i ,_,t , .-_ Ju“ ` c.~. … ~ĩặ›ịủ -.Vìljf ;uJ'S; ỉgửr \ "~ư'") W
- _ Hỗ SỞNHÃN THUOC * ặ-
Tên và dịa chỉ cơsở đãng kỹ thuốc: CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
22113 — Phạm Văn Thuận — P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa
Tĩnh Đồng Nai - Việt Nam
ĐT: 061.3822592 -3822296
Fax: 061.3821608
Tên vả địa chỉ cơsở sản xuất thuốc: CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa ,
Tinh Đồng Nai - Việt Nam
ĐT: 061.3822592 -3822296
Fax: 061.3821608
Tên thuốc: NISID IZA Ẹ
Ễ
Hăm lượng: Nefopam hydroclorid 30 mg t
Dạng bảo chế: Viên nang cứng
Loại thuốc đăng ký Hóa dược
Loại hình dăng kỹ. Đãng ký lẩn đấu
NĂM 2012 i
NĂM 2012
_ _ A, .;mhydmclodd" W'd—Rf—'Ĩ'ĩ—ể—“—Tỉbpĩơỉhỷỡỉđot
MAU NHAN THUOC í- …Ẹt'ằẵmddẵẫuẹg Rx m.
1. ” nhãn vi 15 viên nan . lisidizu Nisiili
âu g mhydroclwldđơmg R Nolmmhyẫcla 1
— Nội dung vã mau sắc: Như mẫu. ỉ°"“'“““"“ Nisidizu m……u
i Nelopom hydroclorid Jdmg
! W ciycduunomolnuu Rx 2
2. Mẫu hộp 2 vỉ x 15 viên nang. listyịiglịẫagw Rx …— ,,ẸjẵỆị,
- Nội dung vã mảu sắc : Như mẫu. _____ Ni- idi z_n ______
Dếxalămmyưẻem Tieuchuẩn :TCCS
Doc kỷ huởng dãn sử dụng truớc kh! dùng SDK
Bảo quản nơ! khỏ, trảnh ảnh sủng. s6 lo SX
nhiệt ơọ~ ơmao°c Ngày sx
- Khòng dùng quá Iiẽu ch1 dinh. HD
f ’ ' ’,ạu'Ề ’ ’ ' ` ’ ’
ỉ ị 1 R“Thuõc bán theo dơn
ị 1 Hộp 2 vi x 15 viên nang cứng
i ! |
| , I I I
! NISIdIZCI ²
1 1
i ẳ Z Nefopam hydroclorid 30mg 1
| _. i
1
' ả²- o ,
g g._ 1 Q 1
i N ẽ’ 1
ẳQ 8 1
5. 1
l 0. 1
² 1
3 a
% ổ cỏue TY cỏ PHAN oươc ĐÓNG NAI ;
Ẹ ml-Phqu|uThiản~MũnngnHín-BN Nù-DỔMNIbVIỢINIII `;
g~ m…munu 1
“² 1
.-… … ., … _ , …_ _, __… ……2… .____….1
,, ~ ONetoparn hydroclorid ...................... 30mq. i
BO Y oTá duoc v.d .................... 1viẻn nano cửno. j
_ ~ Dau cẩn va man tính. dau sau phău thuat. nnúo rãnq, dau co- xuong. dau do 1
CỤC Q UAN c ẩn thuong vá dau trong ung thu. Giảm dau trong các 1an Ma benh nhân có biển 1
,. A ủng loétda dáy ruOtmá cácthuõc qiăm dau khác khỏnosửdụnq dwc. J
ĐA PHE 1i n XemtùtuớiqdănửdunqtmmW. i
— ___Ể,…_ ~…
› ` _ huõc bản theo don i ị i
Lan đam… …Í.. Hộp 2 vỉx 15 viên nang cứng 1 Ễ i
.! i ' I `
«. ——… N- - - 1 , 1
- lSldlZũ 1 1
. l ’ 1
Nefopam hydroclond 30mg | ã z , ;
! Ể ... E
0 ẳ ²- 1
@ ã Q. :
ã ;; ã 1
U
“g Q 8 . ;
s. ' ,
; |
3 1
còn TY cỏ PHẨM nươc ĐÓNG NAI g ;
IIIU-PumVlnĩhuIn-Phúmĩln'I'IÍn-IllutlobbõulU-VIWWI Ế i
_J
3. Mãn nọp 4 vì x 15 viên nang.
— Nội dung vã mảu sắc : Như mẫu.
õwoc womva umdomv
DZỊP!SỊN
ôuụa 6ueu uẹựi og dỌH
Bão quãn nơ! kho“, tránh ảnh sảng, Số 10 SX
nhiệt ơạ dWl ao'c Ngày sx
Khõng dùng quá Ilêu chỉ dinh. HD
Rx '
Thuốc bán theo dơn …
Dổxa ,ám W mi … Tieu chuẩn : TCCS
Đọc kỹ han ơản sữ dụng mm: khi dùng SĐK
Hộp 4 vi x 15 viên nang cửng
Nisidizơ 1
Nefopam hydroclorid 30mg
Ổ cònc TY cỏ PHẦN Dược ĐỐNG NAI
mi-m…VInMn—thTíuĩlín—Biõn Hủ ơĐỐM Illl -Vlitlhll
DONAIPHARlI
Thảnh ghịn; o Netopam hydroclorid ..................... 30mq.
o Tá dược v.d .................... 1 viên nang cứng.
Qann; Đau cẩn vả man tính. dau sau phẫu thuat. nhức răng, dau co - xmng. dau do
chấn thưong vã dau trong ung mu. Giãm dau trong các ln.ùno hun benh mm có biín
chửng Ioét da dây - mOt mã các thuốc giãm dau knáe khỏng sử dung dươc.
' ' -i ' nlr ~Xemmmmouănsmnqtronghoọ.
1
RXThuõc bán theo dơn
Hộp 4 ví x 15 viên nang cứng
N isid izơ
Nefopam hydroclorid 30mg
&
®
mo ~mmVln Thua -Phuiug Tin Tlín -… Not — aõug III -Vlit Nam
noummnu
i
cỏuc TY cỏ PHẮN ouợc ĐÓNG NAI l
DZỊPỊSỊN
Guns 5ueu UỌỊA og doH
Me momzplv unmlờN
4_ Mãn hộp 10 v1x15 viên nang.
, Nội dung vả mảu săc : Như mẫu.
Tieu chuẩn :TCCS
Dê’xa tãm tay trả om
Dọc kỳ IIan ơa'n sủ dụng 1ch kh] dùng SĐK
Bão quản nơ! khó, trảnh tnh sáng. Số 10 SX
. D
nhlẹt dộ dIỦỈ 30 0 Ngày sx
Không dùng quá Ilẽu chi dlnh. HD
` i" j°` F Ề ' “_ ` ’“ “"”—` "““”ậ’"
1 1 ; , xThuộc bán theo dơn
zi \ ẫ , Hộp 10 vĩ x 15 viên nang cứng
1 › 1 ~
_ 1 1 I I I i
~ i NISIdIZCI '
i ẳ 2 1 Nefopam hydroclorid 30mg }
ẵ _! ; i
: 3 m * Ộ !
› ta _I ~ __ 1
, g g. : Q -
1 ~ ~O .
*, ãN 2 ~
… £
ẫ Q ; ị
@ |
:: 1
g ẳ ổ cỏns TY cỏ PHẢN Dược ĐÓNG NAI '
: “Ẹ, . ats-Piqmvuumn—miwngĩtanớn—uitnuoi-Nnguu-vmum
& , DONAIPNAIM
__ À , __ Ổ Ì __ _ _ _ ____ __2
} Immnủ; o Netopam twdroclmid ...................... 30mg. .
1 OTá dược v.d .................... 1 viện nang cửng.
fflLmh; 0au cấu va mạn tính, dau sau phủ thuật. nhửc rặng. dau oo - xuong. dau do
chấn thương vì dau trong ung thư. Gìảm dau trong các tan hơp benh nhân 00 biín ,
chửng Ioét da day - ruOt má các thu6c qiảm dau khác không sử dung dwc. :
n n `n - '! ` 'Xemtđandãnsĩidunqtmnu hop. 1
|
Rx
Thuốc bén theo dơn ,
Hộp 10 vĩ x 15 viên nang cứng _
Nisidizo
Nefopam hydroclorid 30mg ,
.TN
Gù
Ểis
ozi
cóne TY cổ PHẢN Dược ĐÓNG NAI
ntu-PMnVInĩhdnửhimg'l'ánnốn—Nnnoi-NultnI—Vưtltlm
Ị__
|?x — Thuốc bớn fheo dơn.
NISIDIZA
CÔNG THỬC:
Nefopctm HCl .......................... 30 mg
Tớ dược: Loctose, tính bột ngô. povidon. mognesi stectroi. iolc, oerosii vừo đủ 1
viên nong cúng.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nong cứng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 Vi x 15 viên, hộp 4 vi x 15 viên. hộp 10 vĩ x 15
viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Nefopom hydroclorid lò thuốc giớm dou có cô'u Trúc khớc hổn cớc 1huô'c
giỏm đou thUỜng dùng. không kèm iớc dụng khóng viêm vò họ sốt. không ức
chế hô hốp. không gỏy nghiện hợy quen thuốc. Nefopom hydroclorid có tóc
dụng giỏm dou ở mức trung ương, 1óc dụng gìỏm đou vò chống co thốt củơ
nefopom hydroclorid nhonh, mợnh vò kéo dòi.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nefopợm đuợc hốp thu vởo móu sơu khi uống khoỏng 3 giờ. Liên kết với
protein huyết tuơng khoởng 70%. Thởi gion bớn hủy lô 4 giờ. Thởì trù chủ yếu
que nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Đou cốp vò mọn tính, dou sou phốu †huột, nhức rởng, đou cơ — xương. đou
do chỏin ihuơng vò đou trong ung Thu.
Giởm dou trong cớc trường hợp bệnh nhởn có biến chứng loét dọ dòy — ruột
mớ cóc thuốc giỏm đou khóc không sử dụng đuợc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quớ mốn với Nefopom. J
Tiên sử co giặt. bítiểu, gloucome góc đóng.
Đong dùng IMAO.
Phụ nữ có thoi vò cho con bú.
Trẻ em duói 12 tuổi.
THẬN TRỌNG:
Thộn irọng khi dùng thuốc cho ngUỞỉ giò, bệnh nhôm có tiền sử dột quỵ, đou
thớt ngực, suy chức nởng gon hoặc ihộn.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Nefopom lởm ’rởng kĩch thích thồn kinh trung uơng khi dùng chung IMAO.
Nefopctm lòm tớng nguy cơ co gỉột khi dùng chung thuốc trồm cỏm loợi 3
vòng.
Thuốc khớng choiine Iò_m tđng tóc dụng phụ củo Nefopom.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thông bớo cho bớt: sỹ 1ớc dụng không mong muốn gặp phới khi dùng 'rhuốc.
Tớc dụng không mọng muốn xỏy rò khi dùng nefopom bơo gồm cóc rối loọn
đt.1ởng tỉêu hóc như bu_ồn nôn vò nôn, đổ mồ hôi, buồn ngủ. mốt ngủ, bí tiểu,
`.
t
\
chóng một, họ huyết óp, rung, dị cỏm, lõng lớng, hồi hộp. 10 lổn, mở mối,
đou dồu, khô miệng. bốt Tinh. phù mọch vò nhịp tim nhonh.
Ít gộp: hung phốn, hoong tt1ởng, co giỘi, nước iiểu có mòu hồng (tợm thởi)-
Dđu hiệu quở liều boc gồm độc tĩnh trẻn thồn kinh 1rung ương vở hệ iim
mợch.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dược dùng cho phụ nữ có thoi vò phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE, VẬN HẢNH MÁY MÓC.
Thuốc có thể gôy buồn ngủ, chóng mặt nẻn phỏỉ thộn trọng khi dùng thuốc
cho người diêu khiển mớy móc, tởu xe.
LIỄU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng dường uống
Khõng dùng quở liều chỉ định.
- Người lởn: Uống 1 viên x 3-4 lỔn/ngòy.
- Đou trồm trọng, có thể dùng đơn liều 90 mg. Tối đo: 300 mg Trong 24 giở.
- Người coo iuổi: Không được uống quở 30 mg x 3 lồn/ngòy.
QUÁ LIỄU VÀ xử mí:
Khi dùng quở liều sẽ bị gôy độc 1rẻn 1hồn kinh (co giột, ỏo giớc, kĩch động)
vò hệ iim mợch (tim độp nhonh).
XỬ trí: Điều trị triệu chứng vò hỗ Trợ.
Thuốc nờy chỉ dùng fheo đơn cũa bớc sĩ.
Đọc kỹ hướng dỗn sữ dụng Irưởc khi dùng.
Nếu cổn fhêm thông fin xin hỏi ý kiến bđc sĩ.
Thông bớo cho bớc sĩ những tớc dụng không mong muốn gặp phỏi khi sử
dụng fhuốc.
Bỏo quỏn: Nơi khô mói, 'trónh ónh sóng. nhiệt độ dưới 30°C.
Họn dùng: 36 thóng kể từ ngòy sỏn xuố1
Tiêu chuổn: Tiêu chuổn cơ sở.
Sởn xuốt fọi:
CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI
2215 - Phọm Vỏn ThuỘn - P. Tõn Tiến - TP.Bỉẻn HÒCI - Tinh Đồng Noi — Việt Nơm
ĐT: 0613822592, Fox: 061. 3821608
E-moilzdonoi horm@ ohoo.com
\ẻ1/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng