F I quỦl … WS
""lủ Ể,NI1VAIN
BÔYTẾ
7
CỤL ` TÌ_LQUẨN LÝ DUỢC ẨM Í ẵẩ' ỔỔỔ»
j_PfJ_Ệ DUYỆT _
ỷ uu l uouaalug 10] uogmos
Lân đẩU' 'Ẩ’1Ĩ Í ẠZ…J /uwẫ Imlõm SƠNI1VAlN
NNALlN s… glml …
solution for Inleetlon 1 gml
ịdlnF am …- hyjưmmmnu-
Composltlon: 1m! solution oontaỉns;
Galantamine hydrobromido 5mg
Exclpients: sodium chloride. wmfỏr __
lndlcuưons. Don and mnlúủlm.
Slde-effech. Drug Inbnctlon:
smnge: Store“ m tho odginnl …
Store below 25°C. Do not hua.
Sholf llfo: 05 years.
Spơcưintlon: In house.
READ THE PACKAGE LEAFLET B_
KEEP our OF THE aeacu AND Slól-IT
Vsa No. ISĐK:
Batch No. 186 lo sx:
Mfg. Date INSX:
Exp. Date IHD:
NfNan st ,, NsNìNNNN
ổ—
apuumqomÁq auqumwưwb
|… l. uonoeỊug 10} uognlos
…… |…J6w S,NI1VAIN
uop oeq; uẹq nọmu_ ] Bmp u’onduosma a
1… c mmum um…
WE… Ể,NI1VAIN
ỦW ""
Ễẫ m…smm
]; ư..lm.,l.v.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truóc khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
NGTY"
. …vn '
ĐẠIBÃCÀ,
4\
NIVALIN
: Mỗi ống tỉêm chứa
Galantamine hydrobromide 5 mg
Tá dược: Sodium Chloride, Water for injection
[Các đặc tính dược lực học]
Galantamin là chất ức chế acetylcholinesterase có tính chất cạnh tranh vả hồi phục
được. Galantamin gắn thuận nghịch vả lảm bất hoạt acetylcholinesterase, do đó ức chế thùy
phân acetylcholin, lảm tăng nồng dộ acetylcholin tại synap cholinergic. Ngoải ra thuốc còn
lảm tăng hoạt tính cùa acetylcholin trên thụ thể nicotinic.
[Các đặc tính dược động học]
Galantamine được hấp thu nhanh chóng sau khi tiêm dưới da Nồng độ đinh sau khi
tiêm dưới da ở liều lOmg đạt dược sau 2 giờ.
Galantamine liên kết ít vởi protein. Thuốc dễ dảng qua hảng rảo mảu não vả duợc
tìm thấy ở cảc mô trong não.
Galantamỉne chuyển hóa ở gan nhờ cytochrom P450 (C YP3A4 vả CYP3Dô)
Galantamine chuyển hóa sinh học chậm vả có khoảng 5- 6% chất không có hoạt tính dược
tạo thảnh nhờ loại methyl Sán phắm chuyên hóa gôm apỉgalantamine galantamìnone …
norgalantamine được tim thẳy trong huyềt tương và nuớc tiêu.
Thời gian bán thái khoáng 5 giờ. Thải trù từ trung tâm nhanh hơn so vời ngoại vi.
Galantaminc được thải trừ chủ yếu qua dịch lọc cầu thận. Độ thanh thai ơ thận CL…
galantamine là 1,4 ml/phút/kg Khi tiêm dưới da, galantaminc không chuyên hoa vá các chât
chuyến hóa được thải trừ qua nước tiếu. Khỏng liên hợp ơ gan vả thái trù qua mật lhâp [Ư
0, 2 i 0,1% trong 24 giờ. Cảo dữ liệu nghiên cứu lâm sảng cho thắy galantamine thải trừ
thấp hơn ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinỉne giảm
|Chỉ định]
Thân kinh "
- Bệnh thần kinh ngoại vi có liên quan đến cảc rối loạn vận dộng (viêm nhiều rễ thân
kinh, bệnh thần kinh rễ, viêm dây thẩn kinh, viêm đa dây thần kinh)
— Dùng trong điều trị liệt vận động sau khi bị bệnh tủy sông (sau khi mắc bệnh nhiễm
khuấn lảm viêm tủy sống, viêm cột sống, teo cơ xưong sống)
- Nivalin điều trị tình trạng mất khả năng vận động sau khỉ đột quỵ, lỉệt não ở trẻ em.
- Ngoài ra còn được dùng điều trị các bệnh như yêu cơ. loạn dưõng cơ.
Ủg gâỵ mê và phẫu thụậỊ;
- Nivalin lảm mắt tác dụng cùa những thuốc chẹn không khu cực thấn kinh cơ vả diều
trị liệt ruột và bảng quang sau phẫu thuật.
Vât lÝ tri liêu
— Điều trị các tổn thương hệ thần kinh ngoại vi, chứng đải dầm vảo ban đêm
Giải đôc
- Nivalin dùng để giải dộc atropine và các chắt tương tự atropine.
[Liều dùng và cách sử dụng]
Nivalin dùng theo sự giảm sảt của bảo sĩ. Liều lượng và thời gian diều trị phụ thuộc
vảo mức dộ nặng và loại bệnh.
l:
\ dược dùng bằng đường tiêm dưới da. tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mụch.
Ẩong ất'ềủự\bgnh thần kinh
! :: ffl`fg qẹTY "`ỉ
._f_ ; Lều TbYan thường lả 2 5mg. Líều có thẻ được tăng dần đê đạt đuợc tác dụng tỏi ưu
Idirợ`c xẫở- IIđmh Bớị iị›ảc sĩ Liều đơn lón nhắt dùng cho người lớn là lOmg \ ả liều tôi đa háng
ipg`ùyỉlằ ầỞmg», ohi ` 2- 3 liều bằng nhau
Tấé é,èm_ «› "7'
` Ểliều—t—i’ m dưới da ở trẻ em do bác sĩ xảc định, phụ thuộc vảo độ tuôi và cân nặng.
T rong gây mê, phẫu thuật và giải độc
Nivalin tiêm tĩnh mạch với liều 10- -20mg hảng ngảy. Trong điều trị liệt một và bảng
quang sau khi phẫu thuật Nivalin dùng 7- 3 lần/ngảy liều dùng do bác sĩ chi định.
Trẻ em
Liều tỉêm tĩnh mạch ở trẻ em phụ thuộc vảo cân nặng và độ tuổi.
Trong vật lý trị liệu
Trong vật lý trị liệu, Nivalin được dùng qua iontophmesis với liều 2 5- -Smg (vởi dờng
điện ] 2-mA) trong 10 phút vởi khoảng thời gian 10-15 ngảy
[Chống chỉ định]
Mẫn cảm vởi bất kì thảnh phần nảo cùa thuốc
Hen phế quản (khó thở)
Nhịp tim chậm hoặc rối loạn dẫn truyền tìm mạch (block nhĩ thắt)
Bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ (suy yếu khả năng cung cấp mảu cho cơ tim) hoặc suy
tim nặng (_suy giảm chức năng tim)
Bệnh động kinh
Bệnh tăng vận động bất thường
Bệnh gan hoặc thận nặng. (ĩị/
lThận trọng]
Nêu bạn bị hội chứng yếu ở nút xoang (rối loạn sự hình thảnh xung điện ờ tim) hoặc
các rối loạn dẫn truyền ở tim
Sử dụng những thuốc lảm chậm nhịp tim (digoxin, chẹn beta)
Nếu đã từng có nồng độ kali cao hoặc thấp trong mảu.
Bị bệnh Parkinson (run, cứng, mặt masklike, cù dộng chậm vả lẻ chân. dưng đi kho
khăn)
Bị bệnh phổi cấp hoặc mạn tính (bệnh phôi tắc nghẽn mạn tính-COPD)
Bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc bi tiều tiện; gần đây phẫu thuật tuyến tiền liệt hoặc
bảng quang, gây mê phẫu thuật.
Những trường hợp bị giảm cân trong quá trình diều trị Nivalin thì cân phái theo dõi
cần nặng.
Sử dụng cho phụ nữ có Ilmi và cho con bú:
Nên hỏi ý kiến bảc sĩ trưởc khi sử dụng. Hiện chưa có nghỉên cứu về tinh an toán cua
Nivalin khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú nên không nên sử dụng cho cac dôi
tượng nảy.
Ảnh hưởng đến khả năng Iải xe vả vận hân]: máy móc.
Nivalin có thể lá nguyên nhân gây rối ioạn thị giác, chóng mặt và buồn ngủ vì vậy
ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
lTác dụng không mong muốn]
Cũng giông như những thuốc khảc, Nivalin có thể gây ra tác dụng phụ nhưng không
phải tất cả những người dùng đều bị.
' triệu chứng khảc như: co dổng tư tăng tiết nước bọt xả mỏ hòn. tăng chay
ắt và dịch phế quán buồn ngủ co cứng cơ hoa mắt. dau đẳu. thơ gảp
ột vải trường hợp bị mất cám giác ăn ngon vả giám cân đă được mô ta
ồm: ngứa, phảt ban da, nối mê đay có thể xảy ra ờ một vải bệnh nhản.
như mất ý thức đã quan sát ở trường hợp riêng bỉệt.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !Imốc
[Tương tác thuốc]
Cần phải hỏi ý kiến bảo sĩ nếu bạn đang dùng hoặc vừa dùng những thuốc khác nhu:
thuốc điều trị chứng loạn nhịp tim hoặc huyết ảp cao (quỉnidine digoxin, chẹn beta như
atenolol, propranolol); kháng sinh (gentamicin amikacin, erythromycin); thuốc chống trầm
cảm (paroxetine, fiuoxetine); ketoconazol (diều nị nhiễm nùng nâm); riton…in (đicu trị
AIDS)
[Quá liều và xử trí]
Hiện chưa ghi nhận trường hợp nảo bị quá liều Nivalin kể từ khi thuốc nảy được su
dụng dưới sự giảm sảt của bảo sĩ. Tuy nhiên, nêu bạn nghĩ bạn đã dùng quá nhiều thì nên
thông bảo cho bác sĩ của bạn Nếu cân thêm thông tin vê sản phấm xin hãy hoi ý kiến cua
bảo sĩ.
[Đường dùng]
Tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch
lDạng bâo chế]
Dung dịch tiêm
|Đỏng gói]
Hộp 10 ống lml
[Hạn dùng]
05 năm kế từ ngảy sản xuất
[Bão quãn]
Bảo quản trong bao bì kín trảnh ảnh sáng Đê dưới 25 C. Khòng đê đông lạnh
Không sử dụng khi đã quá hạn sư dụng ghi trên nhãn
[Tiêu chuẩn]
Nhà sản xuât
Nhà sản xuất %
/
SOPHARMA PLC
PHÓ cuc TRUỜNG
JM1’đnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng