Mẫu nhãn NIDAL-FLEX 50
" _" Hộp 10 viên nang cứng (1 vỉ x 10 viên)
”Í ĩ , 100%realsize
… '… H … '… Wl W
'MWÙH 'd’IEWUM
OSfd v~s~n OOBVNdIV
:M m…o Ì MW“…
IMAMMWdMGVI
mmsomnmm
~eJmeiow pue …Biiuns mun D!°^V
~gooe nomq unmedmex in mois :oOoms
-uooui onoed us =mmwmm
wmugmw ' … 'tuonngpm
'qnsduo pmu ouo 's'b swegdgxa
bwos ........................................... usemvio
i :sumuoo qnsdeo mau ua; :uquooduno
SWWFOOJSO OĐUX
;o swo;dmÁs ưau
M dơn» um mu
Bunu= no… =ọo Iu MIG
mu…
Diacerein 50mg
Diacerein 50mg
HỘP 10 VIÊN NANG CỨNG
(1 Vi x 10 viên)
SĐK | Via No.:
36 lô SX ! Benh No.:
NSX |Mfg. date:
' ’ ’ HDIExp. date:
Diacerein 50mg
maili'mmtlưmiuuuohu
'WMIX'SWlMIIIIOM
V'STIOOHVIHHVJOdOALĐNỌO
=mmdumnjnxuọs
WWWMỊỦNNMJIỒN
ISMAVJIYJ VXF
wn mg ịọu ỤA dpu on» buọc uuẹ uuụu
'oooe mm <» iộiuu ọ :uụnb …
~Ounp ụs uyp buom m umx :uuịp ịưn Buqu
'lww tmo U Bum» nm *WID wo
'qu @… ạp am oonp n
amos ........................................... umm'o
:opua bum Buuu UOỊA ịgw :ugud ưuụu,
sau…so d.lH
;o sumdtuls ỊBOJJ_
Mu dPlH '9ll lWlll
Mua nm =… … nua
ômog uieJeoaịo
% Ẩffll
Mẫu nhản NIDAL—FLEX 50
Hộp 30 viên nang cứng (3 vì x 10 vỉèn)
100% real size
ị … W… H … Wu w1 m
`W'MWW'd'IÊWIM
ị au rs'n oouvum
=M …… v MM…
mmtmmmmmnounu nm
mmaommnmomx
'OJnW!OW WB Mõilum IONỊP @…
“0008 noịoq emuuedum ư eioịs :oDums
~uesui obu›ped oes :cuomqpumwoo
'WOIÙJFMWW ! … “°me
i ~anduo pmu ouo 's'b sxuogdụta
b…Ọg ........................................... uụeaeoơio
:sumuoc qnsdeo pmq uoeg :uomoodmog
W…JấO ĐĐU)!
;o swo;duMs Jeau_
i9° douu uọu mu
bunuo no… =w= In nm
Mu … '… Me mu '…i … …
W… n “e mùi … uou
V°S'n oouvum dndD AL om
:mmudumgmxuọs
auocmoơmwìaụuyumạxaoo
naụcuvum vxp
'ÌDD Wp ỊDU ỤA dỹn om; buyt quy UUWJ.
'0,oe !DDP ỎD WNU ọ =uọnb ogu
'6uno m uẹp Buonu … wex ²IMD N° Oupuo
'Buạp uao v iuạp nm %… mo
“UOM @… w BD^ abnp n
bum ........................................... Uimooeio
:enuo Bum buuu uoựt ịgw :ugud quuu
swưuaoezso le
;o swmdwẮs ịqu
Buon dọa» ơọu mu
Bunua nom 0Ụ9 la MiG
ômog UỊOJOOBỊQ
re
Diacerein 50mg
ẽ r
ỉ |
² \
=» \
ẵ ị —
_s Diacerein 50mg
% i
.3
o \
HÒP so VIÊN NANG cửue
ị (3le10vièn)
___ụ __
|
SĐK/VìuNo.z
SỔIOSXIBdcth
NSX/Mtg.dltoz
HDIExndab:
Mẫu nhản NIDAL-FLEX 50
Hộp 60 viên nang cứng (6 vỉ x 10 viên)
75% real size
um*muuhummim
'mmtu’mwin
mun… vvnwmumo
i ~Jnmv… mưmvwm
m…nmunusumnnmm w…MMIỤWIIWJIM o
…nmauaoưu: upuunynnip 5
'omowrmmmnmnmv IMMWUMWIWFWỤWUJL 8
'g,pgnqoqoquomg:ffl -o,,mwumwọzuụubm Ổ
~…M»s=… 'BuaoựupMNmunxmvwm g
……mnM’m ủnvaum'iwno
vmmmm-nibqua ~mmwmmu S
ỒIIDS 'uọomo … ....................................... … ẵ
Junqu q… pm uoca :…
WM 000»
10 W: Jnu_
MW mm….
Mun nm on la Mc ~
Diacerein 50mg
Diacerein 50mg
HỘP so VIÊN NANG cứue
(6 vì x 10 vltn)
soxlvum.:
sdusmmm:
MGXJWg.um
i HOIEzp.MI:
wma UL'WLÙW
'W I'I'ĐÚIUÙW
zw Bum 6… um !ỷW =W ….i
swwusodn -
PWFM.L Ắịpẹg
Mthnnmm tã
W…=nlam i..
Diacerein 50mg
I
»
,,
..
|
i
Mẫu nhản NIDAL-FLEX 50
Vĩ 10 viên nang cứng
100% real size
[ex so NiDAt-FLEX so
Dlacerein 50mg
u! by: sin xuíl It Phia phố! bủl:
VIETNẦỈI CÔNG TY CPDP AHPNAẾOO U.S-À. VIỆT N
ư c …nco u.BA
NIDAlĨ-FLEX 50 NIDAE
Diacerein 50mg Diacerein 50mg
lhnuhcturod It Dhừlbutod by: Sõn xuít [ Phln ph
ummeco U.S.A szc. vu… com TY CPDP …
L' [' MWCO U.S.A \' L' MHAHCO U.S.
LEX 50 NIDAII- -FLEX
ỉ [' WCO U.S.A [' h“ WCO U.S.
LEX 50 NIDAlĩ-FLEX 50
Diacerein 50mg
M bYì Sin xuít & Phia pha bủl:
NimAn c0uo TY cm mmmoo U.SA. VIỆT nm
›- w …uco u.u
D
|' sò lô sx: HD: .
DOHUUISIH OUIIIg UIHUUIUIII om…
Dlacerein 50mg , r.~/CỎ
IdW! Sinxuíthhlnphõlbờl: ~Ị ổ '
wmm com TV cvon Aununco u s'Aẳiịle'r
ưưumuncouu 1,\Db .
NIDAL- FLEX 50 Nl BI `
Diacerein 50mg Diacereỉn — i' ,
Ihnuhctund I Dlarlbubd by: Sin xuít [ PMn ph
mmnco U.S.A usc. vumm còne TY cvon …
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
NIDAL®-FLEX 50
Diacerein 50 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa:
Diacerein ....................................................... 50 mg
Tả dược: Manitol, Natri croscarmellose, Magnesi
stearat, Colloidal anhydrous silica, Nước tinh khiết
vừa đủ 1 viên
Mã ATC: MOIAXZI
TỈNH CHẤT
Dược lực học
Diacerein là một dẫn xuất cùa anthraquinon có tác
dụng khảng viêm ở liều cao và không có bất kỳ tảc
động kích thích nâo trên dạ dảy.
Khởi phát tảo dụng chậm, bắt đầu sau khoảng 30
ngảy điều trị và có tảc dụng đáng kể sau khoảng 45
ngả. Nó có tảc dụng hiệp đồng khi kết hợp với các
thuoc kháng viêm không thuộc nhóm steroid
(NSAIDs).
Trong thực nghiệm, diacerein có những đặc tính sau:
-Ủc chế sự thực bảo và di chuyến của đại thực bảo
-Ức chế tổng hợp interleukin-l
-Giảm hoạt động phân giải collagen
Nó cũng lảm giảm đảng kể mức độ nghiêm trọng
của cảc thay đổi bệnh iý của bệnh thoải hóa kh
gia tãng sự hiện diện của yếu tố tăng trưởng chuyen
dạng TGF-beta ] vả TGF- beta 2 với các đặc tính
phục hồi sụn khớp tiếm tảng.
Trong một số mô hình thực nghiệm, diacerein kích
thich sản xuất proteoglycan, glycosaminoglycan vả
acid hyaluronic. Người ta đã chứng minh được tác
động tích cực trên sụn khớp của diacerein trong một
sô mô hình thực nghiệm trên động vật.
Diacerein không thay đổi hoạt động của men
cyclooxygenase trên thận và tiểu câu và vì vậy nó
được dung nạp ở những bệnh nhân có chức năng
thận phụ thuộc prostaglandin.
Dược động học
Hấp thu
Sau khi dùng một liều đơn 50 mg, nồng độ đỉnh cùa
diacerein trong huyết tương đạt được trung bình sau
2, 5 giờ và nồng độ tối đa vảo khoảng 3 mgll.
Dùng viên NIDAL®-FLEX 50 cùng với thức an lảm
tãng sinh khả dụng (tăng gần 25% diện tích dưới
đường cong) và lảm chậm hấp thu thuốc.
Cảc thông số dược động học không phụ thuộc liều,
khi dùng liều đơn viên NIDAL®-FLEX 50 từ 50 đến
200 mg.
Phân bố
Khoảng 99% rhein kết hợp với protein trong huyết
tương, chủ yếu là albumin và một tỷ lệ nhỏ với
lipoprotein vả gamma-immunoglobulin. Nồng độ cùa
rhein trong chất hoạt dịch từ 0, 3 đến 3, 0 mg/l.
Chuyến hóa
Sau khi dùng đường uống, diacerein chịu tác động
chuyến hóa qua gan lần đẩu và được khứ acetyl
toản bộ thảnh chất liên hợp sulpho hoạt hóa, rhein.
Thải trừ
Thời gian bản thải cùa rhein khoảng 4, 5 giờ. Tống
lượng thuốc được đảo thải qua nước tiểu khoảng
30%. Khoảng 80% rhein được bải tiết trong nước
tiểu dưới dạng liên hợp sulpho vả glucuro và
khoáng 20% dưới dạng rhein không thay đổi.
Sau khi dùng liều nhắc lại viên nang cứng diacerein
(50mg x 2 lần /ngảy) cho thấy có tích lũy nhẹ.
Ở những bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thải
creatinin dưới 30 mllphút), diện tích dưới đường
cong và thời gian bản hủy tãng gấp đôi và đảo thải
qua nước tiếu giảm một nứa.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng oho các bệnh nhân thoải hóa
khớp hông hoặc khớp gối, vởi tác dụng chậm
Không khuyến cảo điều trị bằng diacerein
nh g bệnh nhân thoải hóa khớp hông có tiến trieq
anh do những bệnh nhân nảy có thế đảp ứng yeụ
hơn với diacerein.
LIÊU LƯỢNG CÁCH DÙNG
Việc sử dụng diacerein nên được bắt đầu bởi bảc sĩ
có kinh nghiệm trong điếu trị thoái hóa khớp.
Do một số bệnh nhân có thế đi ngoải phân lòng hoặc
tìêu chảy, liều khời đầu khuyến cảo của diacerein là
50 mg một lần/ngảy vảo bữa tối trong vòng 2-4 tuần
đầu tiên. Sau đó có thể tăng lên Iiếu 50 mg x 2
lần/ngảy. Khi đó nên uống thuốc cùng với bữa ăn
(một viên vảo bữa sảng và viên còn lại vảo bữa tối).
Thuốc phải được nuốt nguyên vẹn (không lảm vỡ
thuốc) với một ly nước.
Không khuyến cảo dùng diacerein cho bệnh nhân từ
65 tuổi trở lên
Bảo sĩ sẽ quyết định thời gian dùng thuốc tùy vảo
kết quả điếu trị Tuy nhiên, không nên ngừng thuốc
trước 6 thảng.
Do khởi phát tác dụng chậm (sau 2—4 tuần điếu trị),
diacerein có thể được kết hợp với một thuốc khảng
viêm không thuộc nhóm steroid hay thuốc giảm đau
trong 2—4 tuần đẩu điều trị.
Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin
dưới 30ml/phứt), liều dùng hảng ngảy nên giảm đi
một nửa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quả mẫn cảm vởi diacerein hay bất kỳ thảnh phần
nảo của thuốc. ,
- Bệnh nhân đang măc các bệnh về gan hoặc tiền sử
bị bệnh gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhẩt là
tăng nhanh thời gian thức ăn di chuyên qua ruột
(7%). Một số ít các trường hợp đau bụng đã được
mô tả. Điều chinh liều dùng trong giai đoạn đầu điếu
trị (2 đến 4 tuần) cho phép khắc phục hay giảm thiếu
cảc tảc dụng phụ nảy.
Đi tiêu phân lòng hay tiêu chảy là tác dụng không
mong muôn thường được ghi nhận trong các nghiên
cứu lâm sảng vởi lỉều dỉacerein 100 mg mỗi ngảy.
Tỷ lệ bệnh nhân bị tiếu chảy trong cảc nghiên cứu
lâm sảng thay đổi từ 0% đến 54, 4% Phần lớn cảc
trường hợp tiêu chảy do diacerein bắt đầu vảo những
tuần đẩu điều trị.
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, khoảng 0, 5% bệnh
nhân dùng diacerein có biểu hiện phản ứng gan, với
hầu hết các trường hợp tăng men gan nhẹ, có thể hồi
phục. Tỷ lệ bệnh nhân tổn thương gan do thuốc sau
khi dùng diacerein được ước tính khoảng 0,03%.
Hiếm gặp thay đổi sắc tố niêm mạc trực trảng
(colonic melanosis).
Có thể thấy nước tiếu sậm mảu do cảc cấu trúc cảc
chất trong thuốc và không liên quan đến bệnh học.
Một số trường hợp ngứa, nổi mần, vả chảm; bệnh lý
gan, đặc biệt là tiêu hủy tế bảo đã được ghi nhận
Thông báo cho bác sĩ những tác dạng bất lợi gặp
phái khi dùng thaốc.
AưH HƯỘ'NG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN
HANH MAY MÓC
Hiện chưa có nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng cùa
diacerein tới khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI
sử DỤNG
Tiêu chảy: uống diacerein thường xuyên có thể gây
tiêu chảy (xem phần tác dụng không mong muốn), từ
đó dẫn tới mất nước vả giảm kali mảu. Bệnh nhân
nên ngừng sử dụng diaccrein khi bị tiếu chảy và trao
đổi với bảc sĩ điều trị về biện phảp điếu trị thay thế.
Suy thận. Nên giảm phân nửa liếu dùng hảng ngảy
của diacerein ở những bệnh nhân suy thận nặng.
Suy gan: thuốc không được khuyến cáo sử dụn cho
bất kỳ bệnh nhân nảo bị bệnh gan hoặc có tien sứ
bệnh gan.
T hời gian mang thai: Không khuyến cảo dùng
diacerein trong thai kỳ.
T hời gian cho con bú: Không khuyến cảo dùng
diacerein cho `cảc bả mẹ đang cho con bú do chưa có
nghiên cứu vê dược động học của thuốc trên bả mẹ
đang cho con bú.
Dùng cho trẻ em. Không khuyến cáo dùng
diacereỉn cho trẻ em dưới 15 tuổi, các thông số dược
động học của thuốc ở trẻ em chưa được nghỉên cứu.
Bệnh nhân Iởn tuối. diacerein hiện không được
khuyến cảo dùng cho bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên.
Khi dùng lâu dải với các loại thuốc khảc, nên lãm
các xét nghiệm mảu toản diện, bao gồm các men
gan, vả tổng phân tích nước tiều mỗi 6 tháng.
Dữ liệu từ theo dõi hậu mại
Rối Ioạn hệ gan mật
Cảo trường hợp tồn thương gan cấp tính, bao gồm cả
tăng enzym gan huyết thanh và các trường hợp viêm
gan có liên quan đến diacereỉn đã được báo cảo
trong thời gian hậu mại. Phần lớn cảc trường hợp
nảy xảy ro trong những tháng đầu tiên khi băt đầu
điêu trị._Cân theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu và triệu
chứng tôn thương gan trên bệnh nhân.
ƯO'NG TÁC Ị`HUÓC ,
Dùng cảc thuôo kháng acid có thế lâm giảm hấp thu
diacerein nên dùng thuốc khảng acid sau khi uống
diacerein 2 giờ, nếu được.
Không được dùng chung với thuốc nhuận trảng.
Không có tương tảc với cảc thuốc như: warfarin,
tolbutamid, aspirin (acid alicylic),
clorpromazin, indomethacin.
QUÁ LIÊU
Tiêu chảy nhỉếu có thể xảy ra khi
Điếu trị triệu chứng vả điều chinH
điện giải nếu cần thỉết.
C“ .\- ,
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C CTrảnh ảnh sảng
trực tiếp và nơi ẩm ướt.
TRÌNH BÀY: Vĩ 10 viên nang cứng. Hộp ] vi, 3 vi, và
6 vỉ.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm Iay tre em *
Đc
Sản xuất và Phân phối bởi:
hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Neu can thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY CÓ PHÀN DƯỢC PHẨM AMPHARCQ U. S A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Ềluyếanợn Trạch, Tinh Đồng Nai, Việt Nam
ĐT: 0613 566202 Fax: 0613 566203 ,
TU cuc TRUỜNG
p'rẵlỦNG PHÒNG
./ịỷuyen Ễắị ỄỈắu ỂÍimy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng