LABELLING
Secondary packaglng: Nizoral shampoo 60 ml
BỘYTẾ UO
cục QUẦN LÝD .C
£ llllllll \ ĐÃ-trftỉffltạT
ỉ —Ỉ —b…au—\°ÔJAPJJZOAÍ
tmrlx a… na
umln nua… ln
Im n n un… mt :
Nizorãl
Nizorãl
ketoconazol 20 mg/g ẫ ketoconazo|e 20 mg Def 1 9
Hộp 1 chai 60 ml dẩu gội ị 60 ml shampoo Ế
, . ẵ
Thuốc dung ngoảt g, ; For external use Ế,
Ế ả .Ệ
; e >y²
ậẽ ễặ
Dễ Ê :(
ị~ặ , ả
xf :. ẫ
g >
1 = Ế
>
Ễ
Ễ
`
;anssen J Janssen J
Im1a
Im1a
ltOZJ-f0 Iij
-Ộ IM f
llllllll SP_Nizoral_shampoo_60ml_BE_vl
LABELLING
Primary packaging: Nizoral shampoo 60 ml
60 ml shampoo
xetoconazote
20 mg Der 1 g
Store below 3ơC
6 I PMS139
Baum nu XXXX
Mio 0018 XX/XX’XX
em dam xxexex I PMS 123
° F I PMS 165
I Jansson Varnieh
I— . Dlocut
%; Janssen Pmnmceutm N v Jumttoutuweq m ~ !»2510 neem —Belvlum
mussen7
PF_Nizoml_shlmpoo_õO mI_BE_v1
LABELLING
Secondary packaging: Nizoral shampoo 100 ml
1
:
llruml…M
.ệ. nnvn nw-u …
nu n : w…— uu
“ Nỉzorãl
ketoconazole 20 mg per 1 g
Nizor“ãl
ketoconazol 20 mg/g
inlit d……
Hộp 1 chai 100 ml dẩu gội mo ml shampoo
Thuốc dùng ngoải For external use
Manufactureu nv JSán xuat ta
SĐK: VN-XXXX-XX
›anssen Pharmacema N v - ĩumhourseweg 30 8-2340 aeerse netgtum
DNNK Vưnedưnex Binh Dương tinh Binh Dương
1
1
1
Jẽ111559117
[ PMS 139
I PM8123
I PMS 165
. Dicht
' l
SP_N izoral_shampoo_t OOmI_BE_V1
ẳ
g
ỉ
Ể
ẵ
ả
ỉ
LABELLING
Primary packaging: Nizoral shampoo 100 ml
100 ml shampoo
Nizorãl
ketoccnazoln 20 mg DeY '1 (]
Store betow JO'C
Exp dnle XXIXJQ'XX
JanssenỈ
H£
de1 no XXX)!
MỸ; nde )(x/XLXX
1111111! '
PF_Nizoml_snarnpoo_t 00 ml_BE_v1
I PMS 139
I PMS 123
. PMS 165
I Janssen Vamish
I Diecut
ỈnLA…
Dâu gội Nizoral
Ketoconazole 2%
Chi sử dụng tại chỗ.
Mô tả
Dầu gội Nizoral 2% chứa thuốc kháng nấm tổng hợp phố rộng ketocr
Mỗi gam dầu gội Nizoral chứa 21 mg ketoconazole.
Tả dược: Natri lauryl etc sulfat, dinatri monolauryl cte sultrẵu'
dicthanolamid, collagen động vật đã được thủy phân Iaurdimonium. ~
dioleat, chẩt 1ảm thơm, imidurca, acid hydrocloric dậm đặc, natri hy
clorid, nước tinh khiết.
t':
D ng bâo chế
Dau gội dùng tại chỗ cho da vả da đầu.
Chỉ định
Điều trị vả dự phòng nhiễm nấm men Malassezia (trước đây gọi là Pityrosporum) như lả: lang ben
(khu trú), viêm da tiết bă, vả pityriaỉs capitis (gảu).
Liều và cách dùng
Gội tóc hoặc thoa 1ên vùng da bị nhiễm bệnh bằng dầu gội Nizoral 2%. Để cho dẩn gội tiểp xúc với
tócyả da 3— 5 phút trước khi xả nước.
Điêu trị /
- Lang ben: một lẩn mỗi ngảy trong 5 ngảy.
- Viêm da tiết bã và pityrỉasis capitis (gảu): 2 lần máỊỆtrong 2-4 tuần.
Dự phỏng
— Lang ben: một lần mỗi ngảy trong 3 ngảy, trong một đợt điều trị duy nhất trước khi vảo hè.
- Viêm da tiết bã và pityriasis capity (gảu): một lần mỗi 1— 2 tuần.
Chống chỉ định _ \
Quá mẫn vởi với bât kỳ thảnh phần nảo của dân gội Nizoral 2%.
Chú ý và thận trọng
Những bệnh nhân đã sử dụng corticosteroids bôi tại chỗ trong thời gian dải nên giảm liều dần vả
ngưng hắn trong vòng 2- 3 tuần trong khi sử dụng dầu gội Nizoral 2% để ngăn ngừa hiện tượng dội
ngược.
Tránh để dầu gội tiếp xúc với mắt, nếu điểu nảy xảy ra thì nên rừa mắt bằng nước sạch.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có đủ thông tin nghiên cứu trên phụ nữ có thai và cho con bú. Không thẩy ketoconazole trong
huyết tương sau khi sử dụng dầu gội NIZORAL 2% ở da đẩu của phụ nữ man thai. Khi sử dụng
NIZORAL 2% trên toản cơ thể thì có phát hiện được ketoconazole trong huyet tương. Chưa xác
định được những nguy cơ có liên quan đến việc sử dụng dầu gội Nizoral 2% cho phụ nữ có thai và
cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và sự vận hânh máy móc
Không áp dụng
Tác dụng ngoại ỷ
Dữ !ỉệu nghiên cứu lâm sảng:
PI_Nizc>rzìl_shampoo_BE_CCDS O?AnrtO_víă 1/4
Tính an toản của dầu gội NIZORAL 2% được đáng giá ở 2890 đối tượng nghiên cứu trong 22
nghiên cứu lâm sảng, sử dụng dẩn gội NIZORAL 2% tại chỗ da đầu vảlhoặc da
Không có biến cố ngoại ỷ (ADRs) được báo cáo có nhỉều hơn 1% ở những đối tượng nghiên cứu
đỉều trị với dằu gội NIZORAL 2%
Các tảc dụng ngoại ỷ xảy ra <1% ở những đối tượng nghiên cứu được điều trị với dầu gội
NIZORAL 2% trong dữ liệu lâm sảng được nêu trong bảng 1:
Bảng 1: Những ta'c dụng ngoại ỷ xãy ra <1% ở 2890 tượng nghiên cứu được u trị
dầu NIZORAL 2% 22 n cứu lâm
Phân theo cơ uan
th sử
Các t
Kich
T ' nước măt
Các uát và
Ban
Kích ứn
T cảm
N chỗ
M mủ
Phản ứn 1 c
Rôi m
Tăn cảm
Nh kh n và sinh
Viêm 1
n kinh
da và mô dưới da
M ' cá
R tóc
Viêm da xúc
Khô da
trúc tóc
Phát ban
Cảm rát da
R 1 da
Tróc da
Nghiên cứu sau tiếp thi:
Những tác dụng ngoại ý được ghi nhận sau khi dầu gội Nizoral 2% được sử dụng trên thị trường
trong bảng 2. Trong bảng nảy, tan suất được tính theo qui ước như sau:
Rất thường gặp z mo
Thường gặp 2 moo vả <…o
Không thường gặp 2 lll.OOO vả <1/100
Hiếm gặp 2 mo.ooo vả <1/1.000
Rât hỉêm < mo.ooo, bao gổm những báo cảo riêng lẻ
Trong bảng 2, Cảc tác dụng ngoại ý được thế hiện bằng những báo cáo tự phảt.
PI_Nizoral_shampoo_BE_CCDS O7Apr1tj_v3 2/4
Bảng 2: Tác dụngngoạỉ ý được ghi nhân sau khi dẩn gội NIZORAL 2% được sử dụng trên thị
rrường bằng tân suat ước tính Iừ tỉ lệ báo cáo tựpha't
Rối loạn da và mô dưới da
Rất hiểm Phù mạch, mê đay, đôi mảu tóc
Thông báo cho bác sĩ những ta'c dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quả liều `
Trong trường hợp vô ý uống vảo nên thực hiện các biện pháp điêu trị hỗ trợ vả triệu chứng.
Nhằm tránh hit phải, không được thực hiện các biện pháp gây ói hay rứa dạ dảy.
Đặc tmh dược ly học
Tỉnh chât dược lực học '
Ketoconazole, một dẫn xuât imidazole dioxolane tổng hợp, có h nh kháng nấm mạnh chống lại
dermatophytes, như là T rmhophylon spp. Epidermophyton spp., Microsporum spp., vả nâm men
như lá Candida spp., vả Malassezia spp. (Pityrosporum spp. )
Dầu gội NIZORAL iâm giảm nhanh chóng vảy vả ngứa, mà thường liên quan đến ), viêm da tiết bã
pityriasis capitis (gâu) vả Iang ben (pityriasis versicolor).
Tính chất dược động học
Không phát hiện được nồng độ ketoconazole trong huyết tương sau khi dùng dầu gội Nỉzoral 2%
trên da đẩu. Các mức nổng độ trong huyết tương của ketoconazole được tim thấy sau khi dùng dầu
gội Nizoral 2% trên toản cơ thế.
Dữ liệu an toân tỉền lảm sâng
Dữ liệu tiền lâm sảng cho thấy không có rùi ro đặc biệt nảo cho con người dựa trên cảc kểt quả
nghiên cứu đảnh giá độc tính cấp qua miệng và da, kích ứng mắt, kích ứng da và độc tinh trên da
khi sử dụng liều lặp lại.
Trình bây ' ' `
Hộp 1 chai nhựa polyethylene với tỷ trọng cao (HDPE) 60m1 hoặc 100m1, mâu trăng, có năp băng
polypropylene (PP).
Điều kiện bảo quân
Bảo quản dưới 30°C.
Hưởng dẫn sử đụng
Phần da bị nhiễm trùng nên được rứa sạch với dầu gội Nizoral 2%, đề dầu gội thấm từ 3 đến 5 phủt
trước khi xả với nước. Nên bảo đảm lá không chỉ có tóc mà phần da cũng được rứa sạch.
Thường thì sử dụng 1 gói hoặc 1 vốc tay dầu cho 1 lần gội
Hạn dùng_
18 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Không dùng dầu gội đã quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi y klến bác sL
Để xa tẩm Iay trẻ em.
Sản xuất tại: JANSSEN PHARMACEUTICA N.V.,
Địa ch1: Tumhoutseweg 30 — B 2340 Beerse, Bỉ
Công ty đăng ký: JANSSEN—CILAG Ltd., Thái Lan
Mọi câu hỏi/Báo cáo tác dụng ngoại ỷ] Than phiền chẩt lượng sản phẩm xin liên hệ:
VPĐD Janssen-Cilag Ltd, TP Hồ Chí Minh.
Pl_Nizoral_stiamnoo_Hh_CCDS UI’Anr10_vB 3/4
ĐT: +84 8 382148²8
E-maỉl: [email protected]
Phiên bán: CCDS 07Apr2010
PI_Nizoral_shampoo_BE_CCDS 0 010_v3
Ngăy sửa đôi: 01/12/2014
PI_Nizoral_shampoo_BE_ccos OTAprtO_võ
414
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng