lảm tăng kích động tim).
Cảo thuốc chống trầm cảm imipramin: lảm tăng huyêt áp đột ngột vả có khả năng gãy Ioạn nhịp (ức
chế adrenalin hoặc noradrenalỉn vảo cảc sợi giao cảm).
Cảo thuôo chông trâm cảm Serotoninergic-noradrenergic: lảm tăng huyêt áp đột ngột và có khả nãng
gây loạn nhịp (ức chế adrenalin hoặc noradrenalin vảo cảc sợi giao cảm)
LẮỉ-ÉORÀTOIRE AGUETTANT
Parc Scientiíique Tony Garnier
Tran 2/4 1 rue Aỉexander Ftemin
8 69007 LYON 9
Tel. 04 78 615141
Fax 04 78 615121
NORADRENALINE BASE AGUETTANT ]mg/ml
Cần thận trọng khi kết hợp với các thuốc:
Cảo thuốc ức chế MAO không chọn lọc (iproniazid): tăng tảo động gây áp lực của hệ gỉao cảm đang
ở mức độ trung bình; chỉ nên dùng khi có giảm sảt y khoa chặt chẽ.
Cặc thuốc ức chế MAO-A chọn lọc: bằng phép ngoại suy từ cảc thuốc ức chế MAO không chọn lọc
vê nguy cơ tăng ảp lục, chỉ nên dùng khi có giảm sát y khoa chặt chẽ.
Linezolid: bằng phép ngoại suy từ cảc thuốc ức chế MAC không chọn lọc về nguy cơ tảng ảp lực, chỉ
nên dùng khi có giám sảt y khoa chặt chẽ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— Hệ mạch mảu: tăng huyết áp động mạch và thiếu ôxy mô; tổn thương thiếu máu cục bộ do tác động
co mạch mạnh có thẻ dân đên lạnh và tím tái mặt và các chi.
— Hệ tim: nhịp tim nhanh, nhịp tim chậm (có lẽ là một phản xạ khi huyết ảp tăng), loạn nhịp tim, đảnh
trông ngực, tăng tính co bóp của cơ tim do tảo dụng 13 adrenergic trên tim (tăng co bóp và nhịp tim),
suy tim câp.
- Hệ thần kinh trung ưong: lo âu, nhức đầu, run vả nôn.
- Hệ tiết niệu: bí tiểu. h
- Hệ hô hấp: suy hô hấp. ấì/
- Tại chỗ: khả năng kích ửng vả hoại từ chỗ tiêm.
- Mắt: glôcôm cấp tính; rất hay gặp trên bệnh nhân có sẵn bản chất giải phẫu đóng góc mống mắt-
g1ảc mạc.
Dùng thuốc vận mạch liên tục để duy tri huyết ảp mà không điều trị bù thể tích mảu có thể gây cảc
triệu chứng sau đây:
- co mạch nặng ở nội tạng và ngoại biên
- giảm lưu lượng máu qua thận
- giảm sản xuất nước tiểu
- thiếu ôxy mô
- tăng nồng độ lactat huyết tương.
Trong trường hợp quá mẫn hoặc quá iiều, những ảnh hưởng sau đây có thể xuất hiện thường xuyên
hơn: tăng huyêt ảp, sợ ảnh sảng, đau sau xương ức, đau họng, xanh tải, đô mô hôi nhiêu và nôn.
THÔNG BẢo CHO BÁC sỉ NHÚNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHÁ! 1011 sử
D ỤNG THUOC
QUÁ LIÊU
— Nếu dùng quá liều, có thể thấy cảc triệu chứng: co mạch da, loét chèn ép, suy tuần hoản, tảng huyết
áp.
—Nếu xảy ra các phản ứng ngoại ý liên quan đển dùng liều cao, khuyến cáo nên giảm liều nếu có thể
được.
LABÔEÁTO'RE A1“ "" ' " '
Parc Scientifique ToỂỳẵaĨnĩẩ NT
1 rue Alexander Flem'n
Trang 3 /4 169007 LYON ' g
Tel. 04 78 615141
Fax 04 78 615121
;-
N ORADRENALINE BASE AGUETTANT lmg/ml
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm kích thich tim mạch, loại trừ glycosid trợ tim.
ATC Code: COI CAO3
Noradrenalin có tảo dụng rất mạnh trên cảc thụ thể alpha và có tảo dụng trung binh trên các thụ thể
beta-l. NORADRENALINE BASE AGUETTANT (l mg/ml, Sulphites free) gây co mạch toản thân,
ngoại trừ mạch vảnh— được lảm giãn giản tiếp do tãng tiêu thụ oxy. Huyết ảp tăng tức thời do thuốc
mạnh gấp 1,5 lần so với adrenalin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Không hấp thu qua đường tiêu hóa.
— Nồng độ tạm thời trong huyết tương (thời gian bản hùy khoảng 2 — 3 phủt).
— Khử amin và o-methyl hóa qua gốc oxy hóa.
— Đảo thải qua thận dưới dạng cảc chất chuyến hóa dạng liên hợp glucuronid hay sulfat.
TƯỚNG KY LÝ HÓA
— Không được pha thuốc nảy với bất kỳ thuốc nảo khác, ngoại trừ dung dịch Glucose 5% hoặc NaCI
0,9%.
- Thuốc tương kỵ với cảc chất có tính kiềm.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÁN: ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sáng. GV r
HẠN DÙNG CỦA THUỐC
— Hạn dùng cùa sản phẩm thuốc ghi trên nhãn để bán: 18 tháng.
— Hạn dùng của thuốc sau hòa tan theo chỉ dẫn: tính ổn định lý— hóa của dung dịch pha (trong
giucose 5% hoặc natri clorid 0 9,%) giữ được trong 48 giờ ở nhiệt độ 25°C Tuy nhiên, theo quan
điếm vi sinh học và vô trùng, phải dùng ngay sau khi pha thuốc. Nếu thuốc không được dùng ngay
sau khi pha, thời gian bảo quản thuốc và tình trạng thuốc được đánh giá tùy từng trường hợp và
thường không vượt quá 12 giờ ở nhiệt độ 25°C trong một ống tiêm nhựa găn vảo bom tiêm điện.
— Hạn dùng cùa thuốc sạu khi mở bao bì thuốc: theo quan~điếm vi sinh học và vô trùng, phải dùng
ngay sau khi mở ông thuôo. Không dùng ống thuốc đã mở săn.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬDỤNG GHI TRÊN BAO BÌ
Sản xuất bởi: Laboratoire AGUETTANT
Parc Scientifique Tony Garnier
l rue Alexander Fleming — 69007 — Lyon - Pháp.
TUQ. CỤC TRUỚNG
PTRUỞNG PHÒNG
ẢỢauỵén "Íf'uy Íỉtìnfg
LABORAT OIRE AGUETTANT
arc Scientifique Tony Garnier
Trang4/4 1 rue Alexander Ftemíng
69007 LYON
TéI 04 78 615141
Fax 04 78 615191
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng