Áo/JZZ’
(4D
MÃU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đâu:.ẵứ.../...AZ..J…ỀỆâL
PHÓ TỔNG GIẢM ĐỔC
ThSDH:%ởầlỹi%bn ỄW
TỜ i-IUỞNG DẦN DÙNG muõc
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HUÓNG DẨN SỬDỤNG TRUỞC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ
NIGHTHAPPY
THÀNH PHẨN
* Viên hỗn hợp Levonorgestrel vả Ethinylestradiol: (Viên mâu vâng)
Levonorgestrel 125mcg
Ethinylestradiol 30mcg
Tá dược vừa đủ lviên
Tá dược gốm: Lactose, Tinh bột mỳ, HPMC, Titan dioxyd, PVP K30, Magnesi stearat, Tale,
PEG 6000, Tartrazin E102, cồn 950, nước cất.
* Viên sắt (H) fumarat. (Viên mâu nâu)
Sắt (II) fumarat 75mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Tá dược gôm: Tinh bột mỳ, PVP K30, Sodium starch glycollate, Eudragit EIOO, Pregelatinized
sta1ch, Natrilaurylsulfat, Tale, Magnesi stearat, HPMC, Mảu Brow,n Mău Brilliant blue E 133,
Mảu tartrazin E102 Titan dioxyd, PEG 6000, cổn 95°, nước cất.
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI . Vĩ 28 viên gổm: 21 Viến mău vảng, 7 viên mảu nâu.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Các chất nội tiết tố có trong viên uống tránh thai lảm cho người phụ nữ vẫn có kinh nhưng
không rụng trứng nên không có thai. Các chất năy cũng lăm cho chất nhờn ở cổ dạ con đặc lại
ngăn cản không cho tinh trùng đi văo buổng dạ con để thụ tinh và lảm cho bề mặt của dạ con
không thích hợp để cho trứng lảm tổ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ethinylestradiol có trong NIGHTHAPPY sau khi uống khả dụng sinh học lả 51+9%. Bải
tiết qua nước tiểu: 1-5% Gắn với huyết tương: 95- 98%. Độ thanh thải: 5 ,4+ 2,1m1. phút kg
Thể tích phân bố: 3 5 + 1,0 lít/kg. Nửa đời: 10 + 6 giờ. Khả dụng sinh học khi uống đặc biệt cao
do có nhóm ethinyl ở vị trí C17, diếu năy ức chế chuyển hóa lẩn đẩu ở gan. Ethinylestradiol
dược chuyển hóa qua quá trình 2- hydroxyl hóa vả tạo nên 2 và 3— methyl ester tương ứng, sau
đó Ethinylestradiol được thanh thải chậm và nửa đời thải trừ được một số công trình thòng báo là
13- 27 giờ
Sau khi uống Levonorgestrel có trong NIGHTHAPPY được hấp thu nhanh chóng và hoãn
toăn ở đường tiếu hóa và không bị chuyển hóa bước đẩu ở gan. Sinh khả dụng của levonorgestrel
hẩu như bằng 100%. Trong huyết thanh levonorgestrcl liến kêt với globulin gắn hormon sinh dục
(SHBG) vả với albumin. Con đường chuyển hóa quan trọng nhất của lcvonorgestrel lả khử oxy
tiếp sau là liên hợp. Tốc độ thanh thải của thuốc có thể khác nhau nhiếu lẩn giữa các cá thể; nửa
đời thải trừ của thuốc ở trạng thái ổn định xấp xỉ 36 + 13 giờ. chonorgestrel và các chất chuyển
hóa bâi tiết qua nước tiểu và phân.
CHỈ ĐỊNH: Dùng để tránh thai.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG ffl'1
Cách bắt đầu uống vỉ NIGHTHAPPY đầu tiên: ’
Uống viên văng thứ nhất văo ngảy đẩu tiến của chu kỳ kinh nguyệt (ngảy bắt đâu hănh
kinh). Uống mỗi ngăy một viên cho đến khi hết vỉ thuốc Uống hết 21 viến văng trước khi uống
7 viên nâu Hết vỉ thuốc năy uống vỉ thuốc khác không cẩn chờ kỳ kinh mới. Chí bắt đấu một vi
mới khi đã uống hết vỉ thuốc cũ. Nếu uống viên thuốc đẩu tiên vảo ngăy đẩu hănh kinh và
không quên một viên năo trong vỉ thuốc thì không cẩn phải dùng thếm bất kỳ một biện pháp
tuinh thai hỗ trợ năo khác. Nên uống thuốc văo một thời điểm cố định trong ngăy.
Dùng tránh thai sau sáy thai hoặc nạo hút thai:
Á . ’AẮxỎÀ
Nên bắt đẩu uống NIGHTHAPPY trong vòng 5 ngăy sau khi sẩy thai hoặc nạo hút thai.
Nếu lỡ quên một hoặc nhiều vie'n thuốc:
Lỡ quên uống 1 viên thuốc thì cẩn uống ngay viên thuốc đó khi nhớ ra, cho dù diều đó có
nghĩa là phải uống 2 viên ] ngăy.
Lỡ quên từ 2 viên trở lên thì phải uống mỗi ngăy 2 viên cho đến khi bù đủ số viên bị
quên. Cẩn sử dụng biện pháp tránh thai hỗ trợ ( Như bao cao su chẳng hạn) hoặc kiêng giao hợp
trong vòng 1 tuần kế tư khi quên thuốc. Không nên lo ngại nểu có kinh sớm.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Paracctamol được thanh thải ra ngoăi cơ thể nhanh hơn ở phụ nữ uống thuốc tránh thai và
tác dụng giảm đau có thể giảm. Paracetamol còn lảm tăng hấp thu ethinylestradiol từ ruột
khoảng 20%.
Ethinylestradiol có thể lăm tãng nhiễm sắc tố ở mặt do minocyclin gây nên.
Ethinylestradio] có thể lăm tăng tác dụng vã độc tính của zidovudin. Có thể lăm giảm một
cách dị thường tác dụng của imipramin nhưng đổng thời gây độc do imipramin. Rifampin
]ảm giảm hoạt tính gây độc dục của estrogen khi dùng đổng thời, do gây cảm ứng enzym tiểu thể
gan, dẫn đến tăng chuyển hóa estrogen.
Ethinylestradiol có thể lâm tãng tác dụng chống viêm của hydrocortison do lăm giảm
chuyển hóa corticosteroid ở gan vả/hoặc lảm thay dối sự gắn corticosteroid văo protein huyết
thanh.
Estrogen có thể lăm giảm tác dụng của thuốc uống chống đông mău.
Các chất cảm ứng enzym gan như barbiturat, phenytoin, primidon, phcnobarbiton,
rifampicin, carbamazepin vả griseofulvin có thể lăm giảm tác dụng tránh thai của
Levonorgestrel. Đối với phụ nữ đang dùng những thuốc cảm ứng cnzym gan điều trị dăi ngăy thì
phải dùng một biện pháp tránh thai khác. Sử dụng đổng thời với các thuốc kháng sinh có thể lâm
giảmtác dụng của thuốc do can thiệp vảo hệ vi khuẩn đường ruột
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mang thai hoặc nghi ngờ mang thai
- Phụ nữ cho con bú
- Chảy máu âm đạo bất thường hoặc không chuẩn đoán được nguyên nhân
— Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động
- Bệnh gan cấp tính, u gan lănh hoặc ác tính.
— Carcinom vú hoặc có tiền sử bệnh dó.
- Vảng da hoặc ngứa dai dẳng trong lẩn có thai trước
- Có hoặc nghi có u phụ thuộc cstrogcn
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
- Thường gặp:
+ Tiếu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chán ăn, buổn nôn, nôn, cảm thấy vị kim loại, ỉa chảy.
+ Tim mạch: hạ huyết áp tư thế đứng
+ Hệ thẩn kinh trung ương: hoa mắt chóng mặt, nhức đẩu, rối loạn tâm thẩn, ngủ lơ mơ.
+ Gan: viếm gan, vảng da
+ Thấn kinh— cơ và xương: yếu ót
+ Nội tiết: Phù, đau vú
+ Tiết niệu, sinh dục: ra máu (chảy máu thường xuyên hay kéo dải, vả ra máu ít), vô kinh.
- Ít gặp:
+ Toản thân: thay đổi cân nặng
+ Thẩn kinh: giảm dục tính
+ Da: rậm lông, ra mồ hôi, rụng tóc
+ Nội tiết vả chuyển hóa: giảm đường huyết Oầưi
+ Tiếu hóa: đau bụng —
+ Mắt: viếm dây thẩn kinh thị giác, nhin mờ
+ Mũi: rối loạn khứu giác
- Hỉếm gặp:
+ Thần kinh trung ương: viêm dây thẩn kinh ngoại biên, dị cảm, động kinh, run
.Ón 1_—
+ Da: ban, nhạy cảm với ánh sáng
+ Nội tiết và chuyển hóa: tăng chuyển hóa, suy tim
+ Tiêu hóa: Viêm miệng
+ Huyết học: giảm tiểu cẩu, ban xuất huyết.
+ Loãng xương, gây liền sớm đường khớp sọ trẻ em
Ghi chú: "Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
THẬN TRỌNG
chonorgestrel được dùng thận trọng đối với những người bị động kinh, bệnh van tim,
bệnh tuần hoản não, người bị đái tháo đường, u xơ tử cung, vả với người có tăng nguy cơ có thai
ngoải tử cung Do thuốc có thể gây ứ dịch nên phải theo dõi cận thận ở người hen suyễn, phù
thũng
Phải thăm khám vã hỏi kỹ bệnh sử người bệnh trước khi kế đơn ethinylestradiol và chú ý
đậc biệt đến huyết áp, vú và các cơ quan ở bụng và tiểu khung. Như thường lệ, thuốc uống tránh
thai không được kê đơn quá 1 năm mà không thăm khãm lại bệnh nhân. Nữ giới có rối loạn chức
năng tim h0ặc thận, động kinh, đau nửa đẩu, hen hoặc u xơ tử cung đòi hỏi phải theo dõi cẩn
thận khi dùng thuốc vì các bệnh năy có thể nặng lên. Nguy cơ bệnh huyết khối nghẽn mạch do
dùng ethinylestradiol tăng theo tuổi vả hút thuốc lã. Do đó, nữ trên 35 tuổi khi dùng thuốc phải
được khuyến bỏ hút thuốc lá. Phải định lượng nổng độ glucose, triglycerid trong mãn, lúc đầu vả
định kỳ đối với người bệnh có khuynh hướng bị đái tháo dường hoặc tăng triglycerid huyết.
SỬ DỤNG QUÁ LIỂU VÀ XỬ TRÍ: Khi sử dụng quá liều có thể gây buôn nôn vã khi ngừng
thuốc có thể gây chảy mãn ở phụ nữ Điều trị triệu chứng và hổ trợ
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng đến lái xe và vận hănh máy móc.
Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngăy sản xuất. Khỏng dùng nếu thẩy viên thuốc bị phông, mốc, biến
mảu hoặc thấy hiện tượng khác lạ và báo cho nhà sản xuất biết
Bảo quản : Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt dộ từ 15°C - 30°C.
Tiéu chuẩn sử dụng: Đạt BP 2010
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm nam hả
415 Hân Thuyến Nam Định
NAMHA p…… Tel: 0350.3649408 …
PHÓ cuc TRƯỜNG
Jiỷayếh “Vđnfflaaắ
JtoJ/3âlề
Mẫu nhãn xin đăng ký
Sổ ló sx. HD dập nổi trên vi
NightHappy
».1J-oỉ2ụưuơí3Ì-vi4Ì-oiỈSD-oO-víỉìj
?…nte wneưưa F1ủnes’auytl molĩtGmogLev nmgesirctưỡmcg
/`\
w— ©…12 —-®~Ố—® 9—®
. UONG MỎl NGAì 1 1EN
“lfỳoáõjịnvẩjưf8j-ơđ uNỘ-›C21
n'c’iiũlSâ1ntỸvưtãq
®—®—® ® ® ® ®
c`
Q CÔNGĨY
Cổ PHẨN
* DỰỢC ĩJHẨM
- ẦN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
JỊ’Ổ/
: ỂỀ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng