5:2/33
Y TE
cục QUÁN LÝ mrợc
HÊD
ĐÃP
A
UYẸT
Lần đau0Lẫẻl/ỉé
HSHOOON
muouamsam % -,i
².i'i "~;{fi
, _ '.`
Rx Thuốc bán thoo dơn
Ễ THUỒCHO
1 NOCOUGH
› '0
1. Q 1.
Wmumơ-u ` 1 54 mĩ
… l : 1
115 Mưu '" W ›
Du…nhon Hyúwomid ư
c……….…ư g,ẹ_ THUOC… …-
Bultpfmtn ư -
….……… NOCOUGH “* !
……mẵhmửi -
n ' smM _ ;_
N " ` ụuvnsn neaưu
_ cane … Lm,
901: kỹ h uử dung " sum No a. Hlbligudl , ’
mm 1111 mm Hyderlbld. An 05 x .J ~
Tieu đuln: Nhi ún nút gủ '
_
Tiêu chuồn: Nhé sán xuất
IZ
PRAYASH HEALTH
CARE PVT. LTD.
Street No. 8. Habsiguada,
Hyderabad. Àn Đo.
ernuóc bén theo dơn
THUỐC HO
NOCOUGH
] ’Thini1pnin
Mỏi 5mi chứa:
Dextromethorphan Hyờotmmide BP 5mg ;
Chlocpheniramino Maleate BP 1.33mg
Guatphụnuin BP 50mg
In a iiơvound Symp base.
Chi đinh, chóng ChidiM tác dum Phil.
… liều dùng vả các thòng tin khác: xin xem |
i tờ hướng dản sữ dụng ben tmng.
Đóng gói: Hộp 1 10 60 ml. i
l
i
Bảo quản: Nơi khó réo tránh ánh sáng.
ở nhiệt dộ dưới 30°C.
rĐẽxatấmtayttèem
ìĐockỹhướngdẻnsửdmgtrướckhiưirm
Tờ hướng dẫn sử dung R. THUỐC BÁN THEO ĐơN
NOCOUGH
(Dextromethorphan hydrobromid, chlorpheniramỉn maleat, guaiphenesin)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm Ihông tin, xin hỏi ý kiến - bác sĩ hoặc dược sĩ.
[Thảnh phần] Mỗi 5 ml chứa:
Hoat chất: Mỗi 5ml chứa 5 mg dextromethorphan hydrobromid, 1,33 mg chiorpheniramin
maleat, 50 mg guaiphenesin.
Tá dươc: Sucrose, natri methylparaben, natri prowiparaben, natri benzoat, axit citric,
sorbitol, propyien giycol, glycerin, mảu dò số 102, hương vani, nước khử khoảng.
[Dạng bâo chế] Sirô uống.
[Quy cách đỏng gói] [ chai 60 mi/l hộp.
[Đặc tính dược lực học]
Dextromethogphan
Dextromethorphan hydrobromid iả thuốc giảm ho do tác dụng lên trung tâm ho ở hảnh não.
Thuốc có tác dụng hiệu quả nhất trong đỉểu trị ho mạn tính không có đờm.
Chloggheniramin
Chiorpheniramin là một khảng histamin có rất ít tảc dụng an thần, tảo dụng phụ chống tiết
acetylcholin. Tác dụng kháng histamin của chlorphenỉramỉn thông qua phong bế cạnh tranh
cảc thụ thể Hi của cảc tế bâo tác động.
Guaifenesin
Guaifenesin lá thuốc long dờm tảc dụng trực tỉếp được dùng để iảm tăng thể tích vả iảm gỉảm
độ quảnh của dịch tiết phế quản, tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoâi bằng ho.
[Dược động học]
Dextromethornhan
Dextromethorphan dược hấp thu nhanh qua đường tiêu hỏa và có tảo dụng trong vòng 15 - 30
phủt sau khi uống, kéo dải khoảng 6 - 8 giờ (12 giờ với dạng giải phóng chậm). Thuốc được
chuyến hóa ở gan và bải tỉết qua nước tiểu dưới dạng không đối và cảc chẩt chuyển hỏa
demethyl, trong số đó có dextromethorphan cũng có tảo dụng gỉảm ho nhẹ.
Chlogpheniramin
Chlorpheniramin maleat hấp thu tốt khi uống vả xuất hìện trong huyết tư ong vòng 30-
60 phùt. Nồng độ đinh huyết tương đạt dược trong khoảng 2,5 đến 6 gỉờĩẵửỉuống. Khá
dụng sinh học thắp, đạt 25 - 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoản iỉên kế ’ới protein.
Thể tích phân bố khoảng 3,5 lit/kg (người iớn) vả 7-10 1in (trẻ em).
Chiorpheniramin maleat chuyền hoá nhanh và nhiều. Các chất chuyến hoá gồm có desmethyl
— disdesmethyi - chiorpheniramin và một số chất chưa được xác định, một hoặc nh`Ă ehất
trong số đó có hoạt tính. Nồng độ chlorpheniramin trong huyết thanh không tươn _
với tác dụng khảng histamin vì còn một chất chuyến hoả chưa xác dịnh cũng có ' , _ng.
I de1abad
s: HY
Thuốc đuợc bảỉ trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hoá, sự bải tiết
phụ thuộc vảo pH và lưu lượng nước tiểu. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời
gian bán thải iả 12—15 giờ và ở người bệnh suy thận mạn, kéo dải tới 280—330 giờ.
Guaifenesin
Guaỉfenesin bị chuyền hóa nhanh ở ruột sau khi uống và không gây dược cảc đảp ứng tim
mạch nói chung. Khi dùng đường tiêm tĩnh mạch, hiệu ứng tăng huyết áp xuất hiện gần như
ngay iập tức và kéo dải trong 20 phút. Tảo dụng tăng huyết áp của guaifenesin sau khi tiêm
bắp thường từ 10-15 phủt và kéo dải trong khoảng một giờ. Guaifenesin dược chuyển hóa ở
gan và tảc dụng của thuốc cũng chấm dứt khi được hấp thu vảo cảc mô.
Guaifenesin hấp thụ qua đường miệng khoảng 73% :t 2%. Thể tích phân bố là 340 lít.
Chuyển hóa iần đẩu qua gan iả 60%. Guaifenesin bải tiết qua thận dưới 20%, chất chuyển
hóa chính trong nước tiếu là axit beta-2-(methoxyphenoxy) lactic và thời gian bán thải trong
huyết tương là 2-3 giờ.
[Chỉ đinh]
Cảc cơn ho do cảm iạnh, iao, viêm phế quản, ho gả, viêm phổi, viêm phổi — phế quản, viêm
họng, viêm thanh quản, viêm khí phế quản, mảng phối bị kích thích, ho ở người hủt thuốc,
1111 phải chất kích thích.
[Liều lượng và cách dùng]
Uống mỗi 6 đến 8 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
2-6 tuổi ..................................... 5 ml (1 muỗng cả phê)
7—12 tuốỉ .................................. 10 ml (2 muỗng cà phê)
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi ......... 15 ml (3 muỗng cả phê)
Thaốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
[Chống chỉ định]
Người bệnh đang cơn hen cấp.
Người bệnh có triệu chứng phì dạị tuyến tiền iiệt.
Glocom góc hẹp.
Tắc cố bảng quang
Loét dạ dảy chít, tắc môn vi - tả trảng.
Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ dè thiếu thảng
Bệnh nhân đang sử dụng cảc chất ức chế MAO hoặc nhũng bệnh nhân mẫn cảm với cảc
thảnh phần cùa thuốc.
Trẻ em dưới hai tuổi.
lThận trọng]
- Ciorpheniramin có thể iảm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụn ụ chống tiết
aoetylchoiin của thuốc, đặc bỉệt ở người bị phi đại tuyển tiền liệt, tắc đưẳẦ
vị tả trảng, vả iảm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
- Tảo dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đ
các thuốc an thần khác.
niệu, tăc môn
/ _
… Cỏ nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thờ, điều đó có thể gây
rất rắc rối ở người bị bệnh tắc nghẽn phổi hay ở trẻ cm nhò. Phải thận trọng khi có bệnh
phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thớ.
- Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh đìều trị thời gian dải, do tảo dụng chống tiết
acetylcholin, gây khô miệng.
- Thuốc có thể gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động
trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lải xe hoặc vận
hảnh mảy. Cần trảnh dùng cho người đang lái xe hoặc điều khiển máy móc.
- Tránh dùng cho người bệnh bị tãng nhãn ảp như bị glôcôm.
- Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người nảy thường tăng
nhạy cảm với tảo dụng chống tiết acetylcholin.
— Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khí.
- Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
— Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ
em bị dị ứng.
- Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do đùng
liều cao kéo dải.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bệnh mạch vânh, đau thắt ngực và dải thảo
dường.
[Tảc dụng không mong muốn]
Tảo dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây
kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được cảc
phản ứng phụ khi đỉểu trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.
Thường gặp, ADR >1/100
Hệ thần kinh trung ương: Ngủ gả, an thần.
Tuần hoản: Nhịp tim nhanh.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Toản thân: Mệt mỏi, chỏng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Da: Đò bừng
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Da: Nổi mảy đay.
Hiểm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng