F ` `z T F / /
cự: a … i v Di"O`C 7 /ỒĨÍ
' ' “”" T ] Mẫu nhản NIDAL FORT
LÃ ^ ỄẮL DLì Ệf H p 10 viên nang mềm (1 túi nhôm x1 vỉx 10 viên)
05 l_09_ 2918 1000/0 reaI Size
[ fin dảu ............................
n~n oaimum as n n oatmtm ; .n \
mmd mt Mu WM mt … … ma hoi “đi 6 mu mu _Il lim um mu uu um 'wu d… lx z um … tm
… vs’n ooqum nootmum 4040 M ouoo
Mo…muunwwm =touwudumnlnmls 03 2
csnmm…mưdnmduam Nụammõuhnựunũuwwhaòơ 8
unọmapụanupmoduỵ unpnđqmnlxn E _
-emmom … Mwnơ mun Pi°^V 1011 ut; 100 va dau arm Buu um wvu ẵ~ U
“o,,oc meq omutodum tn emts :… 'gg.oe ịohp (» muu g :uọnb oga ;
um e6uaud oos ~Bunp nv ugp Buom ot wox `t
.; n ’ -' mu =wb iu= Bum '6uụp m n Bum» m %… tua ẵ’
~mccbo uoc ouo 'rb uuqdznq 'UĐM tỏ… np nu aMP n to
,… .....…….umwỵ ,… ............ …,,m n
:lutnuoa anctbn uoc uana :uomcnduno :nnưa mptu Mu uaụt tọw :und uuọu;
r ’ 4. I I
mùns Mamdo zsod . sauuuwalso ) \\ Ộ
lpl m ug _ m im Im mm . Ă ẫ
ztunau € u_leơ lerutsuaw 'F . s_u_uuue ppưmnaug ẫ -|
ỈWII lH3 _ IHỨ lOẦỦl Illl ỈIDu ín Iltp ỈOII ll|lA ' __ ' Ẹ
N I D A Iĩ F O R |
Ketoproien 75mg
k' k' AMPHARCO U.S.A
VIÊN … nên
NIDAIĨ FORT
Ketoprofen 75mg
NIDAII FORT
Ketoprofen 75mg
(1 t… nhỏm x 1 le 10vuèn)
\ Hớn 10 VIỆN NANGỊMỂM N | DAL
SĐK |Visa No.:
56 lô SX IBetch No.:
NSX |Mtg_ date:
HD JExp. date: Ỉ\h /
/
A
Mẫu nhăn NIDAL FORT
Hộp 30 viên nang mèm (1 túi nhôm x 3 ví x 10 viên)
80% real size
'me … … … mv
“J.,OI: mc amwodum n uqe :nhms
-unm ma us
…
quan uosauu shsqunxa
z ' unlmduux
:iuglum q… uu uu; anmudm
ưtnosmuw R!
nimm'ơmnnơlmwưn'wtnuuux
n'n…Mu
:muuuuuumm
ừưmeơW…énủa
uMÁIIWIIIG
100 W; mu u dn am: iuw wv mưu.
'MSIWOPWọrmbm
'… otưllJ…mmox
=wbunMưa'Bumumlũuwlmwblua
un…» ụn *… … u
Mu v……
mpụa uapun uuuu um lọw zuwd …
Buts; uedeozaỵ
.I.HO:I ỈIVGIN
mmuạmdopoạ ' mmmo Ể \\
mlmm mưnm-un - ầ
mnux 4“ uadrwmm W…mmu Ể
mm \ »ưmtmtuu Ế lnldsluim Ẹ
NIDAIĨ FORT ”Í
NIDAI.’ FORT
Kotoprohn 75mg
VIỂI n…u IẾI
Ketoproĩen 75mg . J ,7 h _` . x~5— `
Ê!Ì;Thuơcbgnuhooơvn
K &“ AMPHARCO U.S.A
NIDAIĨ FORT
Ketoprofen 75mg
HộP ao qun NANG uẺu
u tùi nm… x 3 víx lo v›én)
”\
NIDAL
SĐK 1 v… No
sơ … sx |Batch No'
NSX |Mlgv um.
HD/Exp data:
Ix—
Mẫu nhãn NIDAL FORT
65% real
Hộp 100 viên nang mềm (1 túi nhỏm x 10 vĩ x 10 viên)
size
VIHWIS VIRmSR
uwnhnmnumunzuwạmunnu mmulwa-lwwmnìợunum X
mvn… n'nmmuũơơ
h…ưm .uụlugỵqgnuụg S 2
b……amMIlnw mu…mpụmnna ẵ _
umpwan IDMhIIUI g
munmunnunumự wnquugnmiunvas g u
mmwumsanuus oan_momwọỤm «
\anus nuquum >
m…th uhmlne'hnmvùllon'ulnl'b ẫ
munựaunm m…wmmu F
……“ zu
mu…anlưaMg mmpùmlqnmzựm
Wmmzzu Ấj uuum } rỉ
qudun …như… ' ả 5 Ộ
….L ~ Ic…pưmw Ở 3
—ln ~l_Úlmn _Ùhum "
NIDAIỂ FORT
Keiopvohn 75mg
k' L' AMPHARCO U.S.A
utiundn
Ketoprofen 75mg
NIDAL“ FORT
Kotopmhn 75mg
MỎP w…eu mm nỀu
(llll … x ID Vũ 10 non)
®KlVluNu
souosxrsmm
usxrman-
nmaaun
Mẫu nhản NIDAL FORT
Vĩ 10 viên nang mềm
100% real size
K
NIDAIĨ F
Ketoprofen 75mg y
$ỏn Mtvù phln phối bời: _
00… TV cm mmmo u.
» ;- Am…ARco u.s.a
NIDAIẾ FORT
Ketoprofen 75mg
lnuuth nud mmd by:
AMPHARCO U.S.A PJSC
\“ \' AHPHARCO U.S.A
NIDAE FORT
Ketoprofen 75mg
Sin xuít vi phln phủ bởi:
OỎNG TY cmn mmch U.S.A
L' \' AMFMAHCO U.SA
NIDAL” FORT
Ketoprofen 75mg
Illnuhchlnd Ind DMrlbưbd by:
AIIPHARCO U.S.A PJSC
\“ k' AMPHARCO U.S,A
NIDAIẾ FORT
Ketoprofen 75mg
Sin xuít vi pMn phối M:
00… TV CPDP …vumco U.S.A
. ._A
o ` .
Mẫu nhãn NIDAL FORT
100% real size
Túi nhôm 10 viên nang mềm (1 ví x 10 viên)
Mẫu nhăn NIDAL FORT
Tủi nhôm 30 viên nang mềm (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
Mẫu nhãn NIDAL FORT
Túi nhôm 100 vỉên nang mèm (10 vĩ x 10 viên)
90% real Slze
.TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC Rx-Thuốc bản theo đơn
NIDAL® DAY | NIDAL® FORT
Ketoprofen 50 mg/ 75 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa: - Đối với đau, ví`êm hoặc những bệnh cơ xương cấp: 50 -
NIDAL® DAY 100 mg, 2 - 3 lân/ngảy.
Ketoprofen .......................................................... 50 mg ' Dối Với thống kỉnh: 50 mg, tới 3 lần/ngảy khi cần.
T á dược: Polyethylen glycol, Kali acetat, Povidon, ' Đối VỐỆ người SUY thận h0ặẾ SUY gan: nên giảm liều từ
Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Methylparaben, 33% đen 500/° heư thong thương.
Propylparaben, Ethyl vanỉllin Sunset yellow Allura ' Suythận nhẹztôiđa ISO mg/ngảy.
red, Nước tinh kh'ết ' Suy thận vừa: tối đa 100 mglngảy.
NIDALị FORT ~ Suy gan có nồng độ albumin trong huyết thanh < 3,5
Ketoprofen .......................................................... 75 mg g/dL: 100 mg/ngảy.
Tá dược. Polyethylen glycol, Kali acetat, Povidon, Không được dùng quá 300 mg ketoprofen mỗi ngảy.
Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Methylparaben Nên uông thuốc trong hay ngay sau bữa an.
Propylparaben, Ethyl vanillin, Allura red Nước tinh khiết CHỐNG CHỈ ĐINH
MỄ ATC- MOÌAEO3 - Quá mẫn cậm vởi ketoprofen hoặc bất kỳ thảnh phần
TINH CHAT nảo cùa thuôc.
Dược lực học: - Bệnh nhân đã bị hen suyễn, nổi mề đay hoặc có cảc
Ketoprofen lá thuốc khảng vìêm không steroid có hoạt phản ứng kiến dị ứng do aspirin hay cảc thUỔC NSAID
tính giảm đau và hạ sốt. Đặc tính khảng vỉêm có được khác gây ra
là do tảc dụng ức chế tổng hợp prostaglandìn vả ~ Phụ nữ mang thai trong ba thảng cuối cùa thai kỳ.
leukotrien. Ketoprofen còn có tảc dụng khảng _ Loét dạ dảy—tả trảng tiến trỉến.
bradykỉnin vả lảm ôn định mảng lysosom. Tuy nhiến
như với cảc thuốc NSAIDs khác, cơ chế tác dụng của
ketoprofen vẫn còn chưa được biết rõ
- Trẻ em dưới 15 tuối.
- Suy tim nặng.
- Suy gan nặng
Dược động học:
Ketoprofen được hấp thu nhanh chóng với nồng độ ' Suythạn nạng _ _ ' `
đinh trong huyết tương đạt được sau 0 5 — 2 giờ - Đau trước và sau phân thuật trong phâu thuật bão câu
Ketoprofen liên kết rộng rãi với protein huyết tương động mạch Vảnh (CABG).
(>99%), chủ yếu là albumin. Thể tích phân bố khoảng TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
0,1 L/kg Chuyến hóa chủ yếu cùa ketoprofen lả lìên T] ở … I/lOO 15 mg] tuân), có thế liên quan
với sự chiếm chỗ của methotrexat gắn kết với protein
và sự giảm thanh thải của nó qua thận.
Vởi liêu dưới 15 mg tuần:
Trong những tuần đầu điếu trị phối hợp, xét nghiệm
tổng phân tích tế bảo máu nên được theo dõi chặt chẽ
hảng tuần. Nếu có bất kỳ thay đổi nảo cùa chức năng
thận hoặc nếu bệnh nhân là người giả, thì sự theo dõi
phải được thực hiện thường xuyên hơn.
Mifepriston:
Không nên dùng cảc thuốc NSAID trong khoảng 8-12
ngảy sau khi dùng mifepriston vì các thuốc NSAID có
thể Iảm giảm hiệu quả của mifepriston.
Pentoxijỳllin:
Tăng nguy cơ chảy máu. The õi lâm sả g thường
xuyên hơn và theo dõi thời gian Wn thiết.
Thuốc hạ huyết áp (thuốc chẹp e ốc ức chế men
chuyến, Ihuốc lợi tiếu):
.". [.
.x` h.
²H' Ìt`
Lil
Ể\
/1
Có nguy cơ lảm giảm hiệu lực của thuốc hạ huyết ảp (do
' cảc thuốc NSAID ức chế khả năng gây gíãn mạch của
prostaglandin).
" Thuốc lợi tiểu:
- Có nguy cơ lảm giảm hiệu lực của thuốc lợi tiểu. Cảo
bệnh nhân và đặc biệt là bệnh nhân mất nước do dùng
thuốc lợi tiếu có nguy cơ suy thặn thứ cấp cao hơn do
giảm tưới mảu thận vì ức chế prostaglandin. Với các
bệnh nhân nảy cần bù nước trước khi bắt đầu trị liệu
phối hợp và theo dõi chức năng thận khi bắt đầu điều trị.
Glycosid tím:
Cảc thuốc NSAID có thể gây bộc phảt suy tim, giảm độ
lọc cầu thận và lảm tăng nông độ glycoside tim trong
huyết tương.
Ciclosporin:
Tăng nguy cơ độc cầu thận, đặc biệt là 0 người giả.
Corticosteroid:
Tăng nguy cơ loét hoặc xuất huyết tiêu hóa.
Kháng sinh nhóm quinolon:
Cảo dữ liệu nghiên cứu trên động vật chỉ ra rằng các
thuốc NSAID có thể Iảm tâng nguy co co giật khi dùng
chung với khảng sỉnh nhóm quinolon. Bệnh nhân dùng
NSAID vả khảng sinh nhóm quinolon có thế lảm tăng
nguy cơ co giật.
' T acrolỉmus:
co thể có nguy cơ độc thận khi dùng chung NSAID vởi
tacrolimus, đặc biệt là trên người giả.
Probenecid.
Dùng đồng thời với probcnecid có thế lảm giảm rõ rệt
độ thanh thải trong huyết tương của ketoprofen.
Để xa tẩm tay trẻ em ị
Đọc kỹ hương dẫn sư dụng Irước khi dùng i“
Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi y kiến thầy thuốc
Thuốc ức chế men chuyến và thuốc kháng angiotensin 11.
Ở những bệnh nhân có tổn thương chức nãng thận (như
bệnh nhân mất nước hoặc người giả), dùng đồng thời
thuốc ửc chế men chuyến hoặc thuốc khảng angiotensin
]] với thuốc ức chế cyclooxygenase- -2 có thể dẫn đến
suy giâm hơn nữa chức nãng thận, bao gồm khả năng
suy thận cấp.
Zidovudin:
Tăng nguy cơ độc tính trên huyết học khi dùng chung
NSAID với zidovudin. Có bằng chứng tãng nguy cơ tụ
máu khớp và khối máu tụ ở những bệnh nhân rối loạn
đông mảu (haemophilia) HIV (+) được điếu trị đồng
thời zidovudin vả ibuprofen
QUÁ LIÊU
Cảc triệu chứng cơ năng và thực thế do quá liều NSAID
cấp thường chỉ giới hạn ở: ngủ gả, buồn nôn, nôn và
đau thượng vị. Xuất huyết tiêu hóa, tụt huyết ảp, tăng
huyết áp, hoặc suy thận cấp có thể xảy ra, nhưng rất
hiêm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Bệnh nhân nên
được điếu trị triệu chứng và điếu trị nâng đỡ sau khi
dùng quá liều NSAID.
BẢO QUÁN: Ở nhiệt độ đưới 30°C Tránh ảnh sảng trực
tiếp và nơi âm ưót.
TRÌNH BÀY: Vi Nhôm — PVC: vi 10 viến nang mềm, ] vi/
tủi nhôm/ hộp, 3 vi/ túi nhôm/ hộp, 10 vỉ/ túi nhôml hộp.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
*) NSAID (Non—steror'dal anti-ỉnflammamry drug): Ihuốc kháng viêm
không sleroid.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất vả phân phối bởi:
CÔNG TY CỔ PI-IẨN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A M
Khu Công Nghỉệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
ĐT10613-566202 Fax: 0613- 566203
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUONG PHONG
Ữ ẫ ưỬónẨ ›7Ía ng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng