Oponhere
V
ả“ằềiiiắẫ @
8
ị
WIFÌT MW-N COLOIWIR PRESfflTI'A'II'IDN Mơl' cuunm
PM! |097976 (08101 IMU—O201204591)
Pan ne: 166,
12061
BAYER
E
Thuốc bán theo đơn
&
Nimotopi
Nimedipine
On prescrlption onty.
To be taken as prescnbed by the physưưan
t tttm~coated tabtet contains 30 mg nimodipine
Read tho package insert tot turthef intormation
D.
Read the package Insert caretully betore use! ặ
Keep medicament out ot reach ot children.
30 iill'Tì—COỒÌGỐ ỈầbiBiS 13 bhsters x 10 tablets) @
Not to be stored above 30 “C = 86 ° F mm…
60l'501130
Made by“
Bayer Pharma AG. 51368 Leverkusen. Germany
CHW
Nimotop
Nimodipine
Mỗi viên có chứa 30mg Nimedipine ẵ
Chỉ định. cảch dùng, ohóng ohi định. các thông tin khác _ < ²
xem trong tờ hưởng dẫn sử dụng kèm theo . ẫ
Đó xa tấm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
30 viên nén bao phim 13 vix 10viẽn)
4 422…ỳ___ __
SĐK Bayer
Không bảo quản thuôo ở nhiệt độ trèn 30°C
Số lò SX. NSX, HD xem '",® "MFD” vả “EXP' trẻn bac bi
SX tat Bayer Phlrma AG. 51368 Leverkusen. CHLB Đức
DNNK: Còng ty CP Dươc liệu TW2. TP Hồ Chi Minh
msevo emdeõms
soou .,tri 'isea aJiueo oeoo
_'
E
=i
_
_
_!
01:
2
9.
a
e
đã 2
đa
83
mm
_,_,….
ẫẸắ ờg
ẵe: >²°
F— ”°°éẺ
ẵ ỀẸJ.@h
› ị’zế
' t"
Ễ’ c- I/lOO to < lllO),
Không thường gặp (> M 000 to < 1/100),
Hiếm gặp (> 1/10 000 to < 1/1,000),
Rất hiếm gặp (< l/IO 000).
" .l ..
Phân loại hệ cơ quan Khong thường gặp Hlem gạp
(MedDRA)
N1motop Tab/CCDSSI’ZSOZI lfPl VNO3 "
:ast
llia S
- Eae
›re O
[
Ấ' ' " n n `
RmỊoạn mau Hì hẹ bạch Giảm tiêu câu
huyet
\ Rỗi loạn hệ miễn dịch `ĩhán ứng dị ứng (D1
\ Phảt ban đỏ _
\ Rôi loạn hệ thần kinh Đau đả…
Rõi '°ạ“ tim Tim đập nhanh Nhịp tim chậm
Rối loạn mạch mảu \ Giảm huyêt ảp
Giãn mạch
Rôi loạn tiêu hOả \ Buồn nôn ; Tắc ruột
K . A
Roi loạn gan-mạt Tăng men gan thoảng
qua
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Quá liếu
Triêu chứng nhiễm đôc
Triệu chứng quả lỉếu cấp tính được tiên liệu trước là hạ huyết áp đáng kế, nhịp tim nhanh hay chậm.
vả các khó chịu về tiêu hóa và buốn nôn.
Điếu tri nhiễm đôc
Khi quá liếu cắph tinh, phải ngưng điếu trị viêm Nimotop ngay lập tức Cảc biện phảp c-ẳp cứu cần được
tiến hânh với môi triệu chứng. Nếu dùng đường uông nên rừa dạ dảy cùng vởi than hoạt tính lả biện
phảp trị liệu cắp cứu. Nến chi dịnh dopamin hay noradrenalin đường tĩnh mạch nếu có tụt huyết áp
đảng kế. Vì chưa biết chẩt chống độc đặc hiệu nên điều trị tiểp theo cho cảc tảc dụng phụ khác, chú
trọng vảo những triệu chứng nôi bặt nhắt.
Đặc điếm dược lý học
Đặc điếm dược lực học
Nimodipine, hoạt chẳt chinh của Nimotop. được iựa chọn trong chống thiếu mảu cục bộ và co thẳt
mạch não. Hiện tượng co mạch được kích hoạt trong in vìtro bằng cảc chẳt hoạt mạch khảo nhau (như
serotonin, các prostaglandin. vả histamin) hay bởi máu và các sản phẳm thoái bỉến của máu có thế
được ngãn ngừa hay hạn chế bởi nìmodìpine. Nimodipin cũng có đặc tính dược lý học trên tâm thần
kinh.
Các khảo sát trên cảc bệnh nhãn bị rối loạn dòng mảu não cắp đã cho thắy rằng nimodipỉn lảm gỉãn
mạch máu não và lảm tăng dòng máụ não. Như lả một quy luật sự gia tăng tưới mảu ở những vùng
não trước đó bị thiếu mảu hay đã bị tốn thương trước đó sẽ nhiến hơn vùng lảnh. Nỉmodipin lảm giám
đáng kể tốn thương thần kinh do thiếu máu trên bệnh nhân bị xuất huyết dưới mảng nhện vả tỉ lệ tử
vong.
Đặc điếm dược động học
Hâp thu
Hoạt chẳt nỉmodipìn dùng theo đường uống trên thực tế được hấp thu hoản toản.
Những hoạt chẳt không bị biến đổi và cảc chẩt chuyến hóa sớm bước đẩu cùa chủng đã được phải hiện
trong huyết tương sau khi uống viên thuốc ]0-15 phủt Sau khi uống liều thuốc nhiến lần (3 x 30 mg!
ngảy), thi nông độ đinh trong huyết tương (Cmax) iả 7, 3— 43, 2 ngme ở những bệnh nhân cao tuôỉ
đạt được sau 0 6 — 1.6 h ( Tmax). Dùng đơn liếu 30 mg hoặc 60 mg ở bệnh nhân trẻ tuối, thì nồng độ
đỉnh trung bình trong huyết tương đạt dược tương ứng lả 16 i 8 ng/mL and 31 :h 12 ng/mL
Nlmotop 'I`ablCCDSS/ZSOZI llPl VN03 5
Asia
treel
t. 14
1951
\0.
Nộng độ tối đa trong huyết tương và diện tich dưới đường cong tăng đồng biến với liều cao nhât dưới
điếu kỉện của test (90 mg)
Truyến lỉên tục 0 03 mg/kg/h, nồng độ trung binh ốn định trong huyết tương đạt được là 17, 6— 26, 6
ng/mL. Sau khi tíêm bolus tĩnh mạch. nông độ nimodipin trong huyết tương tụt xuống thảnh hai pha
với thời gian bản thải lả 5- 10 phủt vả khoảng 60 phủt
Thể tích phân bố (Vss, theo mô hình 2 ngản) đối với dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch đo được là 0, 9—
1,6l/kg cân nặng cơ thể Tỷ lệ thanh thải (toản thân) lả 0,6 — ! 9l/h/kg cân nặng cơ thế.
Sư phân bố và gắn kết với Dr0tein ' (D1
97- 99% nimodipin gắn kết với protein huyêt tương. ',
Trong các thực nghiệm trên động vật hoạt tính phóng xạ của [l4C]-nimodipin qua được hảng rảo nhau
thai. Sự phân phối nảy cũng có lẽ tương tự cho nguời mặc dù còn thiếu cảc chủng cứ thực nghiệm trong
lãnh vực nảy Nimodipin vả/ hoặc các chất chuyến hóa cùa thuốc được thắy có xuất hiện trong sữa chuột
ở nổng độ cao hơn nhiễu so với nông độ trong huyết tương của chuột mẹ. Nồng độ thuốc xảc định trong
sữa người có mức độ tương ứng với nồng độ trong huyết tương của người me.
Sau khi uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch nông độ nimodipin đo được trong dịch não tủy bằng khoảng
0, 5 % nông độ thuốc đo được trong huyết tương Đây là khoảng nồng độ xâp xi nổng độ tự do trong
huyết tương. '
Chuvến hoả. đảo thải vả bải tiêt
Nimodipin được đảo thải qua chuyến hoá qua hệ cytochrom P450 3A4 chủ yếu lả do sự khử hydro của
vòng dihydropyridin và sự phân tảch este oxy hỏa Phản ứng liên hợp cùa phân tảch este oxy hóa
hydroxyl hóa nhóm 2— và 6— methyl vả glucuronid hóa lả cảc bước chuyến hóa quan trọng hơn nữa
Ba chất chuyến hỏa đầu tiến có trong huyết tương cho thẳy không có hoặc chỉ lả hoạt tinh còn dư lại
không quan trọng về mặt điếu trị
Tảc dụng trên men gan qua sự cảm ửng hoặc ức chế chưa được biết đến. Ở người, các chẳt chuyển hóa
được bải tiết khoảng 50% qua thận và 30% qua mật.
Động học thải trừ lả tuyến tính
Thời gian bán thải của nimodipin trong khoảng từ 1, ] đến 1, 7 giờ. Thời gian bán thải ở giai đoạn cuối
lả 5- 10 giờ thì không quan trọng đối với việc thiểt lập khoảng liếu
I
innn
Đường cong nồng độ rrung bình nimodipin trong huyết tương sau khi uống viên nẻn 30 mg vả sau đó
tiêm rruyẻn tĩnh mạch 0,015 mg/kg trong 1 giờ (n = 24 ngươi lình nguyện cao mối).
Sinh khả dung
Do tỷ lệ Nimodipin chuyến hoả bước đầu qua gan cao (khoảng 85—95%), sinh khả dụng tuyệt đối đạt
được lả 5-15%.
Dữ Iìệu an toân tiền lãm sâng
Các sô Iỉệu tiền lâm sảng cho thẳy không có nguy cơ đặc biệt nảo cho người dựa trên các nghiên cứu
quy ước vê độc tính, độc tính gen khả năng gây ung thư và khả năng sinh sản của cả nam và nữ khi
dùng liếu duy nhất hay khi dùng nhắc lại Ó chuột đang mang thai liều Idùng 30mg/kglngảy và cao
hơn gây ức chế sự phát triến vả lảm giảm cân nặng cùa phôi thai. Với mức liêu iOOmg/kg/ngảy xuất
hiện khả năng thai chết lưu Không có bằng chứng cho thắy khả năng gây quái thai. Ở thò, không có
hiện tượng nhiễm độc thai vả khả năng gây quải thai ở mức liếu lên tới lỌmg/kg/ngảy. Một nghiên
cứu trên chuột sắp- sau đẻ đã ghi nhận tỉ lệ tử vong vả chậm phát triên cơ thể ở mức iiều iả
lOmgAcg/ngảy vả cao hơn. Cảc phát hiện nảy chưa được khẳng định tại các nghiên cứu tỉếp theo.
Tính tương kỵ
Không
Nimotop TablC C DSSfZSOZI il'Pl VN03 ô
Hạn dùng _
Nimotop viên nén: 48 thảng kê từ ngảy sản xuất.
Điều kiện bâo quin
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
sỹ
Quy cảch đỏng gói
Nimotop viên 30 mg nimodipin. Hộp 30 viến. (03 vi x 10 viên )
Hướng dẫn sử dụng/tiêu huỷ
Không
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Sân xuất bởi:
Bayer Pharma AG
51368 Leverkusen, CHLB Đức
² Ltd
Ngảy duyệt nội dung tóm tắt sản phẩm: 25/2/2011
Nimotop TablCCDSS/ZSOZI l/PI VNO3 Or
TUQ. cục TRUỘNG
P.TRUỞNG PHONG
;Ảỷayễn %, ấẩìng
Nimotop TablCCDSSQSOZI l/Pl VNO3 7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng