BỘYTỂ
cuc QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dáu: ..... ZỊ'OG'jW .......
meffó'
NIIẢN vi uoomnmo
Itídt thưởc:
Dải: 87 mm
(ao: 58 mm
( _
«›
.` m……uncfflùũữũ
W “ " @ …nnmmnmmm
— Wúuư
«»
únnmmuncndnm Nm .
uơznn…mmum
Noơtryt. @ ………… '
m…ù.us `
` …m-Q
Mrvmoqucnduim NOO'U'Mgép
nucn…mmm `
0!
nợ 9
khboùadmmq @ ủrẫmmtmcmtn J
83 4/pzw
NHÀN HỌP NOOTRYL 400 tsvt x 10VIÊN)
Dải:
Rộng:
Cao:
Kích thưởc: / \\
b… om umazud
… … Noơtn t”
MbnvủnrứnbmohưmthkPmcetzmtưtmo
nm…où
uhm um. um… …culumvlucnm
IAI Xm0xlìmdnaim
udnuvcíurnteu. ncưMnnlutmrutcm '
úonutnoí…mm mu…mn nhmaomuaơc
lI/RuợHo
su…muo MTV…WFNẮIBLUEĐ
scuammxcuvmm Smonm MnAn nmth
Ngăya« thánga năm 204
Tõng Giám Đốc
ềJỈHÃCHỤ, Ểqu Ju , ..
\…
89 mm Rx \
Thuốc bán theo đơn
35 mm
61 …… NOOỈT` L®
Pưicetim 400 mg
2²
² a
5 s
'? 9 n
n Ê ở
9 x `
8 “z“ ?
__/
J … ®
rF EnchHm…ủhtcmtmu Ptrm4Mmq … L
hcmu tfnmmetủbt n.….m...
ưmnnu; … Mn » tu mụ man
IERMGRSCMGUILDIEIRHDWERILVMLEIRETIEMM_
8MSunztmummnmxmnhmưũmaơwưzaJmmm ›
Mmúưhnđ by … … …. Ll Iml /Ỉ
35 Tu ủ ma Vntnnn—Stnomv tthmt Pm,
… Ah Bư… 0mno
RX Prescriptỉon only …;
2 ~
@ ÌONt
JC P
0 Puacetam 400 mg O'H
FF A Ỉ~-`i
&
I @
ỵ.,ả
nqqn pawoa mlụ ot J0 uauuq ot p mg "ởl
hu mụ wmmtd \
®1\JỊOON
i
Aluo uoudụnsad xa i
NHẨN HỌP NOOTRYL 400 (tOVỈ x tOVIEN) ~
nm thưởc
Dải: 82 mm
Rộng: 62 mm
Cao: 90mm (
Rx Prescriptỉon only
Nootn L®
Wuenm AOO mg
mmmư
Emmom u s
IDICATIIS. …. IDIIIISWTII.
Pteasl rcter to the nichol vnqu
Box of 10 blisters of 10 ftirn coated tablets
` IEEPMOFWOFCMILDIEH.
` READWERLLVDIELEAFLETWELIE
i …E: St… li tho ttmporltun nu mm than
30'C … | My atau nrotoct trom hqht
lit`
tu
MMcnnd hy
BLfflED P…WEJTIGAL DOMPAIV. Lư
35 Tu Do Bcuward VMnam-Singme
lndugnat Park Thunn An Bmh Dan
Ench tttm mod tabtot contuns Pth … mo @
l hlrn atnđ ỈW
…unous `
ỉ Ptncnum mo mg
\ Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim
IID mua IIWTN
Noơtn I?
i
} Rx Thuốc bántheođơn
\
\
\
N… hOqu
nu… mlu:
Mồ» won nủn bao unưn chùa anm 400 mg
Ti dLDC vỬI dù 1 Mn
cut nun. uẽu umm cAcn oủue.
cuđnc cui pm VA cẤc Mun nu uuAc
VÊIẦI :XnnđuctớMnợđlnsủđunq
e utlnmcùamèeutơtximũue
aửwmmNcmunún
IẤO ũlẤl: ĐỐ ru xm tto. m… inh sáng
nhửt 60 WM cm 3ỮC
IĐIIRIgNO
Sán ml! uđc
cthtn n nnm Mc mlu aumsn
35 Du Lộ Tu Do, KCN vm Nam - Smganoư
TMn An. Blnn Dima
”"…… w*`
/.
oJ’líỹ/Ĩ 7/ẫ'n ấẳạ
t 1/
So lò SX chtch No. 'l
NSX wo. om i
HD l Exp. Dntc i
5
'|
" , _` fJ'
/'3 -…
/
xẬ
"
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1- Tên sân phẩm
Tên generic hoặc tên chung quốc tế: Piracetam
Tên biệt dược: NOOTRYL
Thuốc bán theo đơn
Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
z- Thânh phần của thuốc
Mỗi viên nẻn bao phim chửa:
Hoạl chất:
NOOTRYL“ 400: Piracctam 400 mg.
NOOTRYLI` 800: Piracetam 800 mg.
NOOTRYL“ 1200: Piracetam 1200 mg.
Tá dược: Silic dioxyd thề keo. croscarmellose natri. macrogol 6000, magnesi stearat, opadry
white.
3- Mô tả sân phẩm
NOOTRYL“ có dạng viên nén dùng để uống.
NỌOTRYLỔ 400: Viên nén bao phỉm dải mảu trắng, một mặt có khắc số 400. một mặt c ’ —
khăc chử GLM.
NỌOTRYL' 800: Viên nén bao phim dải mảu trắng. một mặt có khắc gạch ngang. một mặt có
khăc chữ GLM.
NOOTRYLTI 1200: Viên nén bao phìm dải mảu trắng, một mặt có khắc gạch ngang. một mặt
có khăc chữ GLM.
4- Quy cách đóng gói
NOOTRYL"ịp 400: Hộp 5 vi x 10 viên nẻn bao phim.
Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim.
NOOTRYL'800: Hộp 5 vi x 10 viên nén bao phim.
Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim.
Hộp IOO vi x 10 viên nén bao phim.
NOOTRYLa 1200: Hộp 5 vi x 10 viên nén bao im.
Hộp 10 vi x 10 viên nén bao
s- Thuốc đùng cho bệnh gì?
Piracetam được dùng hỗ trợ trong điều trị:
+ Chứng rung giặt cơ có nguồn gốc vò não
+ Thiếu mảu não
+ Suy giảm nhận thức ở người giả
+ Chứng khó đọc ở trẻ nhỏ
+ Chỏng mặt
6— Nên đùng thuốc nây như thể nâo vả liều lượng?
Liều dùng
Người lởn:
+ Chứng rung giật cơ có nguồn gốc vò năo: 7,2 glngảy chia lâm 2 hoặc 3 lần, tăng liều thêm
4,8 glngảy sau mỗi 34 ngảy. Liều tổi đa zo g/ngảy.
+ Thiếu mảu não vả sưy giảm nhận thức ở người giâ: Piracetam được chỉ định trong thời gian
dải với liều hảng ngèy 1,2 đến 2,4 g, liền có thể lên đến 4,8g/ngảy trong những tuần điều in
đầu tiên.
+ Chóng mặt: 2,4 g - 4.8 g] ngảy, chia lảm z — 3 lần.
Trẻ cm ta 8 tuốt): Khó đọc: 3,2 g/ngảy, chia lảm 2 lần.
Liều sử dụng nên giảm ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận từ nhẹ đển vừa dựa vảo độ thanh
thải creatinin (CC):
.cc từ 50 - 79 mllphủt: m liều thường dùng, chìa iảm 2 hoặc 3 lần. 2
-cc từ 30 - 49 mVphút: … liều thường dùng, chia lâm 2 lền.
.CC từ 20 - 29 mllphủt: ll6 liều thường dùng, ] lần/ngảy.
Bệnh nhân suy thặn nặng (độ thanh thải creatinin dưới 20 mllphủt): Không được đùng.
Câch đùng
Nên uống thuốc trước bữa ãn.
7- Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
Người quá mẫn câm với piracetam, các dẫn xuất khác của pyrolidon hay bất kỳ thảnh phần nảo
cùa thuốc.
Người bị suy gan nặng hay suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 20 mllphủt).
Người bị chây máu não.
Người mắc bệnh mủa giật Huntington.
8- Tảc dụng không mong muốn
Cảc tác dụng khỏng mong muốn được xếp theo tần suất sử dụng như sau:
Rất thường sặp z mo; Thường gặp zmoo đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng