ĐẠI BẮ’c
BỘYTẾ
CL'C QUẢN LÝ DƯỢC ẮỞ | Ểff
g…ồẫủt ĐA PHE DUYỆT _ ,
Ị=Ểj CÔNG T_Y — . Lân đăuzắỗĩỉjL…’ .... Ẹ… ltlltuonoelllịmubịlnlos }
= .; TRÁCHNHIỆMHƯUHẬN
'mlôm S'ZtNI1VAIN
solution for iniection 1 m|
]
0 Ở bởi \
lN 2,5 mglml …… " -
ga…nlmvwv…vđvf-Fv ……m \
Composltlon: 1ml sotutlon contains:
Galantamina hydmbromide 2.5m .
Excipients: sođum chloride. wnhfủt’
lndtcntionn, 0000 and ođmltthtl’lM
Sldo-olhcb. Drug lnhnctlon: P f
Stongo: Stom h the odơnal package _
Store below zs'c. Do not mm.
Shetf ua: 05 yeets.
8poctftation: ln house. ›
READ THE PACKAGE LEAFLE'I' BEFĐỊE~
KEEP OUT OF THE REACH AND SIGHT
Wsa No. ISĐK:
Batch No. Jsó lo sx:
Mfg. Date INSX:
Exp. Date IHD:
_ -' A ịWLUOỊỊOGỊUỊIOJ uogmos
IĨIIỦIIIĨỈ ® ffl IWIBWS'ZtNI1VAIN
OSZOL9
lillll
apltumqoipAu auưmczuuueõ
III! L uogaalm Jo; uoumos
|…lõw S'ZỦNI1VAIN
uop oam uẹq aọntu ] Bmp uondụssuạ g
Ệngk ml
Nivalln'u mglml
! Gnhnhmlm
“ g nymmmua 2.5mgllnl
1 g s.c.. i.m.. i.v.
%
… L ulomatln … ums
6…9 Z.,NI1VAIN
`
_
_ ĐAIBĂC
Đọc kỹ huóng dẫn sử dụng trước khi dùng
/1 … … Đê xa tầm tay trẻ em
Ễ\U ~ỒB
/ịflẺí—\ ThucY ~
G'ƯGT B\ẹ,
1»
,I/ …~MLH thA N)Ĩ `
* |
theo đơn
NIVALIN
111,
: Mỗi óng tiêm chứa
tamine hydrobromide 2,5 mg
Tá dược: Sodium Chloride, Water for injection
[Các đặc tinh dược lực học]
Galantamin là chất ức chế acetylcholinesterase có tính chắt cạnh tranh vả hồi phục
được. Galantamin gắn thuận nghịch và lảm bất hoạt acetylcholinesterase, do đó ức chế thùy
phân acetylcholin, lảm tăng nồng độ acetylcholin tại synap cholinergic. Ngoài ra thuốc còn
iảm tăng hoạt tính của acetylcholin trên thụ thể nicotinic.
[Cảc đặc tính dược động học]
Gaiantamine được hấp thu nhanh chóng sau khi tiêm dưới da. Nồng độ đính sau khi
tiêm dưới da ở liều lOmg đạt được sau2 giờ.
Galantamine iiên kết ít với protein. [huốc dễ dảng qua hảng rảo mé… não vá được
tim thấy ở các mô trong não.
Galantamine chuyến hóa ở gan nhờ cytochrom P450 (CYP3A4 vả CYP3Dó).
Galantamine chuyến hóa sinh học chậm vả có khoảng 5- 6% chất không có hoạt tinh được
tạo thảnh nhờ loại methyl Sản phẩm chuyến hóa gôm apigalantamine galantaminone xả
norgalantamine được tim thấy trong huyết tương và nước tiêu.
Thời gian bán thải khoảng 5 giờ. Thải trừ từ t1ung tâm nhanh hơn So vởi ngoại vi.
Galantamine được thải trừ chủ yếu qua dịch lọc cầu thận. Độ thanh thải ở thận cùa
galantamine là 1,4 ml/phút/kg. Khi tiêm dưới da, galantamine không chuyền hóa và các chất
chuyển hóa được thải trừ qua nước tiếu. Không liên hợp ở gan và thái trừ qua mật thầp từ
0,2 i. 0,1% trong 24 giờ. Các dữ liệu nghiên cứu lâm sảng cho thấy, galantamine thải trừ
thấp hơn ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinine giảm.
[Chỉ định] w
Thần kinh ` ' _ , _ _
— Bệnh thân kinh ngoại vi có liên quan đên các rôi loạn vận động (viêm nhiêu rẻ thảm
kinh, bệnh thần kinh lễ, viêm dảy thần kinh viêm đa dây thần kinh)
- Dùng trong diều trị liệt vận động sau khi bị bệnh tùy sông (sau khi mùc bệnh nhiễm
khuẩn lảm viêm tủy sống, viêm cột sống, teo cơ xương sông)
- Nivalin đỉều trị tinh trạng mất khả nãng vận động sau khi đột quỵ líệt năo 0 trẻ cm.
— Ngoài ra còn được dùng điều tlị các bệnh như yêu cơ, loạn dưõng cơ.
Trong gâv mê và phẫu thuât:
— Nivalin lảm mất tác dụng cùa những thuốc chẹn không khử cực thần kinh cơ vả điều
trị liệt ruột và bảng quang sau phẫu thuật.
Vât w tri liêu
… Điều trị các tồn thương hệ thần kinh ngoại vi, chứng đải dầm vảo ban đêm
Giải đôc
- Nivalin dùng dễ giải độc atropine và các chất tương tự atropine.
[Liều dùng và cách sử dụng]
Nivalin dùng theo sự giám sảt cưa bác sĩ. Liều iượng và thời gian điều trị phụ thuộc
vảo mức độ nặng và loại bệnh.
^ àIỆ/p'ỡ
,U_.va G \
Nivalin được dùng bằng đường tiêm dưới da, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Tmnfflề _` ri bệnh thần kinh
Ngườĩ“lỡnx Ắ\
l/Q / CộịịLiều bạn đầu thường là 2 ,5mg Liều có thế được tăng dần đề đạt được tảc dụng tồi ưu
H'Ệ 'đ-ược Ặaịcịtđịnh Ềzởi bảc sĩ. Liều đơn lởn nhất dùng cho người lớn lả lOmg vả liều tôi đa háng ~
i « Ềgạy a d20mg, chỉa 2- 3 liều bằng nhau.
L/
\ ~` Iziềấtiêtn dưới da ở trẻ cm do bác sĩ xảc định, phụ thuộc vảo độ tuối vả cân nặng.
Trong gây mê, phẫu thuật và giải độc
Nivalin tiêm tĩnh mạch với liều 10- -2ng hảng ngảy. Trong điều trị liệt ruột vả bảng
quang sau khi phẫu thuật, Nivalin dùng 2- 3 lần/ngảy, liều dùng do bảc sĩ chỉ định.
T re em
Liều tiêm tĩnh mạch ờ trẻ em phụ thuộc vảo cân nặng và độ tuồi.
T rong vật lý lrị liệu
Trong vật lý trị liệu Nivalin được dùng qua iontophmesis với liếu 2,5—5111gtvời dOng
điện 1— 2mA) trong 10 phút vởi khoảng thời gian ]0-15 ngảy
[Chống chỉ định}
Mẫn cảm vởi bất kì thảnh phần nảo của thuốc
Hen phế quản (khó thở)
Nhịp tim chậm hoặc rôi loạn dẫn truyền tim mạch (block nhĩ thất)
Bệnh thiếu mảu cơ tim cục bộ (suy yếu khả nãng cung cấp máu cho cơ tim) hoặc suy
tìm nặng (suy giảm chức năng tim)
Bệnh động kinh
Bệnh tăng vận động bất thường %
Bệnh gan hoặc thận nặng.
lThận trọng]
Nếu bạn bị hội chúng yếu ở nút xoang (iối loạn sự hinh thảnh xung điên ơ tim) hoặc
cảc rối loạn dẫn truyền ở tim.
Sử dụng những thuốc lảm chậm nhịp tim ( digoxin, chẹn beta)
Nếu đã từng có nồng độ kali cao hoặc thấp trong mảu.
Bị bệnh Parkinson (run, cứng. mặt masklike, cử động chậm vả lê chân. dáng di khó
khăn)
Bị bệnh phổi cấp hoặc mạn tính (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính- COPD)
Bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc bí tiều tiện; gần đây phẫu thuật tuyến tiền liệt hoặc
bảng quang, gây mê phẫu thuật.
Những trường hợp bị giảm cân trong quá trình điều trị Nivalin thì cần phai theo dõi
cần nặng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
Nên hỏi ý kiến bảc sĩ trước khi sử dụng. Hiện chưa có nghiên cưu vê tinh an toán cua
Nivalin khi dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú nên không nên sư dụng cho các đói
tượng nảy.
Ấn]: hưởng đến khả năng lái xe vả vận llảnll máy móc.
Nivalin có thế lá nguyên nhân gây rồi loạn thị giác. chóng mặt vả buôn ngu vì vậy
ảnh hưởng đến khả năng lải xe vả vận hảnh mảy móc.
[Tác dụng không mong muốnl
Cũng giông như những thuốc khác Nivalin có thể gây ra tác dụng phụ nhưng không
phải tắt cả những người dùng đếu bị
Nivalin có thế lảm chậm hoặc iỔỈ loạn nhịp tim (đảnh trống ngực), đau tức 0 vùng
tim, nôn, buồn nôn đi ngòai, sôi bụng, đau bụng. Thinh thoang có biếu hiện tảng hoặc giam
huyet—ap`hịot vải triệu chứng khác nhu: co đồng từ tăng tiết nước bọt vả mồ hôi, tăng chảy
Iriírỷơ mũt,_~ tìù_đc mắt và dịch phế quán, buồn ngú, co cúng cơ, hoa mắt, đau đầu thơ gâp
` ' lgc thợ khít. Một vải tiường hợp bị mầt cảm giác ăn ngon vả giám cân d [ dược mớ m.
hạ Phản ưng đị ưngịgồm: ngứa phát ban da nôi mê đay co thể xảy ra từ một xị.i bệnh nhím.
U .. .Phảri ứng ủă mẫn như mất ỷ thưc đã quan sát ờ trường hợp riêng biệt
" f }, D"' BA ~` / Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hói _v kiến bác sỹ
Thvngốaưấo bác sỹ những tác dụng Okhông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
[Tương’t’ãc thuốc]
Cần phải hỏi ý kiến bảc sĩ nếu bạn đang dùng hoặc vừa dùng những thuốc khảc như:
thuốc điều trị chứng loạn nhịp tim hoặc huyết áp cao (quỉnidine, digoxin chẹn beta nhu
atenolol, proptanolol); khảng sinh (gentamicin, amikacin, eiy~thiomycin); thuồt chong trâm
cảm (paroxetine, fluoxetinc); ketoconazol (điều trị nhiễm trùng nấm);1itonavir (điều trị
AIDS)
lQuá liều và xử trí]
Hỉện chưa ghi nhận trường hợp nảo bị quá liều Nivalin kế từ khi thuốc nảy được sử
dụng dưới sự giảm sảt cùa bảc sĩ. Tuy nhiên, nêu bạn nghĩ bạn đã dùng quá nhiếu thì nên
thông bảo cho bảc sĩ của bạn. Nếu câu thêm thông tin vê sản phấm xin hãy hoi ý kiến cua
bảc sĩ.
[Đường dùng]: Tiêm bắp, tiêm dưới da. têm tĩnh mạch
[Dạng bâo chế]
Dung dịch tiêm
ịĐỏng gói]
Hộp 10 ống lml
lHạn dùng]
05 năm kế từ ngảy sản xuất.
ịBảo quản]
Bảo quản trong bao bì kín t1anh ánh sáng. Dế dưới 25U C. Không đê đông lụnh.
Không sử dụng khi đã quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.
|Tiêu chuẩn]
Nhà sản xuất
Nha san xuat
SOPHARMA PLC
PHÓ cục: TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng