33OGr/Mé
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ @
,, _ cỏrv_e T
=_ ẵ c›uc›ctiểHẫj
1 - MẨU NHÃN vi NICFULLACA u vĩx 1 viên nén)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUÝỆT N | CFUỈ|aCa®
Lầndău:..4â.J..Qẵ…J…ắQM Mebendazol 500 mg
GMP-WHO
V iì/ cône n munuươcnũu us1 - m
NICFullaca®
Mebendazole 500 mg
wnưew
USA- NIC PHARMA Cn., Ltd
Tp.HCM Ngây 16 tháng 06 nãm201q
KT. Tđng Giám Đốc
'1
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
z … MẨU HÔP NICFULLACA (Hộp 1 ví x 1 viên nén)
__ _ ____ … `_
ơocn…dntũauunrẵncmm 560!6d M)
\ durlunưuhnún
' m…nunủndnnd1ndnún Wẵmw
. …mum ›mmum
JJiỂ ÍỀỦE Ủ ỦỄÊỄỊ
Mebendczol 500 mg
:: ua… iow
Hộp ] vix ] viẻnnén
iozopuaqaw rJ
vAcAcmủuủc:
mơoctmgvormmdủi
IÌwnơ
bu; oog asozopưaqaw smomoJ ia|QiJi i.,JiJg
6… oos
. - '. 'L … FL'GI'JJ cu , J': n~ze…. ›. … , -. \
Sỏn xudt tọt:
cúwerrnmwouucnuluusn-nc ~
M 110. mc. KON Th Tu. Q. BIITM.TPJW M_a_ th _
r-i
í..LỉiƯ²Ẻũfflfflâẽẻl
Mebendozolc 500 mg
Boxof \ bitsterx Hd›let
Ự
ua—m … k. 1.
_1I.UGTIIII—Ynựu
'VẺẢPJE-NT ĨJF ỈỈJhiJWỈ' .' …Í.~Ĩ~ #
Tp.HCM,Ngây 1² tháng 06 năm zom
KT.Tổng Giám Đốc
côuọ1y
'lz
. , Í
, ~ ~:ij-WỉMHLW“ zi
'i
ễ
"
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nén NICFULLACA
NICFULLACA - Viên nén
0 Công thức (cho một viên nén) :
— Mebendazol ....................................... 500 mg
- Tá dược ............. vừa đủ ................. 1 viên nén
(Natri saccharin, mảu erythrosin, bột mủi dâu, bột talc, magnesi stearat, tinh bột sắn)
0 Tác dụng dược lý
Dươc lưc hoc:
- Lã dẫn chất benzimidazol, cỏ'phổ chổng giun sản rộng. Thuốc có hiệu quả cao trên các
giai đoạn trường thảnh vả âu trùng của giưn đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim
(Enterobious vermicularis), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Apcylostoma
duodenale), giun mỏ (Necator americanus) vả Capillarja phylippinensis. IThuôc cũng diệt
được trứng của giun đũa vả giưn tóc. Với liêu cao thuôo cỏ tảc dụng nhât định trên nang
san.
- Cơ chế tảc dụng của cảc benzimidazol đều giống nhau. Những thuốc nảy liên kết với các
tiểu quản cùa ký sinh trùng, qua đólức chế sự trùng hợp tiểu quản thảnh vi quản, cần thiết
cho sự hoạt động bình thường cùa tế bảo ký sinh trùng.
Dược đông hoc
- Mebendazol dùng đường uống, khả dụng sinh học cùa thuốc khi uống dưới 20%. Tuy
nhiên sự hẩp thu có thể tăng lên nhiều lần, nểu uống thuốc cùng với thức ăn có chất béo.
Nổng độ đinh trong huyết tương đạt dược trong vòng 4 giờ, nhưng có sự khác nhau lớn
giữa cảc cả thể và trong cùng một cá thể. Thể tích phân bố khoảng 1,2 lítl kg. Khoảng
95% thuốc liên kết với protein huyết tương.
- Thuốc chuyển hộa chủ yếu ở gan tạo thảnh chất chuyến hóa hydroxyl vả amino hóa mất
hoạt tinh và có tôc độ thanh thải thâp hơn thuôc mẹ.
— Nửa đời thải trừ trong huyết tương của mebendazol khoảng 1 gỉờ. Thuốc vả chất chuyền
hóa sẽ thải qua mật vảo phân. Chỉ một lượng nhỏ thải qua nước tiêu.
0 Chỉ định:
- Được dùng trong điếu trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun như: giun đũa, giun tóc, gỉun
kim, giun Capillaria phylippinensis hoặc giun móc.
0 Liều dùng và cảch dùng:
— Liều như nhau ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Có thế nhai vả nuốt viên hoặc nghiền và
trộn với thức ăn.
+ Giun móc, giun đũa, gỉun tóc vả nhiễm nhiều giun: dùng liều duy nhất 500 mg. Nên
dùng lặp lại sau thời gian nhắt định
+ Nhiễm Capillaria phylippinensis: 200 mg/kg, ngảy 2 lần, trong 21 ngây
+ Nang sán: 40 mgAcg/ngảy, trong 1-6 thảng.
« Chống chỉ định:
— Người quả mẫn cảm với Mebendazol
- Người mang thai và cho con bú
— Người bệnh gan Ẹ _
- Trẻ em từ 2 tuổi trở xuống ` /
o Thận trọng: ` ` ' x ..
- Đã có nhggthổLbảo về giảm bạch câu tru_ngtính vả rôi ioạn chức nãng_gaụn, ke cả Vicm
… _ .o\
a;\'lfầx
» MS
./
gan khi dùng kéo dải Mebendazol và dùng liều cao hơn liều khuyến cảo.
Thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tải nhiễm và lây lan bệnh.
Tác dụng kbông mong muốn của tbuổc:
Ít Agặp: Toản thân (chóng mặt), tiêu hóa (đau bụng, ỉa chảy); có trường hợp giun đũa bỏ ra
mom và mũi
Hiếm gặp: Da (ngoại ban, mảy đay vả phù mạch), co giật.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tâc thuốc:
Cimctidin ức chế chuyền hỏa Mebendazol và có thể lâm tăng nồng độ Mebendazol trong
huyêt tương.
Dùng đổng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ lặm giảm nồng độ Mebendazol trong
huyêt tương.
Sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú:
Không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong ba thảng đầu thai kỳ
Chưa rõ mebendazol có tiết vảo sữa hay không nên vẫn cần thận trọng khi dùng
mebendazol trong thời kỷ cho con bú
Tảc động cũa thuốc lên khả năng lải xe và vận hănh máy móc:
Có thế sử dụng cho người lảỉ xe vả vận hânh mảy móc.
Quá liều và xử trí:
Khi bị quá liều, có thể xảy ra rối loạn đường tiêu hóa kéo dải vải giờ. Nên gây nôn vả tấy,
có thể dùng than hoạt.
Trình bây:
Hộp ] vi x 1 viên nén.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bâo quân:
Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: DĐVN 1v
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG _
NẺU CẦN THỂM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA THÀY THUỐC z`_~
CÔNG TY TNHH DƯỌC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA) iỡ/Js
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 —— Fax: (08) 37.543.999
,.—. `
v I €"
' ,u 5'
!
f.
…
TP. ..
thảng OóJnăm 2014
= Đốc Chât Lượng
?“ .
,O. ,CON_GT_Y
`ẵfTHACnMẸWQWU '
.… DUỌCPH…
Y`O
.. |
PHÓ cuc TRUÒNG
ơifM… % cấỔny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng