itựmmu.upxl Ịmaưw
>199l8 EiNOlNVd I
… ENOLNVd I 'ĩẳẹẻ%ẳểỡcặảỉềă
OOZ 3NOLNVd I
… | ĐJI a xỊ
dnolD PWWPWWNJM-Gl "p " Spnsta“Ezìữylỉfflh …
I'Hci
« r n…mzuỊ ~.pỵ:—gtự JỉTj.›\Uỉ'qud
000000 000000 0
puema ummeg uuz-gs “; obmspnsụa rmumw m
y s euud auannaoeuueg Apmez amawemea
Slỗlqềl 82
Sielqm 6… 09 IOZEỊSOIỊC)
DPDX!Q!N
6mg uouduaseud xa
SỊSIQEỊ ỐLU 09 IOZGỊSOIỊO
Slalqemz DprỊCHN *
One tablet contains 50 mg of Cilostazol. Nibi XO d Ơ
\ See package leaflet for further information
-Ắ Ẹ ễ Read the package Ieafiet before use. Cìlostozoi
›“~` C ;; \ Oral use. 50 mg
ị ị ỉ—j i Keep out of the sight and reach of chiidren toblets
tJ Ễ Ể *— Store below 30"C
ễ ~Ể Medicine! product SbbJECi to medical prescriptíon \
28 Tabiets
Any uaned medlcinal product or waste matenal
schould be disposed of in acoordance with iocal requưements
:OZOỊSOiO 'PUEICd |OZDịSO|ỊJMÍ ỳỳ
sze|qei ’Bm og 'v~saaluemea uwd s1alqel 's… 09
-- DPDXỊQ!N DPDXỊQ!N ;
IOZOỊSOIO PU²l°d tozogsong …
siangỊ 'BLU og ”rsmuemea euoa sỵalqeg 15… 05
DDDXỊCIỊN @ DPDX!QỊN
Ế IOZẾJISOIỊI) vsaẩỉổỂỂẵ W lozõmsouịj &
SlelqE)’ Lu og " . sialqei' tuog …
Dpr! ' DPOXỊQ!N
JỦfụ
'"ể"ỉ'ầ'ỹỳ"'/""Ẹ"'J"gg":nẹp uẹ1
% … Q tị…m ẸIHcI va
C . “_ J . —
_ J77 aona Ặ1 NynO on:) 4_ ẹf
; ' “ ỂẨ UẸU. A Ọa
>ÌÔỂIB ENOLNVd I
t799 BNOLNVd .
OOZ 3NOLNVd I
(\ x`x'_fuuu :
`dXẫl
DM…LtưN .faioẹw _
Ê88EtOOOO NOOEF 2?ĨSA
.1`: ỂỂh
1…wn
.… … …
ãLE’FẨJHJDÉLU
dnmU ,… ….._ \ … .....M li:Jipaw
DUll0d `a:uueuzea ooz-gs gnũanỵsụquạ THỊIZSIIW …
v s euod auzahnaoemmg Apzmzz ammuegqea
Slỡlqel 95
Slelqm 6… 09 lOZEỊSOIỊC)
OPOX!QỊN
6mg uonduosend xa
LU Slâlqel 6… 09 IOZEỊSOI!O
OpDXỊQỊN
Nibixodơ
Slalqel 95
One tablet contains 50 mg of Cilostazol.
See package leaf:el for further information
Read the package Ieafiet before use, Cỉlostozol
Ora use, I 4 50 mg
Keep out of the sight and reach of chưdren. toblets
Store below 3010.
Medicine! product subject io medical prescrìplion.
Any unused medicinal product or waste material
schould be disposed of in accordance with Ioca! requưements
, lomssoua PUEIOd IOZDỊSOIO
’ sleìqeị 'BLU og `V`S auueụqea ²il°d sxalqei “fim og
—Ể DPDXỊQỊN opoxịqm ;
\ iozếnsouo vseẩĨuuẵlẫjẫeuoa lozẵJsoxo …
? Slâjqel' uigg " sze|qeif uiog
DPDXỊCIỊN DPDXỊCIỊN
_ồ ;ozozsoug puerOd ịozoisoug Ệẹ
SẶGMEỊ '6Lu og TS ềĩ'Miẵểd EiỉỦd SỊG|qEỊ 15… 09
DPDXỊQỊN
000000 000000 0
DPDXỊQ!N _ ,
<1==1
.i ._
ư~ c… u…w. no … Inmo u.… .
… t, … .
…ỉủuhm… n.….ý
… n
Ề'“_ìĩLÍ'-í'CỊLẾLI
\
ủud uẹuN
>109l9 ENOLNVd I
1799 ẵNO.LNVd . nqsmoỵu.uw Ị`aỊDuW %-
a ' c * i ~…W“ … ›ĩ’Jỡìèi LĩE vO-OU- i€L dĩN
002 ỉNOLNVd I . y _\ … _ c…: …
` —_mz… - J_-_ln
\ ỉw i
dmug) paumpv .mmmịu lrmpaw , … ỏmmi
000000 000000 0
mm ……uta ooz-se `SOWSMSM “ru…mw l'l
vs enoa auzahnaaemm Apenzz amaụuemu
Slelqel 6… 09 IOZBỊSOIỊO
OPOX!Q!N
~6rug uoudụoseud xở
CHoslazol 50 mg tablets
Nibỉxơdơ
r'mduẹuN i
81919816… 09 IOZEISOIỊC) ; \
Slalqm … D D DX Ịq ! N
\
One tablet conlaìns 50 mg of Ciloslazol N i bi XO d Ơ l
See package leaflet for further information.
,ĨỊ ẫ Ễ Read the package leaũel before use, Cilostozol "
² D ị—_ Oral use. 50 mg \
á ị Keep out of the sight and reach of children. ỈOblGÌS
Ệ _Ệ Store below 30"C
Ế Ệ Medicine! product subject to medical prescription.
Any unused medicinal roduct or wasle material
schould be disposed o … accordance wưh local requưements.
1' ' "l 7 IỐZDISOID V W²l°d |OZDỊSO|ỊD
ẨÍ, sia|qei '6m og V'S °0ịllEỊlưd Ell0d sigỵqe; “Bu; 09
9 DPDXỊQ!N @ DPDXỊCI!N s:
-² Lu
lozoạsoug DUElOd lozo;soug
Slelqeì '6uJ og 'V'S aỮIWWEd ²llod Slồlqel '6uJ og
Dpo›qqm ® DPDXỊQỊN
Ễ lozmsoua puelOd lozolsoug ổ
Sialqp] “Buy og 'V’S aameụqud B!lũd Q1nquỊ 'ỡuu og
opDXỊqỊ_N @ DPDXỊQỊN
Pabianickíe Zaklady Farmaceuti,ư.ziìfạ`
_ Poifa s A. › _
ầẳễể ặ²ẳẳễ°v^B ²Ê Ễ“"² Ĩ°Ệ1 ị 51 QF
1 r iel ( J2 ỈJẨ ?5J ầX ~."uJ
Rx - Thuoc ban theo đơn NIP 701-000ỉ45Ệ2'7Ề09000 000043003
NIBIXADA
(Viên nén không bao cilostazol 50 mg)
CẨNH BÁO
Thuốc bán Jheo đơn.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụn g lrưởc khi dùng.
.Vếu cần thêm thỏng tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
Xỉn thỏng báo với bác sĩ biết các tác dụng khóng mong muốn xáy ra trong quá lrình sử
dụng.
Đê thuốc xa lầm ray trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. n
THÀNH PHẨN
Mỗi vỉên nén không bao có chứa:
Dược Chấỉĩ Cìlostazol .............................................................. 50 mg
Tả dược: Tinh bột, cellulose vi tinh thế, hypromellose,_ carmellose calci. magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý học: Tảo nhân chống huyết khối, ức chế kết tập tiều cầu.
Cilostazol vả một số chất chuyển hóa cùa nó là tác nhãn ức chế AMP vòng (cAMPì-
phosphodiesterase IU, ức chế hoạt động phosphodiesterase vả ức chế sự thoái hóa cAMP
gây tăng cAMP trong tiều cầu và mạch mảu, dẫn tởi ức chế kết tụ tiếu cầu và giăn mạch.
Cỉlostazol ức chế có hồi phục sự kết tụ tìếu cẩu gây bởi một số chẳt kích thích, bao gồm
thrombin, ADP, collagen, acid arachidonio, epinephrin, vả ứng suất cắt (shear stress).
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Sau khi dùng cilostazol IOO mg x 2 lầnỉngảy ở bệnh nhân bị bệnh mạch ngoại bỉên, trạng
thái Ổn định đạt được trong `dòng 4 ngảy.
Phân bố
Cilostazol ]ỉên kết vởi protein 95 … 98%, chủ yếu lả albumin. Chất chuyến hóa dehydro hóa
và 4’-trans-hydroxy lĩên kết vởỉ protein tương ứng là 97.4% vả 66%`
Chuvến hóa
Cilostazo] bị thải trừ chính bởi sự chuyến hóa sau đó bải tiết chẩt chuyền hóa qua nước tiếu.
]soenzym chỉnh tham gia vảo sự chuyên hóa là cytochrome P-450 CYP3A4. và ít hơn lả
CYP2CI9, vả it hơn nữa là CYPIA2 Có 2 chẳt chuyển hóa chính` dehydro-cĩiostazol và 4x
trans-hydroxy cilostazol. cúa 2 đều có thời gian bán thái biêu kiến tương đương nhau. Chất
chuyến hóa dehydro hóa có đặc tính chồng kết tập tiêu cầu gâp 4 — 7 lẳn lhuốc gổc và chất
chuyến hóa 4`-trans-hydroxy chi bằng HS thuốc gốc. Nồng độ thuốc trong huyết tương (tính
theo AUC) của chất chuyến hóa dehydro vả 4`-trans-hydroxy bằng khoảng 41% vả l2%
nồng dộ cilostazol.
Thái trù
Thời gỉan bản thái biếu kỉền cùa ciiostazol lả 10.5 gỉờ.
Đường thai trừ chinh là qua nước tiêu [74%) vả phần còn iại thải trừ qua phân. Không thắy
cilostazol dạng khỏng dỏi dược dảo tlìái qua nước tiêu. vả dưới 2% thuỏc đảo thái dưới dạng
chắt chuyến hóa dehydro—cilostazoi Khoang 30°f'0 lỉều dược dảo thái qua nuớc tĩẻu dưới
dạng 4 —lrans—hydroxy. i’hán con lại iá cac chat chuyen hoa ma chrẻm dươi j"~o.
Pabianickie Zaktady Farmaceutỵcznz.
“Potfa S.A.
ul Marszatka .). Prtsudskiego 5
nc…ơnn DARỊ_ANẸCF
. Ă . . Kỉ'ậẸặỀẻẳẳỉẵẳ'ẵf’éẳẵởầẮoẽbỉiẳẳèềẳ
'l'mh tuven tínhikhômz tuvên tinh —1-
Cmax của cilostazoi vả chắt chuyền hóa bước đầu tăng ít hơn tỉ lệ tăng liều dùng. Tuy nhiên,
AUC của cilostazol và chất chuyến hỏa tăng xấp xỉ tỉ lệ vởi liều dùng.
Không có bằn g ch ứn g về ciiostazol gây cảm ứng enzym gan.
Dược động học của cilostazol và chất chuyển hóa không bị ảnh hưởng rõ rệt bời tuổi tảc vả
giởi tinh ở những người khỏe mạnh từ 50 — 80 tuối.
Ở người suy thận tặng, phần cilostazol tự do cao hơn 27% và cả Cmax vả AUC đều thấp hơn
tương ứng 29% vả 39% so vởi người có chức nãng thận bình thường. Cmax vả AUC của chẳt
chuyển hóa dehydro thẩp hơn tương ứng 41% và 47% ở người suy thận nặng so vởi người
có chửc nảng thặn bình thường. Cmax vả AUC của 4’—trans-hydroxy cilostazol cao hơn 173%
và 209% so với người suy thặn nặng. Không nên dùng thuốc- ở người có độ thanh thải
creatinin < 25 ml/phút. Không có dữ liệu trên bệnh nhân suy gan trung bình đến nặng và do
ciiostazol bị chuyến hóa mạnh bởi enzym gan, không nên dùng thuốc ở những bệnh nhân
nảy.ẹ ĨJF
CHI ĐỊNH
C ilostazol được chỉ định cải thiện khoảng cách đi lại tối đa và đi lại không đau ở bệnh nhân
bị đau cách hồi ở chân, không bị đau khi không vận động và người không có triệu chửng về
hoại từ mô ngoại vì (bệnh động mạch ngoại vi giai đoạn [] theo Fontaine).
Cilostazol được chỉ định như liệu pháp thay thế, ở các bệnh nhân có thay đối lối sống (bao
gồm ngừng hút thuốc và tham gia chương trình tập luyện có giám sát) vả các can thiệp thích
hợp khảo mã không cải thiện được triệu chửng đau cách hồi ở chân.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lương
Liều khuyến cáo của cìlostazol lả IOO mg x 2 lầnfngảy.
Chỉ bác sĩ có kinh nghiệm điều trị đau cách hồi ở chân mởì nên kê cilostazol.
Bệnh nhân dùng cilostazol cằn tiếp tục thay đồi lối sống (tập luyện và ngừng hủt thuốc), vả
can thiệp dược lý (như thuốc ạ lipid máu và chống kết tập tiễu cầu) để giảm thiểu nguy cơ
các biến cố tim mạch. C ilostazol không phải là liệu phảp thay thế cho các thuốc đó. Khuyển
cáo giảm liều xuống 50 mg x 2 lần/ngảy ờ cảc bệnh nhân dùng cảc chẫt ức chế CYP3A4
mạnh như một số rnacrolỉd` kháng nắm nhóm azole` chắt ức chế protease, hoặc cảc thuổc ức
chế CYP2C19 mạnh như omeprazol.
Người cao IUỐÍI Không có yêu cầu đặc biệt về lỉếu lượng ở người cao tuỔi.
Trẻ em: An toản vả hiệu quả ở trẻ chưa được công bố…
Suy thận.- Không cần chỉnh liều ở cảc bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 25 mllphút.
Cỉlostazol chồng chỉ dịnh ờ bệnh nhân có dộ thanh thải € 25 ml/phút.
Suy gan: Khỏng cẩn chỉnh liều 01 bệnh nhẽ… có hệnh gan nhẹ. Không có dữ iiệu về bệnh
nhản suy gan trung binh dến nặng. Do cilostazo] chuyên hóa mạnh bơi enzyme gan. chống
chi dịnh dùng ở bệnh nhân suy gan trung binh đền nặng.
C ách dùng
Nẻn uống thuốc trước khi ãn sảng hoặc tôi 30 phút hoặc snu ăn 2 giòn Uống thuốc cùng vởi
thức ăn dã cho thắy lảm tãng nồng độ dinh trong huyềt tương (C……). có thẻ dẫn tởi tảng ti lệ
cảc biến cố ngoại ý.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cám dã bỉết vởì cilostazol hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cúa thuốc.
.Ổ'LẤịì LHỵHI ils_Ulẻ. \iỤ kiÌsUlll Llhli ỏlUslliihlli _ ..L- HH ÍlliiLiLv
Suy gun trung bình đên nặng.
Pabianickie Zakiady Fĩarmacụ.t_,
Polfa S.A.
ut Marszaixa J F’itsudskèeọo F.—
95—200 t—Abư—xmụn
, tet (O—42) 225-05-55 59 ĩa›- ẨỀấỂJ—Ồẫ—Ếi
Suy tim sung huyên NIP 731—000…40-27` fullhl IUU ili“C \ - ttHl |lèkẤ) ụLch \UA UẤỈLỈLỈLkẤẨẤ IÒ'-l Illc .\ i Idli ilỡu_\ tLihtt u». LiẤ\
(~yl›3A4) dí… tời Al I(~ cuu cilmtumi 44010, Dùng dông thời khủng unh hương sinh ixiìLi dụng
.1 i 45-21k REGON 000043881
Pabỉanickie Za'vdady Farmaụcutyczne
Poỉfa S.A.
ut Marszaika J F’ihsudskiego 5
95__2_0_0_ % Bư` N | 6 h_ .
| ,.
NiP 731ỈỐtỉở-«zẳầzĩ'féE'ẻoilí nbtbăằèầề
c-úa chất chuyển hỏa dchydro nhưng AUC cún chắt chuyển hóa 4’-trans-hydroxy tãngẤD%.
Ở các bệnh nhảm trung các thử nghiệm lâm sảng, dùng dồng thời với diltiazem cho thẩy lảm
tảng AUC cùa cilostaml 53%.
Dùng liều đơn ciiostazol ]00 mg vởỉ 240 ml nước ép quả bu'ới chùm (ức chế CYP3A4 trong
ruột) không ảnh hưởng đảng kể dến dược động học cùa ciiostazol.
Dùng ]ìều đơn cilustazol 100 mg vảo ngảy thứ 7 dùng omeprazol (chẳt ức chế CYP2C19) 1
lầnfngảy lảm tăng AUC cùa cilostazol 26%, đồng thời AUC ct… chất chuyển hóa dehydro
tăng 69% và AUC cùa chắt chuyển hóa 4’-trans-hydroxy giảm 31%, dẫn tởỉ tổng h…_n lực
tăng 42% so với dùng cilostazol dơn độc.
Cơ chẩl Cylochmme P—450: Ciiostazol cho thấy lảm AUC cùa lovastatin (cơ chất nhạy cảm
đối vởi CYP3A4) vả acid [ồ-hydroxy cún thuốc tãng 70%. Cần thặn trọng khi dùng ciiostazol
dồng thời vởi cơ chất CYP3A4 có khoảng đỉễu trị hẹp (ví dụ cisaprid, halofantrỉn, pimozidi
dẫn xuất nắm cựa gả). Cần thận trong trong trường hợp dùng đồng thời vởi simvastatin.
Chất cum ửng enzyme Cytochrome P-J5U: ’l`ảc động cún của các chắt gây cảm ứng CYP3A4
vả CYP2C19 (như carbamazepìn, phenytoin, rifampicin và St. John`s wort) trên dược dộng
học cùa ciiostazol chưa được đánh giả. 'l`rên lý thuyết, tảo dụng chống kết tập tiếu cầu có thể
bị thay đối và cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ khi dùng cilostazoi vởi các thuốc gây cảm
ứng CYP3A4 vả CYP2C19.
'l`rong các nghiên cún lảm sảng, hút thuốc (gây cảm ứng CYP1A2) lảm tăng nồng độ
cilostazol trong huyết tượng 18%.
SỬ DỤNG TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có fhuỉ; Không có đủ dữ iiệu về sử dụng cilostazol trên phụ nữ có thai. Các nghiên
v~t
cứu trên động vật đã cho thây độc tính trên sinh sản. Chưa rõ nguy cơ trên người. Không nên
dùng thuôo khi dang mang thai.
/
Đang muii con bú: Dã có báo cáo về ciiostazol tiết vảo sữa trong các nghiên cứu trên động
vật. Sự bải tiết ciiostazol ở người chưa rõ. Do tác động nguy hiềm trên trẻ sơ sinh bú mc,
không khuyến cáo sử dụng thuốc khi đang nuôi con bủ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] xa: VÀ VẶN HÀNH MÁY MOC
Cilostazol có thể gây chóng mặt, cằn cảnh báo bệnh nhân nên thận trọng trưởc khi Iải xe và
Y? tá:.z»"
vận hảnh máy móc.
`l'ẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Phán ứng ngoại ý hny gặp nhất trong cảc thử nghiệm lâm sảng lả đau đầu (> 30%], tiêu chảy
vả bắt thường phản @ 15%). Những phản ứng nảy thường nhẹ đến trung bình và đôi khi
giám hót khi giám liồu.
Các phán ứng ngoại ý đã báo cấm trong các nghiên cứu iâm Sảng vả trung khi iưu hảnh trên
thị trường but) gồm trong báng bên dưới.
'l`ấn số gặp được định nghĩa: rắt hay gặp (> mm. hay gặp <>_ i.fioo - i.fioỵ ít gặp <ậ-
If'IOOO - < I/IOO), hiếm gặp (ì ifltiooo - < nom». rắt hỉếm gặp «. i/iOOOO)` khỏng rõ
(khỏng ườc tinh được từ các dữ liệu có sẵn).
Rỗi loạn máu vả hệ [lay gặp Bằm tim
bụch huyết Ít gặp Thiêu máu
[liếm gặp Kéo dải thời ginn cháy máu. tăng tạo tiều cầu
Không rõ Có xu hưởng chay máu. giám tiếu câu` giam bạch
cầu hạt. mắt bạch cầu hạt. giám hạch cẳu. thiếu
_ Hn… DLIL .\Ltli
Pabianickie Zaktady Farmaceutyczne
Poifa S.A.
ut MarszaikaJ Pitsudskiego 6
9520()PAEBANiQẸ
' ~ . iĨiLf Jửi_gốtx iiiiịTjiftỉquụ
Rôi loạn hệ miên dịch It gặp Phản ứng dị ứng '
' Rối loạn dinh dưỡng và Hay gặp Phù (ngoại biên, mặt)
chuyển hóa Ít gặp Tăng glucose máu, đải tháo đường type 11
Không rõ Chản ăn
Rối loạn tâm thần Ít gặp Lo âu
Rối loạn hệ thần kinh Rắt hay gặp Đau đẩu
Hay gặp Chóng mặt
Ít gặp Mất ngù, dị mộng
Không rõ Liệt, giảm xúc giảc
Rối loạn mắt Không rõ Viêm kểt mạc
Rối loạn tai và tai trong Không rõ Ù tai
Rối Ioạn tim Hay gặp Trống ngực, tỉm nhanh, Ioạn nhịp, ngoại thất
it gặp Nhồì máu cơ tim, rung nhĩ, suy tim sung huyết, tim
nhanh trên thắt, nhịp nhanh thẩt, ngẩt
Rối loạn mạch it gặp Xuât huyết ở mắt, chảy máu cam, xuất huyết tiêu
hóa, xuất huyết không xác định, hạ huyết ảp tư thế
Khồng rõ Nóng bừng mặt, tãng huyết áp, hạ huyết áp, xuất
huyết não, xuất huyết phồi, xuất huyết cơ, xuất
huyết đường hô hắp, xuất huyết duới da
Rôi loạn hô hâp, ngực Hay gặp Viêm mũi, viêm họng
và trung thẩt Ít gặp Khó thở, viêm phôi, ho
Chưa biết
Viêm phồi kẽ
Rôi loạn tiêu hóa
Rât hay gặp
Tiêu chảy, bất thuờng phân
Hay gặp
Buôn nôn vả nôn. khó tỉẽu. đây hơL đau bụng
Khỏng rõ
Viêm dạ dảy
Rôi loạn gan mật
Không rõ
Viêm gan, bât thường chức năng gan, vảng da
Rôi loạn da và câu trúc
dưới da
Hay gặp
Phảt ban, ngứa
Không rõ
Chảm, phát ban da. hội chứng Steven-Johnson, hoại
từ thượng bi nhiễm độc, nồi mề đay
Rỏi loạn cơ xương, mô It gặp Đau nhức cơ ĩ
liên kêt vả xương ~"T
Rôi loạn thận và tiêt Hiêm gặp Suy thận A
niệu Không rõ Đải ra mảu` đái rảt
Rôi loạn toản thân vả lla_v gặp Đau ngực` suy nhược
tại vị trí dùng thuốc it gặp On lạnh
Khong ro
Sôt. khó ở, đau
Xét nghiệm
Không rõ
’Ĩ`ãng acid uric. tảng ure máu. tăng creatinin mảu
Sự gia tăng VÔ ti lệ gập tỉm dập nhnnh
phôi hợp với cảc thuôo tim mạch khác
chẹn kênh cnlci.
vù phù ngoại hiên qunn sát thây khi dùng ciiostazol
gây phan xạ nhịp tim nhanh như các dihydropyridin
Biên cỏ ngoại ỷ duy nhât cân phái ngưng thuộc 61 I 3% hệnh nhân dùng cilostazo] lả dau
đâu Các hiên có khác bao gôm nhịp tim nhanh và tiêu cháy (đên lả I.I %).
Cilộstazol thực chât gảy tăng nguy cơ cháy máu vả nguy cơ nảy tăng lẻn khi dùng cùng các
\LLL LU' il—`U'v LU txihl\…
. ụ .
Nguy cơ chá_t máu nội nhản cao hcm ờ những bệnh nhân đải tháo dường`
Ị_ qN (ijiỊỄỊi—ỦFiHẨ'
Pabianickie Zaktady Farmaceutyczne
Polfa S.A.
ul Marszaika J Pitsudskiego 5
S'J-JUU PADIHNIbi;
tel. (0-42; 22505-55 ._. 59 íax1215-53-96
QUÁ LIÊU vÀ xử TRÍ KHI QUÁ LIÊU NIP 731<000-45—27118E60N 000043883
Hạn chế thông tin về quá liều cấp tính trên người. Dấu hiệu và triệu chứng có thể dự đoản là
đau đầu, tiêu chảy, nhịp tim nhanh và có thế là loạn nhịp tim.
Cần theo dõi bệnh nhân và điều trị hỗ trợ. Lâm rỗng dạ dảy bằng cảch gây nôn hoặc rừa dạ
dảy nểu thích hợp.
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2, 4, 8 vì X 14 viên nén không bao. Ơì_ĩ
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG
Tiêu chuẩn cơ sở '
HẠN DÙNG
36 thảng.
Số ló sún xuất (Batch No. ). ngảy san xuất (Mgf dum). hụn dùng (Exp. date): xin xem trén
nhãn bao bì.
Sản xuất tai Ba Lan bời:
PABIANICKIE ZAKLADY FARMACEUTYCZNE POLFA S.A.,
ul. MarszalkaJ. l’il.s~udvkiego 5, 95-200 Pabíance. Poland
TUQ—CỤC TRUỜNG .
P.TRUÚNG PHÒNG
ỸẨạm ẵắc' 'l/aĩn JỈỈI n…IỄ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng