009 XO'HlN
\ j :
Each tilm coated lablet contains: ặ ~' _
Levotloxacin Hemihydrate eq. to ỉ
Levotloxacin 500 mg ` .
Excipients QS ` . ,
Indications. contra-indications, dosage. ..
posology and íurther intormation:
Read lhe package insert.
KEEP OUT OF REACH OR CHI-DREN.
DO NOT EXCEED THE PRESCRIBED __ .
DOSAGE "
Bhant Parenlerats Ltd.; INDIA ²
\
Each iilm coated tablet contains: . '
Levotloxacin Hemihydrate eq. to
Levotloxacin 500 mg
Excipients QS
lndications. contra-tndications. dosage.
posology and íurther intotmalion:
Read the package insert. _ . …
KEEP OUT OF REACH OR CHILDREN.
DO NOT EXCEED THE PRESCRIBED
DOSAGE.
Bharat Pirontorals Ltd..- INDIA
Mp ns ugp buồm Ql wax up:
… Im Guom … u buw um
’Buạn nm ’wb wa ủqu 'uub mo
mun mmd olq uẹu un lgw
…vmm
Buoc… n sòo
W… … WN 01…40 MU.
ua m An
P
WEB NO nịll ẹnb 600? MU)!
LOO BA 0N101
MGSỈ'ỒN ESỊA
w; u 6… … uum o.os imu uựnb ore
BunD NI W Guùp ọs u
009 XO'HIN
But mg upexouone1 tọa 6uoatp Bunm ieipiqimaH unexouona1
)lNNO JJouoduu
€LOZIOLILG GH meo dxa
onozmno XSN meo 6iw
too- BA xs qtọsmN …
… wẵÌạ ỉ…
mo < 1…
ncn oc…ẫ S… uễn
u› 35 EỂẺ
r»: ầE..aễ...as.›.ẫầ:
…W nỡ…oaẵo: o:.< … x 3 m…ỉ. oom…oa ỡơ.m…m
Z:FOX mcc
ẵoẵ ẳẳẵ 3. ổ ẵoẵ ẻ ẵ
NIFLOX 500
mã: Ê: 838 Ễ 8:55! 9. ..Ễ oẵ ẫẫ Ễo .
Ễẵẵ Iẫỉỡỉ B. :. xoan 9: % 3.8: & 883: ẵẵcỡũcỡa ư<` mưa xtb. 09…
rẵãẫ... …S 3… aẵ 5… 8.33 3% 8323 Eẵ ẵ mỂẫ Umỗaốỡ.m ..8:
măẳ cm mììẵẵ ẳẽan..Ễ : 08
uÊ ?Ễ! .:ỂỂỂs mnẵ .ĩ ẫa 5uẵ. vãĩn Ể3 53 uẳ ẵEc.
…w Ếảo ơm: ẩmo qo.: Ion … <… x 8 <…w: :m: ơmo n:…3
HƯỞNGDÃNSỬDỤNG
NIFLOX
Levot'loxacin hemihydmt
Viên nén ban phỉm
THÀNHPHÀN.
+ NIFLỌX 250: Mỗi viên nén bao phim có chứa
Hoạt chẳt: Levotìoxacin (duới dạng Levofioxacin Hemihydrat)… ...2SOmg
Tả dược: Tinh hột bắp, gelatin metyl hydroxybenzoat propyl hydroxybenzoat, calci stearat, bột
talc, natri lauryl sulphat. natri starch glycolat. lstacoat Aqua—lll.
+ NIFLỌX 500: Mỗi viến nén bao phim có chủa
Hoạt chât: Levofìoxa_cin (duới dạng Levofloxacỉn Hemihydrat) .......... 500mg
Tá dược: Tinh bột băp. gelatin, metyl hydroxybenzoat, propyl hydroxybenzoat, calci stearat. bột
talc, natri lauryl sulphat, natri starch glycolat, lstacoat Aqua-lll.
DƯỢCLỰCHỌC
++
++++
Levofloxacin lả một kháng sinh tổng hợp phố rộng thuộc nhóm Huoroquinolon Củng
như các fluoroquinolon khảc, levoiìoxacin có tảc dụng diệt khuẩn do ức chế enzym
topoisomerase H (AND—gyrase) vả] hoặc topoisomerase IV lả những enzym thiết yếu của
vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trinh sao chẻp, phiên mã vả tu sửa AND cùa vi
khuẩn Ị.evoiloxacin lả đồng phân L- -isomer của ofìoxacin, nó có tác dụng diệt khuẩn
mạnh gấp 8-128 lần so với đồng phân D—isomer vả có tác dụng mạnh gâp 2 lần so với
đồng phân ofloxacin racemic Levotloxacin cũng như các Huoroquinolon khảc lả khảng
sinh phố rộng. có tác dung trên nhiễu chủng vi khuẩn gram âm vả gram dumtg vả vi
khuẩn kỵ khí tốt hơn cảc i]uoroquinoion khác (như ciprofloxacỉn enoxacin,
Iomel'loxacin, nortìoxacin, ofloxacin), tuy nhien levotioxacm va sparttoxacm lại có tác
dụng invitro trên Pseudomonas aeruginosa yếu hơn cimeoxacin.
Phổ tản dụng:
Vi khuẩn nhạy cảm trên invitro vả nhiễm khuẩn trong lâm sảng:
V i khuẩn ưa khi gmm âm: Enmrobaamr cloacac.Eschcrichia coli. I'Iacmopltilus iq/Iucnzac.
lluuuuphiiua pur u-infiuemue. Klebslellu pneumonme,Legzonalla pneumophtla. Moraera
cnlarrhalỉs. Proleus vulgaris, Pseudomonas aeruginosa.
Vi khuẩn khác: Chlamydt'a pneumoniae.Mvcoplnsma pneumoniae
Vi khuÀn ưa khi gram dương: Bac:llus amhmczs. Stophylococcus aureus nhạy cám mcthtctltn.
Streptococcus pneumomae
Vi khuẳn kỵ khí : Fusnhncưrium. ;teploslrrplucucơus. propioníbuclerium
Cảc vi khuẩn nhạy cảm mmg gian tiến invitro:
Vi khuấn ưa khí gram dương: Enierococcmfaecalis
Vi khuẩn kỵ khí: BacIeroidesfiagílis, prevotella.
Các vi khuẳn khảng lcvofloxacin
Vi khuẩn ua khí gram dương: Fĩnlmưorms faecium, Slaphylococcus aureus meti-R ,
S!aphylococcus coagulase âm tính meti-R.
Khảng chéo: Invitro, có kháng cheo giưa levotloxacm vá cảc tluoroqumoion khác. Do
cơ chế tảo dụng, thường không có kháng chéo giữa lcvoftoxacin và các họ khảng sinh
khác.
Jg,
lẨf'ủể\
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hắp thu
Levofloxacin hắp thu hoản toản và nhanh chớng sau khi nống Nồng độ đinh trnng hnyễt tưnmg
đạt duợc trong vòng 1- 2 giờ sau khi dùng liều uống. Sinh khả dụng xấp xi 99%. Trạng thải ốn
định dạt được trong vòng 48 giờ với liều 500mg hoặc 750mg một lần môi ngảy.
Uống levoíloxacin cùng với thức an chi kéo dải một it thời gìan đạt nồng độ dinh trong huyết
tương khoảng ] gỉờ vả chi lảm gỉảm nhẹ nống độ đinh trong huyết tương khoảng 14% Do đó_
levofioxacin có thể uống cùng với thức ản.
Phân bố
Thể tích phận bố trung binh từ 74-1 12 lít sau đơn liếu và da liều 500mg hoặc 7SpOmg.
Tỉ lệ gãn kêt với protein huyêt tưtmg của lcvofloxacin khoảng 24-38%, chủ yêu với albumin vả
khỏng phụ thuộc vảo nông độ thuôo
Chuvến hóa
Ó ngưới, levofloxacin ít bị chuyền hóa vả bải tiểt chủ yểu dưới dạng khỏng chuyền hòa qua nước
tiều. Sau khi uống, khoảng 87% liếu điếu trị đã được phảt hiện dưới dạng không chuyến hóa
trong nuớc tiều trong vòng 48 giớ, vả dưới 4% liếư dùng được phát hiện trong phân trong 72 gỉớ.
Ít hơn 5% liều điếu trị được tìm thắy trong nước tiến dưới dạng những chất chuyến hóa
desmethyl vả N- oxide. Những chắt chuyến hóa nảy ít có hoạt tính
Đảo thải
Thời gian bản thải trung bình (T 112) cùa Levofìoxacin dao động từ 6 đến 8 giờ sau đơn liều
hoặc do liêu. Độ thanh thải trung hinh toản cơ thẻ vả cùa câu thận lân lượt khoảng 144-
226mllphủt Vả 96-142m1/phủt
Dược động hục lrên người suy [hận
Độ thanh thải cùa levofloxacin giảm vả thời gian bán hùy kéo dải ở những bệnh nhân bị suy
chức nang thận tdộ thanh thai crcattnmc < bUmL/phùt), đòi ht'n phái diều chỉnh liếu ở những
bệnh nhân nảy dế tránh sự tích lũy thuốc. Chạy thận nhân tạo vả thẳm phân phúc mạc liên tục
(CAPD) đếu không có hiệu quả trong việc luụi trừ ]cvoiloxucin trong cơ thế, vì thế không cẳn bồ
SUHE levofioxacitt sau chay thặn nhân lạt» vả lhảrn phân phúc mạc liên tục
cnỉ ĐỊNH
Ở người lớn bị nhiễm lthuẩn nhọ hoặc nặng trung bình. chofloxacin đuuc cliì đinh tu.…g Lliểll tii
cảc nhiễm khuẩn snu do nhĩmg chùng vi khuẩn nhay cảm với levofloxacin:
— Viêm xoang cẳp tinh.
— Đợt cẩp viêm phế quản mạn.
— Viêm phổi cộng dồng
— Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng
- Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng bao bổm cả viêm bế thặn cẩp
— Viêm tuyến tiên liệt mãn tỉnh do nhiễm khuấn
— Viêm da vả mô mềm.
n…ỉfJ
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG: Dùng đường uống
— chofioxacin được dùng 1 hoặc 2 lồn mỗi ngảy
Liều phụ thuộc vảo loại và mức độ nghiêm tiợitg của iiluễm khuẩn vù nhạy cám cùa cảc
yếu tô gây bệnh
— Thới gian điều trị thay đối tùy theo diễn biến bệnh
— Levofloxacin nên tiếp tục dùng ít nhất từ 2 dến 3 ngảy sau khi bệnh nhân hết sốt hoặc có
bằng chứng rõ rảng về việc vi khuấn gây bệnh đã bị tỉệt trừ.
— Liều khuyến cảo hảng ngảy cho levofioxacin theo hưởng dẫn sau:
tt'n
A
`
'f
{
0
&
li
u\Ĩ PA…
ơ
lSllfr…
Đối vởi bệnh nhân có chửc năng thận bình thuủng
— Yiệm xnang_z Do H ìJleupnmp, S pnmunnninrg S merm, M mlm~rlmlis vả H
parnin/Iuenzae: 250mg đên 500 mg, l lán môi ngảy. dùng trong [0 ngảy.
— Đot cẫg vỉẽm ghế ctuản man: Do H. injluenzue, K. pneumoniae. S. aurẹus, M. calarrhnlt's,
E. coli, H. paminjluenzne và S. pneumoniae: 250mg dển 500 mg, ! lân mỗi ngảy, trong
5-10 ngảy.
— Viêm phối công đốntz: Do H. injluenzne, S. pneumoniae, S. aureus. M calarrlưdis.
H. pnmìnfiuenzue K. pneumoniae. E. Coli, Mycoplasmu pneumoniae. Chlamydia
pneumonine vả Legionella pneumophila: 250mg đển 500 mg, ! hoặc 2 lẳn mỗi ngảy,
trong 10—14 ngảy
+ ( Dung liều cao hơn nếu có xuất hiện cảc yểu tố phủc tạp nhu yếu tố tảc hại kẻ…
theo, tuôi cao)
— Nhiễm khuẩn đường tiềt nỉẽu có biến cht'mơ bao bổm cả viêm bể thân cắp: Do E. coli K
pneumoniue, S. fuet.ulix P milubilJĩs, Eniezobmlm c~,loucue P. ueruginos:a 250mg, | lần
mỗi ngảy, trong lO ngảy.
— Nhiễm khuẩn da vả cẳu trúc da _không biến chứng: Do S. mneus S. pyogenes [’
Juianilis. E. coli. K. pnemnonine S. faecalis, E clouc,ue K o.tt_ylt›c:a 250mg dến 500 mg
2 lẩn mỗi ngảy, trong IO- 14 ngáy
Nhiễm khuẩn tả bung: Do E. coli vả vi khuẩn kỵ khí: zso &… 500 …g ] ii~… mỗi ngùy kết
hợp với khảng sinh bao phủ nhóm vi khuân kỵ khí. dùng trong 10-14 ngảy.
Cảc chỉ định trên khi bệnh nhân bị nhiễm khuẩn mỉm: ')ẩO mg - <00 mg 7ẵ0mg dễn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng