Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Áo %w NHÂN ví NIDAREF zso Kích thưởc: BỘ Y TẾ Dài 90 mm CỤC QUẢN LÝ DƯỘIDI 53 mm ĐÃ PHÊ DUYỆT Lắn đauẢ'rllVlzoff … fffl “ N4õAREF’ZSU ) Celradlne 250 mg GLOHEU PWMACEUI’ICAL Cu, Inc NãĩJAREF’2SO N45… cú Cẵradin 2501mg có Cẵradln cn P nmncpnncmuso ® cw ? um _ . NãõAREF zso Cetradin 250 mg NiĩJAREF'BO MMWW" NđõAih HD“ Cetradine 250 mg Ceíradine ẵ GLOMED Pmmceưncm. &. Inc 0 GLOMED PMARMAt NíĩJAREF zso ã ỉ Ceíradine 250 mg ›/~ ., GLOMED munwcamw. Co. Inc r j Ngăyìo thảngOS năm 2014 P. Tổng Giám Đốc NHÃN HỘP NIDAREF 250 Kkhthưởc Dải: Rộng: Cao: 92 mm 12 mm 56 mm NẾARẸFỀSO etis THẦNH PHẢN; Mới viên nang cửng chửa cetradin 250 mg COMPOSMON: Ecch copsule contains Cefmdine 250 mg. cui ĐỊNH, uéu LƯỢNG, cÁcu DÙNG, cuóuo CHÍ ĐỊNH VÀ cAcmómi TIN KHÁC VÉ SÀN PHÃM: Xin dọc tò hướng dán sừdụng. INDICATTONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMA'HON: Pleuse Jeler m ihe packoge insen. BẨO QUẦN: oé nơi khô ráo. tránh ánh sáng. nhiệt độ khòng quá 3011. STOMGE: Store at the temperoture no! more Ihan 30'C, ìn a dry plath prolect hom light. ĐỂ XA TẨM TAY của TRẺ EM. oọc KỸ HƯỞNG DẤN sử DỤNG mước KHI DÙNG. KEEP OƯTOFREACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLETBEFORE USE. TIÊU cnuÁn: USP 36. 56 lò SXIBatch No.: SPECIFICATION: usp 36. NSX | Mfg. Dale: SĐKIReg No.: HD | Exp. Daie: (HỘP1VỈx1OVIÊN) NầỔAREFỀSO Ỹ Manufactuved by: GLOMED PHARMACEƯTICAL COMPANY, lnt. 2% Tu Do Boulevard.Vietnam—Sỉngapore Industrial Pavk, Thuan An. Binh Duong. `., Head nfflce: 35Tu Do Boulevard.Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An. Bình Duong. n …_ì— osz,aaWcỵm RX Thuốc bán theo đơn/ Prescription only NỔAREF zso Cetradin 250 mg …..1…… Hộp 1 vị x 10 viên nang cứng Box of 1 blister of 10 capsules j—Ể 29A Đạ! LộTự Do, KCN Wệt Nam—SlngaporeJhuặn An. Bình Dương. .Ếẵị Săn xuít bời: CÔNG TY có PHẦN Dược PHẨM GLOMED "’ Trụ sở chính: 35 Đại LộTự Do. KCN Việt Nam—Singaporgĩhuận An. Bình Dương. Ngảy²O thángOổnăm 2014 Ỉn J' .rJễi’ ỈẺỈtỄ—ồAẨU ` mr.; ưq~ iiiii\ị | II Ế eẵ .Ễ .…… ẵ… eỂỀẵ owẳz .ẵo ::..… ,c< cnaf.oẫỗcũẺẵ ẵ> zux đo Ề3 .ổ ỀESEẵ on : ... ỂDỀzỔ nmslxs ?I 95 ẳ.… …mỉầ8 o F ….o …Ề…Ễ o F …o xom ẵW…ỀỀz ›Eo ẫẫcu…mỉ xm Ểẫễễ ……ẵ ²"- N IDAREF EE mn …QỔ EE o… Ềễ ( Ễ & …ẫ UỀE Ểz ẵ ….…Ể.z ồ: ỄỄ HƯỚNG DĂN sữ DỤNG THUỐC ị“ NIDAREFỔZSO | Cefradin Viên nang cứng !. Thânh phần Mỗi viên nang cứng chửa: Hoạt chất: Ceữadin 250 mg Tả dược: Celulose vi tinh thể 102, magnesi stearat. 2. Dược lực học vâ dược dộng học Dược lực học Cefrad_in hi kháng sỉnh bán tồng hợp thuộc nhóm cephalosporin thế hệ !. 1huóo có tác dụng đỉệt khuẩn do sự ức ehé tổng hợp vò tế bâo vi khuân. Ccfradin lả kháng sinh phố rộng có tác dụng … vitro đối với nhiều cầu khuấn Gram dương bao gồm Srreplococaư pyogenes, Slreplococctu pneumoniae, Slaphylococcus aureus (kể cả các chủng tiết beta-lactamase nhưng khỏng đề kháng với pcnicilin). Các cephalosporin thế hệ I có tác dụng hạn chế đối với các vi khuẩn Gram âm, mặc dù những thuốc nảy có thế có tác dụng“ m vỉlro đối/w với một vải chủng Escherichia coli. Klebsíella pneumoniae. Proteus mìrabih's vả Shigella. Các cephalosporin thế hệ I không có tác dụng trên Enrerococcus (ví dụ Enterococcusfizecalử), Slaphylococcus kháng methicilin, flẳ Bacleroidesfi'agilis, Citrobacter, Enrerobacrer. Listeria monocyrogenes. Proteus vulgarìs. Providencia, Pseudomonas, vả Serralia. .(ẵ Dược dộng học Ể Cefradin dược hẳp thu nhanh vả gần như hoản toân qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ dinh trong huyết tương dạt được trimg vòng ! giờ sau khi uổng vả đạt khoảng 9 17, và 24 microgram/mi ứng vời các liều 0 25, 0.5, vả ! g. Thức an lảm chậm hẩp thu \Ộ nhưng tông lượng thuốc hấp thu khỏng thay đổi. ' - Chi khoảng 8-12% cefradin liên kết với protein huyết tương. Nừa dời của thuốc trong huyễt tương khoảng ! giờ; nửa đời huyết tương tảng ở bệnh nhân suy thận. Cefradin phân bộ rộng khắp các mô và dich cơ thế, nhưng it vảo dịch não tủy. Nồng độ trị liệu của thuốc đạt được ở mật. Thuốc qua nhau thai vảo hệ tuân hoản thai nhi và phân bố vảo trong sữa mẹ với lượng nhò. - Cefradin không bị chuyền hóa Thuốc thải trừ dưới dạng khòng đổi trong nước tiếu qua lọc cầu thận và bầi tiết ở ống thận, trên 90% của một liều u ng được bầi tỉết trong vòng 6 giờ. Nồng độ dính trong nước Liều sau khi uống liễu 500 mg là 3 mglml. Probenecid lảm chậm bải tiểt cefradin. Cefradin được thải loại bằng thấm tách máu và thẳm tách mâng bụng. 3. Chỉ dịnh Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm bao gổm nhiễm khuẩn da vá mô mếm; nhiễm khuẩn đường hô hắp trên & dưới; nhiễm khuẩn đường tiễt niệu kể cả viêm tưyến tiền liệt vả các nhiễm khuẩn nặng vả mạn tinh khác; nhiễm khuẩn đường tiếu hóa và nhiễm khuẩn xương khớp Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật. 4. Liều dùng vì cách dùng Nguời lớn: Liều uống thõng thuờng l-2 g/ngảy, chia Iảm 2—4 lần. Liều khuyến cáo tổi đa 4 g/ngây. Trẻ em: Liều uống thớng thường 25-5o mg/kg/ngảy, chia lăm 2-4 lần; viêm tai giũa: 15-mo mglkg/ngảy, chia lùm z-4 iần. Không dùng quá 4 gngay. Bénh nhản suy Ihận nặng. Nên giảm liều tùy theo độ thanh thải creatinin (CC): . cc › zo mllphủt: soo mg/lần, 6 giờ mới lẩn. . cc từ s-zo mllphút: zso mg/lần, 6 giờ một lần. . cc < 5 mllphùt: zso mg/lần, 12 giờ một lẫn. Nên tiếp tuc diều trị 48-72 giờ sau khi cảc triệu chứng ơn khói hắn. Nên uống thuốc sau bữa ãn. s. Chổng chỉ định Bệnh nhán có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. 6. Lưu ý vù thận trọng Dùng cefradin dâi ngảy có thề lảm phát triền quá mức các vi khuấn không nhạy cảm. Thận trọng khi dùng thuổc trên những người suy thận, người có tiền sử viêm đại trảng, tiền sử dị ứng với penicilin. Phái theo dõi chức năng thận vả máu trong quá trinh điều ưi, nhất la khi dùng thuốc với iièu cao trong thời gian dâỉ. Sử dụng trên phụ nữ có thai; Cefradin qua nhau thai rẩt nhanh trong thời kỳ mang thai. Các ccphalosporin !.hưòng được coi như in toần khi dùng cho người mang thai. Sử dụng trên phụ nữ đang cho con bú: Ccfradin bải tiết trong sữa mẹ, nên thặn trong khi dùng thuổc trên phụ nữ đang cho con bủ. Ẩnh hưởng cũa thuốc đến khi năng điều khiển tâu xe về vận hảnh miy mỏc: Thuốc không ảnh hướng đểu khá nãng lái xe vả vận hènh máy móc. 7. Tác dụng không mong muốn Thường gặp nhất lá các phản ứng quá mẫn bao gồm ban da, mảy day, tãng bạch cấu ưa eosin, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, vả phán vệ. Các tác dụng ngoại ý khác như buổn nôn, non, tiêu chảy, vỉẻm đại trùng mâng giả, mẫt bạch cầu hạt, biến chứng chủy máu cũng đã được báo cáo. Hoại tủ óng thận cấp sau khi dùng liều quá cao, vả thường liên quan đển nfflời cao tuổi, hoặc người 06 tiền sử suy thận hoặc dùng @ ặ`b N _đồng thời với các thuốc có độc tinh txến thận như các khâng sinh minoglycosid. Viem thận kế cấp cũng đã xùy ra. Ngưng sữ dụng vì hỏi kiến bâc st nếu: các triệu chứng không cùi thiện hay nặng hơn trong vờng vâi ngây sử dụng thuốc, xây ra phùn ứng phân vệ, độc thận hay viếm đẹi trâng máng giâ. Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phii khi dùng thuốc. 8. Tương tác của thuốc với cải: thuốc khic vù cic loại tương tíc khâc Probenecid ủc chế bải tiết các cephalosporin qua thặn, do đó htm tăng vả kếo dùi nồng ơộ của cephalosporin trong huyết thanh. 9. Quá liều vi xử tri Triệu chứng: Các triệu chủng vả dấu hiệu ngộ dộc do dùng quá liều các kháng sinh nhóm beta—lactam bao gồm buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tỉẽu chây và co giật. Xử Irí: . Xù tri quá liều cần xem xét đến khả nãng quá lỉều cùa nhiều loại thuốc, sự tưong tác thuốc vù dược động hoc bẩt thường cùa người bệnh. … Rửa dạ dảy thường không cần thiết trừ khi đã uống cefradin gấp 5… lần iièu binh thường. — Thẩm phân máu không cần thiểt trong trường hợp quá liều cefradin. - Báo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khi vù truyền dich. Lâm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt thay thế hoặc thêm vảo việc rửa dạ dảy. Cần bảo vệ đường hô hẫp cùa người bệnh lủc đang rừa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt. 10. Dạng bâo chế vì đóng gói Hộp ! vi x 10 viẽn nang cứng. Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. 11. Diều kiện bâo quin: Để noi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ khõng quá 30°C. 12. Tiêu chuẩn chất lượng: USP 36. 14. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngây sản xuất. THUOC BÁN THEO ĐơN ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM nọc KỸ HƯỞNG DĂN sữ DỤNG mước KHI DÙNG NẺU CÀN THÊM THÔNG nu, x… HÒI Ý KIÉN BÁC sĩ Sản xuất bởi: cónc TY cò PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED Địa chi: 29A Dại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An, tinh Binh Duơng. Trụ sở chinh: 35 Đai lộ Tự Do. KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tinh Binh Dương. ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095 NgảyOL thángđ,năm 2015 / ỔẨgủếcịìlĩi Tong giam đoc '0` TUQ CỤC TRUỞNG P.TRUỎNG PHÒNG Jịỷayễn ẵẵị Ễỗẩa Ễỗắaịy
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình