..;ự: . P›'IẨ` ẵ Ể“
CỬ ’ `-ủw LÝ DƯỢC
“ĐÀ PLỊỆ DUYỆT
' .
' ' n 05 -09— 16
Lần đảu: ........ l ....................... H
Mẫu nhản NIDAL DAY
10 viên nang mềm (1 túi nhôm x 1 vỉx 10 viên)
100% real size
VI'IIWSI TI'0WSN
mm…mmmmnmwffl’aưwxm HMUILWUHIWWMIXÌWUHKIX
mưan mm…muonoo
*»…anuu mưưmtwm ẫz
mmmmMmm uwmmmụupmnm ã
m…mpwnmcủx IUM£IIWNIN -. _
-ummwmwbuưnmtpmnv w…ymummanmmz ẵ~
“m … em…cúman me =… ':mf: m 0» m… 0 =unb m :
v…tmndns 'vaIm6uwmwox g
…nnmmmcth =…mMuo’ủnnmvwwnu-IWM 3 >
'mmuoemtbswomna 'uotAivwnommu «:
Bum ........... "Mỵ W ............ Wủỵ F
:numuooqmđơnumucuatuqundtnna :tnuoutọwbưumpọwzupud uuụu. D
mùme " SM… ' \_ U
qumno › mmùnnu >
uunzu & . mm "4 wwmmuunouu \ <
lưum `. tư…mủm In…nuuu . .`
ẵ
ị\ _/
Mumuên
NIDAII DAY
. Rx` Thuốc bán theo dơn ffl
. /… …
NIDAL DAY ..
Ketoptoten 50mg VIĐI ,
k' L' AMPHARCO U.S.A
DAIĨ DAY
HD l Exp. data:
D
E
Ê Ketoprofen 50mg
a
2
D.
ẵ ’ " `
! -
HỘP 10 VIEN NANG MẺM
(1 túi nhôm x 1 vĩx 10 viên) N ' DAI-
SĐK/Vioa No.:
36 iò SX | Bach No.:
NSXJMig. date:
Mẫu nhản NIDAL DAY
Hộp 30 viên nang mềm (1 túi nhôm x 3 vĩ x 10 viên)
80% real size
m…… m…aa \
mniuumuunìumũ'cưuun nlmthL-Iùiwiltlndutun
aum… m…muom
=hmmu… uud-uuwm ỉ
III……MMOUH Iummlnopụmam
W…IIIMUIM UMhmun
'…MMMWV mwwummmeuu
':ucmuunùnan 'mmưtơmoWưl
ans mụnựluunuunx
…mmumm =…mmvauom’wbm
…nmmủwndm wmwmmu c
m…… ***“…
…unđnưm Mo mmmmmnợdm
…t 4 M… ”'í WM
…m \ w…am ẩ mmmm
AVG ỈIVGIN
m… somg
NIDAII DAY 4
K K AMPHARCO U.S.A
.ản Thuõcbtntheodơu
NIDAL DA
%
HỘP ao VIÉN NANG uẾu
(1 tủlntúm xSvixtOviờn) NIDAL
m…ún
lKỵplmgsâll DAY
samvum.:
sơnsxzmm.:
wsxm;m:
umaụ.m:
Mẫu nhăn NIDAL DAY
Hộp 100 viên nang mềm (1 túi nhôm x 10 vĩ x 10 viên)
65% real size
m…n m…—
—II_—WÙNWỤUƯÚIÙ H_ũ_ÙWÙIỢIIIÙU_ x
mm… ưnm Mư
Ú_Ù_ ỰÙ_ÙỤ_ z
n…u-nunununcnun humuounụ—u-pu. ẳ _
nm»…nnlủu Unhulln ;.
…unưunmm unwnẵdnưuvm g o
~g.~mll__
1_ụ— IW
W…vinliú Itlnhuiuuunoh'l’ì'Ủ ẫ>
…wu'únnùll 1DÙIII#ÙUu
I—…w —… … F
……IIMI—Ihlo Ium'lIlmmnfflm O
nuncnùnu › d … "\\ u
ngmq l-l nuníuiu JĂ l 1
m « nm ' _ cu… <
Inluu \ uhdủuhlt lubhm n_
W5ững
k' k' AMPHARCO U S A
NIDAL DA
%
”°f’ m vteu …me uéu N | DAL
(Hulmômn IOVIIWMBJ
fflẸảl: DAY
…ỈhỦJ
Iltouxlmm:
NBXIIIỊU:
NDIEIỊÙ:
Mẫu nhản NIDAL DAY
Vĩ 10 viên nang mèm (1 vỉ x 10 viên)
100% real size
NIDAL” D
Ketoproien 50mg 1
sin xuít vi phln phối bùl: \\4'ớ
CÔNG TY CPDP AMFHARCO U.S.Ầ Ồ
ư ư AupnAnco U.S.A \Ở’P
NIDAIỂ DAY
Ketoprơien 50mg
lunuhctumd lnd Dlltrlbutnd by:
AMPHARCO U.S.A PJSC
& : AIPMARCO U.S.A
NIDAIẺ DAY
Ketoprofen 50mg
si… mít vi phln phối bời:
côno TY cmn mano u.s.n
t' h' AIFHARCO U.S.A
NIDAIẾ DAY
Ketoprofen 50mg
lllnuhdurd nnd Dlltrlbutod by:
AIIPNAROO U.S.A PJSC
L' \' AIPHAHCO U.S.A
NIDAIỂ DAY
Ketoprofen 50mg
Sin xưít vi phln ph6l bời:
CONG TY CPDP AMPHARCO U.S.A
» ư AMPNARCO u.s.a
Mẫu nhản NIDAL DAY
Túi nhôm 10 viên nang mềm (1 vỉx 10 viên)
100% real size
Mẫu nhăn NIDAL DAY
Tủi nhôm 30 viên nang mèm (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
. o L_. . A . ỷ % .aỏA
%ẹ % . oo .……ọ › % ẹỆ
.ÓÁ 00.9 4. n.. Ổ Á ›.› á .› . Ázr%ăr ỎÁ
› a.›. %% . .wẵ oo% Aaoỏ Am ›.›
,. ớAởơứ 0&44 .m. 000 Amỏ » Ả.) ỷv%› . &.
.ỘnvỘ .Ủ.Ổ U Á › 404 . VáứÁ :vỎÁ OOỔ
w L ›.› .Ầ . z»ơ ốđz . O .®.Ồ
) A . %aA oóa o`Ụỡ Am.9 & b
4 .›. %.6 &? òo .mò › 4 .
ò .m. .) € . v 0 .
›. & .
ẹ . %% g% .aoo A.…ẹ .› .›.› ….
ế Vỡ 09 . ỔO L › Ở 404 4vÁ/V
UỎ 4. n.… Ổ Á. 0 ›o› 4 .› o & rữẹ Ỏếấữ . ỔOO
Lữ . ửơéA . o&aý ooóa A…wỏ A.…w bt.r .)..v
%… ..…ẹa 2.…wợ ›.› .›.› ầm . %% oi.
t. 9 O & Ổ . ù. . 374 & OÓ m…Ộ
Mẫu nhản NIDAL DAY
Túi nhôm 100 viên nang mèm (10 vĩ x 10 viên)
90% real Stze
- TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC Rx-Thuốc bán theo đơn
NIDAL® DAY / NIDAL® FORT
Ketoprofen 50 ng 75 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi vìên nang mềm chứa: - Đối với đau, viêm hoặc những bệnh cơ xương cấp: 50 -
NIDAL® DAY 100 mg, 2 … 3 lân/ngảy.
Ketoprofen .......................................................... 50 mg ' Đối VỚ' thống kinh 50 mg, tỞỈ 3 lần/ngảy khi cần
Tả dược: Polyethyien glycol, Kali acetat, Povidon, ' Đối Với người SUY thận hOặC SUY gan- nên giảm liều từ
Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Methylparaben, 33% đến 50% llềU thông thường
Propylparaben, Ethyl vanỉllin, Sunset yellow, Allura — Suy thận nhẹ: tối đa 150 mg/ngảy.
fed Nước tinh khỉết ~ Suy thận vừa: tối đa 100 mg/ngảy.
NIDAL® FORT — Suy gan có nồng độ albumin trong huyết thanh < 3,5
Ketoprofen .......................................................... 75 mg gldL: 100 mg/ngảy.
Tá dược Polyethylen glycol, Kali acetat, Povidon, Không được dùng quá 300 mg ketoprofen mỗi ngảy.
Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Methylparaben, Nên uông thuốc trong hay ngay sau bữa an.
Propylparaben, Ethyl vanillin, Allura red, Nước tinh khiết. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
M'ã ATC~ IvIOIAEO3 - Quả mẫn cậm vởi ketoprofen hoặc bất kỳ thảnh phần
TINH CHAT nảo của thuôc.
Dược lực học: - Bệnh nhân đã bị hen suyễn, nổi mề đay hoặc có các '
Ketoprofen lá thuốc khảng viêm không steroid có hoạt phản ứng kỉềU dị ứng do aspưin hay cảc thUỔC NSAID,
tinh giảm đau và hạ sốt. Đặc tính kháng viêm có được khác gây ra.
là do tác dụng ức chế tống hợp prostaglandin vả - Phụ nữ mang thai trong ba thảng cuối của thai kỳ.
leukotrien. Ketoprofen còn có tảo dụng khảng _ Loét dạ dày _ tá tràng tiến triển.
bradykỉnin vả lảm ôn định mảng lysosom. Tuy nhiên,
như vởi cảc thuốc NSAIDs khảc, cơ chế tảc dụng cùa
ketoprofen vẫn còn chưa được biết rõ.
- Trẻ em dưới 15 tuối.
- Suy tim nặng.
Dược động học: - Suy gan nặng
Ketoprofen được hấp thu nhanh chóng vởỉ nồng độ ’ Suythận nặng ~ _ , `
đình trong huyết tương đạt được sau 0, 5 — 2 giờ Đau trước và sau phâu thuật trong phân thuật băc câu
Ketoprofen liên kết rộng rãi với protein huyết tương động mạch vảnh (CABG).
(>99%), chủ yếu là albumin. Thể tích phân bố khoảng TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
0,1 L/kg Chuyến hóa chủ yếu cùa ketoprofen là liên TI ờn … I/100 15 mgl tuần), có thể liên quan
với sự chiếm chỗ của methotrexat gắn kết vởi protein
vả sự giảm thanh thải của nó qua thận
Với liều dưới 15 mg]` tuần:
Trong những tuần đầu điều trị phối hợp, xét nghiệm
tống phận tich tế bảo mảu nên được theo dõi chặt chẽ
hảng tuần. Nếu có bất kỳ thay đối nảo cùa chức năng
thận hoặc nếu bệnh nhân là người giả, thì sự theo dõi
phải được thực hiện thường xuyên hơn
M feprtston
Không nên dùng cảc thuốc NSAID trong khoảng 8 12
ngảy sau khi dùng mifepriston vì cảc thuốc NSAID có
thế lảm giảm hiệu quả của mifepriston
Pentoxijỳllin.
Tăng nguy cơ chảy mảu. Theo dõi lâ
xuyên hơn và theo dõi thời gian chảy m
Thuốc hạ huyết áp (thuốc chẹn bela, !
chuyến, thuốc lợi tiểu):
sâng thường
chế men
Có nguy cơ lảm giảm hiệu lực cùa thuốc hạ huyết áp (do
›_ các thuôc NSAID ức chế khả năng gây giãn mạch cùa
prostaglandin).
'_ Thuốc lợi tiếu:
Có nguy cơ lảm giảm hiệu lực của thuốc lợi tiều. Cảc
bệnh nhân và đặc biệt là bệnh nhân mất nước do dùng
thuốc lợi tiểu có nguy cơ suy thận thứ cấp cao hơn do
giảm tưởi máu thận vì ức chế prostaglandin. Với cảc
bệnh nhân nảy cần bù nước trước khi bắt đầu trị liệu
phối hợp và theo dõi chức năng thận khi bắt đầu điều trị.
Glycosid tim:
Cảc thuốc NSAID có thể gây bộc phải suy tim, giảm độ
lọc cầu thận và lảm tăng nồng độ glycoside tim trong
huyết tương.
C iclosporin:
Tăng nguy cơ độc cầu thận, đặc biệt là ở người giả.
Corticosteroỉd:
Tăng nguy cơ loét hoặc xuất huyết tiêu hóa.
Khảng sính nhóm quinolon:
Cảc dữ liệu nghiên cứu trên động vật chỉ ra rằng cảc
thuốc NSAID có thể lảm tãng nguy cơ co giật khi dùng
chung với khảng sinh nhóm quinolon. Bệnh nhân dùng
NSAID vả khảng sinh nhóm quinolon có thể lảm tăng
nguy cơ co giật.
Tacrolimus:
Có thế có nguy cơ độc thận khi dùng chung NSAID với
tacrolimus, đặc biệt lả trên người giả.
Probenecid:
Dùng đồng thời với probcnecid có thể lảm giảm rõ rệt
độ thanh thải trong huyết tương của ketoprofen.
Ĩhuốc ửC chế men chuyến vả Ihuốc kháng angiotensin II:
0 những bệnh nhân có tổn thương chức năng thận (như
bệnh nhân mất nước hoặc người giả), dùng đồng thời
thuôc ức chế men chuyền hoặc thuốc khảng angiotensin
II với thuôc ức chế cyclooxygenase-2 có thể dẫn đến
suy giám hơn nữa chức nảng thận, bao gồm khả năng
suy thận cấp.
Zidovudin:
Tăng nguy cơ độc tinh trên huyết học khi dùng chung
NSAID với zidovudin. Có bằng chứng tãng nguy cơ tụ
mảu khớp và khối mảu tụ ở những bệnh nhân rối Ioạn
đông mảu (haemophilia) HIV (+) được điều trị đồng
thời zidovudin vả ibuprofen.
QUÁ LIÊU
cớc triệu chứng cơ nãng và thực thế do quá lỉều NSAID
câp thường chỉ giới hạn ở: ngủ gả, buôn nôn, nôn và
đau thượng vị. Xuất huyết tiêu hóa, tụt huyết ảp, tăng
huyết ảp, hoặc suy thận cấp có thể xảy ra, nhưng rất
hiẽm. Không có thuôo giải độc đặc hiệu. Bệnh nhân nên
được điểu trị triệu chứng và điều trị nâng đỡ sau khi
dùng quá liếu NSAID.
BÁO QUÁN: ờ nhiệt độ dưới 3ooc. Trảnh ảnh sảng trực
tiếp và nơi ẩm ướt. "~,\
TRÌNH BÀY: Vi Nhôm - PVC: vi 10 viện nang mềm, ] vỉ/
tủi nhôml hộp, 3 vi/ tủi nhôml hộp, 10 vi/ftủỉ nhôm] hộp.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sảrglổtuất
*) NSAID (Non-steroidal anIi-injlczmmatorỵvễlrug): thuốc kháng viêm
khỏng steroid.
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin Itỏiý kiến thầy thuổc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất và phân phối bời:
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U.S.A `
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đ^
ĐT: 0613-566202 Fax: 0613-566203
tuo.cuc muờue
P.TRUÒNG PHONG
g á .Jl/vfná . J|iin y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng