_I
1
i
l
(.ĨIỈÍf
11,1 t~1111 11ư12'f
BO v 11Ề
_tgLụix 1_ 1“ zvtfợc
. La”… tiuuzAJ. Ề'ỀL'Á'í
".
Ẻ`Ạ
n
M
Mum
Ơ.[O'DION
55/871th
tieuenlvoem . om I 09821.
LULU LS X I›Z x 89 ĩ aZiS
apoouea
0111»:
san
U?!^OL XE
NOKI.OT
Clopidong 75mg 0
Thủnh pan
Mõi viên nén ban phim chữa:
Cbpiđogrei Bisưfate
tương đương với Clopidong 75 mg
Chi dlnh. liều dùng vả ctch dùng.
chỏng chi th vì cư Ihòng tin khác:
Xin dọc hung từ hướng dăn sử dụng
Bâo quăn: ớ nhiet độ dưới 30’C,
tránh sánh sáng
Dónggới: Hộp3vixtũvién
g Bum lmôopidmo
tht,
ouoo nm oomu
anM 1_1s wo snọnu ut 000
wa au AV]. nu vx ae
.I.O'I)ION
uopuoọmuxu
ơondonfensnm Q
NOKLOT
SĐK:
Số Ib SX:
NSX“
sin xui! hờl:
Catiin Hedhcưe L'mited
Kurlh'm lndusttial Estate.
Pondn. Goa-4oa 401,AN oo
Nhập hhlu bởi:
ììỄ_tìsz
cicpidogmi Bisuiiate
tmmg dương với
Clopỉdogrel 75 mg
BÁO QUAN DUỚI :1ơc.
TRÁM-i ÁNH SÁNG
oE XATM TAY TRẺ EM
ĩ Size : 118x35 mm
-1795 c -Black
Mồi viùn nén bao phim chứa:
Zvdus
Coủu
Sản xuất bởi:
Cadila Healthcam Limited
Kundaim industriai Estate.
Ponda, Goa—403 401, AN ĐO
Ứ'*'
' Ồ
' n
. `_
(
ã
_ _~ 1" \
gu - : "; ml.» v
…_ . . _, LA. o mg ủul "'
uưc '. 0 ' iL -Uì '_ , ` _
.. ~» ' c
d .
. … cnn ›
- gWD '
ỢI\
MOkỊEL
_ … _ ủ -… . ,nhl'ù ___…
ơụ...…qF
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông lin, xin hói" y kỉến bác sĩ
NOKLOT
SĐK: .............
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Ciopidogrei bisulphat
tương đương với clopidogrel ........................... 75 mg
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, oxyd sắt đò, tinh bột đã geiatin hóa, silicon dioxyd dạng keo khan,
magnesi stearat, ccllulose vi tinh thế, dẩu thẩn dầu đã hyđro hóa, hydroxyl propyl methyl cellulose,
polyethyien giycol 6000,1a1c, titan dioxyd, nước tinh khiêt.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim. 3Ề/'
DƯỢC LỰC HỌC
Cicpidogrei iâ một tiền dược, một trong các chất chuyển hỏa cùa ciopidogrel mới có tác dụng ức
chế kết tập tiếu cầu. Clopidogrel được chuyến hóa bới enzym CYP4SO thảnh chất chuyến hóa có
hoạt tính ức chế kết tập tiếu cầu. Chất chuyền hóa có hoạt tinh của ciopidogrel ức chế chọn lọc việc
gắn adenosin diphosphatc (ADP) iên thụ thể của nó ở tiểu cầu và sau đó hoạt hóa qua trung gian
ADP cùa phức hợp glycoprotein GPilb/Illa, do đó ức chế sự ngưng tập của tiểu cầu. Sinh chuyền
hóa cứa ciopidogrel là cân thỉết cho việc gây ức chế ngưng tập tiều cầu, nhưng chẩt chuyển hóa có
hoạt tính của thuốc chưa được phân iập. Clopidogrel cũng ức chế sự ngưng tập tiếu câu gây ra bởi
các cơ chế chủ vận khảo hơn ADP bằng cảch ngăn chặn sự khuếch đại quá trình hoạt hóa tiều cầu từ
sự giải phóng ADP. Ciopidogrel không ức chế hoạt động của phosphodiesterasc. Tác dụng cùa
clopidogrel iả do lảm biên đổi không hồi phục thụ thể ADP ở tiểu câu. Kểt quả là tiểu cầu gắn
ciopidogrel sẽ tảc động iên giai đoạn sau cùa đời sống tiều cầu. Sự ức chế ngưng` tập tiểu cầu phụ
thuốc vảo iiều, có the quan sát được sau 2 giờ dùng iiều đơn clopidogrel. Liều iập lại 75 mg
ciopidogrel mỗi ngảy có tảc dụng ức chế sự ngưng tập tiếu cầu do ADP từ ngảy đầu tiên, và sự ức
chế đạt mức ổn định vảo trong khoảng ngảy thứ 3 vả ngảy thứ 7. Ở trạng thải on định, mức ức chế
trung bình với iiều 75 mg mỗi ngảy iả trong khoảng 40% vả 60%. Sự ngưng tập tiếu cầu và thời
gian mảu chảy từng bước trở về giá trị giới hạn sau khi ngừng điều trị, thường trong khoảng 5 ngảy.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hốp thu.
Ciopidogrel nhanh chóng được hấp thu sau khi dùng đường uống liều iập lại 75 mg/ngảy (cơ bản),
với nổng độ đỉnh trong huyết tương (khoảng 3 mg/L) của chất chuyển hóa chính xảy ra khoảng 1
giờ sau khi dùng thuốc.
Phân bố.
Trên in vỉtro, clopidogrel vả cảc chất chuyển hóa chính gắn kết thuận nghịch với protein huyết
thanh người (98% với ciopidogrel và 94% với chất chuyển hoả). Trên ín vitro, sự gắn kết nảy không
bão hòa trong một dải nồng độ rộng.
Chuyền hóa.
Clopidogrel được chuyến hóa mạnh ở gan. Chất chuyền hóa chinh lả dẫn xuất acid carboxyiic, cả
hợp chất ban đầu và dẫn xuất acid carboxylic không có tác dụng chống kểt tập tiểu cầu.
Thả! trừ.
Sau khi uống một iiều clopidogrel có đánh dấu 14C ở người, có khoảng 50% lượn thuốc được thải
trừ qua nước tiều, khoảng 46% thải trừ qua phân trong 5 ngảy sau khi dùng thuoc. Thời gian bản
thải của chất chuyển hóa chinh là 8 giờ sau khi dùng liều đơn và liều lặp lại.
Sử dụng ciopidogrel cùng với thức ăn không lảm thay đổi đáng kế sinh khả dụng của clopidogrel
khi tiến hảnh đảnh giả qua dược động học của chất chuyển hóa chính.
" * đ…\.
I
;
I ủ—nh ain—
CHỈ ĐỊNH
Noklot được chỉ định đề phòng ngừa cảc tai biến do xơ vữa dộng mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ,
tai biến mạch mảu não) ở những bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi mảu cơ
tim hoặc bệnh iý động mạch ngoại biên đã được xác định.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng khuyến cáo cùa Noklot iả 75 mg, ngảy 1 lần, có thể dùng trong hoặc ngoải bữa ăn.
Không cần điều chinh liều dùng cho người giả hay bệnh nhân mắc bệnh thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Noklot chống chỉ định với những trường hợp sau:
]) Mẫn cảm với clopidogrel hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
2) Bệnh nhân có chảy máu bệnh lý như loét tiêu hóa hoặc chảy máu nội sọ.
3) Bệnh nhân suy gan nặng Ổễ
CẢNH BÁO VÀ THẶ_N TRỌNG
Ciopiđogrel được chuyển hỏa bời CYP2C19 thảnh chất chuyền hóa có hoạt tinh. Sử dụng đổng thời
ciopidogrel với cảc thuốc ức chế hoạt tính cùa enz m CYP2C19 lảm giảm nồng độ chất chuyến hóa
có hoạt tính của clopidogrel gây giảm tảo dụng chong kết tập tiểu cầu.
Kình nghiệm sử dụng ciopidogrel cho người suy thận còn hạn chế, do đó cần thận trọng khi dùng
thuốc cho bệnh nhân suy thận.
Cũng như các thuốc khảng tiểu cầu khác, Noklot phải được dùng thận trọng ở những bệnh nhân có
nguy cơ tăng chảy máu do chấn thương, phẫu thuật hoặc các tình trạng bệnh iỷ khác. Nếu một bệnh
nhân trải qua phẫu thuật chọn lọc và không mong muốn có ảnh hưởng kháng tiếu cầu, nên ngừng
dùng clopidogrel 7 ngảy trước khi phẫu thuật.
Thận trọng khi dùng ciopidogrel cho bệnh nhân có tồn thương có khả năng dẫn đến chảy máu (như
viêm ioét). Cảo thuoc có khả năng gây ra cảc thương tổn nảy như aspirin vả cảc thuốc kháng viêm
không steroid nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân đang dùng ciopidogrel.
Chưa có nhiến kinh nghiệm dùng clopidogrel ở những bệnh nhân mắc bệnh gan nặng, iâ những
người có thế có tạng bị chảy máu. Thận trọng khi dùng clopidogrel cho những bệnh nhân nảy.
Độ an toản và hiệu quả của thuốc khi dùng cho trẻ em chưa được xác định. Chỉ dùng clopidogrel
cho phụ nữ mang thai và cho con bú khi thật cần thiết.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Các chất ức chế bơm proton: Tránh dùng đồng thời ciopidogrel với omeprazol hoặc esomeprazol.
Trong các nghiên cứu lâm sảng, omeprazol gây giảm tảc dụng chống kết tập tiếu câu cùa
clopidogrel khi sử dụng đồng thời hoặc cách nhau 12 giờ. Sự giảm tảc dụng chống kết tập tiếu cầu
tương tự cũng được quan sảt thấy khi sử dụng đồng thời esomeprazoi vả ciopidogrel.
Thận trọng khi sử dụng đổng thời clopidogrel cùng với aspirin, cảc thuốc chống viêm không steroid
khác, hcparin vả warfarin do có thế iâm tăng nguy cơ xuất huyết. Không có tương tảc dược lực học
đáng kể có ý nghĩa iâm sảng khi khi dùng đồng thời clopidogrel với atenoiol, nifedipin, digoxin
hoặc theophyllin Tác dụng dược lý của clopidogrel cũng không bị ảnh hướng đáng kể khi dùng
đồng thời với phenobarbital, cimetidin hoặc estrogen.
Clopidogrel có thể ảnh hướng đến sự chuyến hóa của phenytoin, tamoxifen, toibutamỉd, warfarin,
torsemid iiuvastatin vả nhiều thuốc chống viêm không steroid, nhưng chưa có dữ liệu nảo dự báo
về ảnh hưởng của các tương tảo nảy. Nên thận trọng khi sử dụng đồng thời các thuốc nảy với
clopidogrel. Ngoài các nghiên cứu tưong tảc đã nêu trên, những bệnh nhân tham gia nghiên cứu
CAPRIE đùng cùng iúc với nhiếu ioại thuốc bao gồm thuốc lợi tiếu, thuốc chẹn beta, thuốc ức chế
men chuyền angiotensỉn, thuốc đối kháng caici, thuốc hạ choiesterol, thuốc gỉăn mạch vảnh, thuốc
hạ đường huyết, thuốc chống động kỉnh và liệu Ẹháp thay thế hocmon không cho thẩy bằng chứng
nảo về tương tảc không mong muôn có ý nghĩa ve mặt lâm sảng.
PHỤ NỮ cờ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
"1
~.,c
\
; gẩ° "Ổ
d
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. Vì vậy, không
dùng clopidogrel cho phụ nữ có thai trừ trường hợp cân thiểt và có sự chỉ định cùa bảc sĩ.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết liệu clopidỉgrcl có được bải tiết qua sữa mẹ hay không, cần thận trọng khi dùng
ciopidogrel cho phụ nữ cho con bủ.
ÁNH HUỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Clopidogrel không iảm ảnh hướng đến khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảo tác dụng không mong muốn xảy ra trong cảc thử nghiệm iâm sảng hoặc được báo cáo trong quá
trình sử dụng thuốc được iiệt kê trong bảng sau. Tấn suất xuất hiện của cảc tác dụng không mong
muốn được phân loại như sau: thường gặp (>ll 100 đến <1110); ít gặp (>ill .000 đến <1/100); hỉếm
gặp (_1/ 10 000 đến <1/1. 000); rất hỉếm gặp (<1/10 000), chưa biết (không thể ước tinh từ các dữ
liệu hiện có) Trong mỗi phân ioại hệ cơ quan, các tảo dụng không mong muốn được sắp xếp theo
thứ tự mức độ nghiếm trọng giảm dần.
ịHệ cơ quan
Thường gặp
Ít gặp
Hiếm gặp
Rất hiếm gặp, chưa
biết*
'Rối loạn máu
1vả hệ bạch
lhuyêt
Giảm bạch cầu,
giảm tiêu câu, tăng
bạch câu ưa eosin
Giảm bạch cầu
trung tính, bao
gồm cả giảm
bạch cầu trung
tính trầm trọng
Ban xuất huyết giảm tiếu
cầu, thiếu mảu bất sản,
giảm toản thế huyết cầu,
mất bạch cầu hạt, giảm
tiếu cầu nặng, thiếu máu.
iRối loạn hệ
ịmiễn dịch
Bệnh huyết thanh, phản
ứng phản vệ, phản ứng
mẫn cám chéo giữa các
thienopyridin (như
ticiopidỉn, prasugrel) *
Rộỉ loạn tâm
thân
Ao giảc, lẫn iộn
'Rối loạn hệ
thân kỉnh
Chảy máu nội sợ
(một vải trường hợp
gây tử vong), dau
đầu, dị cảm, chóng
mặt
Rôi loạn vị gỉảc
rRối loạn mắt
Chảy mảu mắt (kết
mạc, nhản cầu, võng
mạc)
iRối ioạn tai và
mê đạo
Chóng mặt
Rôí ioạn mạch
1…
U máu
Chảy máu trầm trợng,
chảy máu vết thương,
viêm mạch, hạ huyết áp
Rội ioạn hô
hâp, ngực và
gtrung thât
Chảy máu cam
Xuất huyết đường hô hấp
(ho ra mảu, chảy mảu
động mạch phối), co thẳt
khí quản, vìêm phổi kẽ
`Rôi ioạn tỉêu
ghóa
Xuất huyết tiêu
hóa, tỉêu chảy,
đau bụng, khó
tiêu
ìoét dạ dảy vả tá
trảng, viêm dạ dây,
nôn, buồn nôn, tảo
bón, đây hơi
Xuất huyết sau
mản g bụng
Xuất huyết tiêu hóa vả
xuất huyết sau mảng bụng
có thể gây tử vong, viêm
tụy, viêm đại trảng (bao
T gổm ioét hoặc viêm đại
trảng lympho bảo), viêm
miệng.
Rối ioạn gan Suy gan cấp, viêm gan,
mật xét nghiệm chức năng
gan bât thường
Rối loạn da vả Thâm tím Ban da, ngứa, chảy Viêm da rộp (qhoại từ
mô dưới da mảu da (ban xuât nhiễm độc biêu bi, hội
huyết) chứng Stevens Johnson,
ban đó đa dạng), phù
mạch, hội chứng quả mẫn
cảm do thuốc, phảt ban
do thuốc kèm tăng bạch
cầu ưa eosin và hội chứng
toản thân, ban đò, ngứa,
cczema, iikcn phẳng i
ỂRối ioạn xương Chảy máu cơ xương (tụ
Ềvả mô liến kêt máu khớp), viêm khớp,
i đau khớp, đau cơ
'Rối ioạn thận Tỉều tiện ra mảu Viêm tiếu cầu thận, tăng
và đường tiết creatinin mảu
Jniệu
Rối ioạn toản Chảy máu tại vị Sốt
thân và tại vị trí trí chọc kim
dùng thuốc tiêm
Kết quả xét Kéo dải thời gian JỀ/
nghiệm chảy máu, giảm
bạch cẩu trụng tính,
giảm tỉêu câu.
* Thông tin iiên quan đến clopidogrel với tần suất “chưa biết”. ,
Chú ý: Thông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuôc.
QUÁ LIẾU
Một trường hợp quá iiều clopidogrel có chủ ý đã được bảo cáo. Một phụ nữ 34 tuổi đã dùng
clopidogrel với iiều đơn 1050mg clopidogrel (tương đương với 14 viên 75mg). Không quan sát thấy
có tác dụng không mong muôn nâo xảy ra. Bệnh nhân không được điếu trị đặc biệt và hồi phục
không đề lại di chứng.
Tuy nhiên, dựa trên cơ sở sinh học, truyền tiếu cầu
cùa clopidigrel nếu cần thiết. '
BẢO QUẢN: Bảo ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh :
HẠN DÙNG: 2 năm kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
PHÓ cuc TRUỜNG
Sản xuất bởi ả Ế d ẫ
CADILA HEALTHCARE LTD.
Kundaim lndustriai Estate, Ponda, Goa-403 401, Án Độ
II m…ẩ
h—
, ỡl`ẽặ`ịủnaw _i5341i. ' cl`xẵr \ỊẶ
'3i cãĩft.
.' |
1
,,
’. :
1
1
l
›'
l
4
…
u
!
Ổ
“\
`
ủ... ….fflm ..n. …...
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng