z _ 'DJ 24 5999)
MAU NHAN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị dóng lọ 35g tương đương 350 viên hoản cứng
amzz:zz……ư… 04/DL ÁSj
Bọ Y TẾ Ễ—ỉzềaz=a=szzzzz…
nm u…uc…utmu›
cực QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Hunti—
dmunuudnmmnnnundn
Islhùnúuunùnhmmnunn
iúc
… tvnnmmtdcuucnn— mưn—
I
umuúvưm—unAunpnsndlnu
nu—d-qu—ùnmu—Ihiu
Ụ~ l_ÚI—ùú
Lẩu đâuz..ÁẳJ…Âỉl…oìũif
nnv—nnnnnunun—Tnlnủllnuinq
nm— nnnnnn
ưnmmw.unmu.
vumrvmmmsụ
2. NHÂN HỘP
V
hh—
DỦỢỤ——Ú
p—
"ãizsỉỉỉss
—unủnúúnuhun
i m-únd—nnnhuú
I_uminnưnnn
T6 23 aưsng_ẹ` TháiM .ua
mmw-mÝm ffl.ãỀỉụr m_zs soszscz
LONG XUYÊN, ngảy ..... tháng năm 201 .....
oơsđsxm …
cm mm nườ
m; H … 1_f_.LX—
CAO VĂN BÁO
đủuấỳ
9 Tần giao (Rade Gentỉanae ) 1,75 g (Một phấy bảy mươi lăm
gam)
10 Phòng phong (Radix Saposhnikoviae 1,68g (Một phẩy sảu mươi tám
divarícatae) gam)
11 Tể tân (Herba Asarỉ) 1,05 g (Một phẳy không năm
gam)
12 Quế chi (Cortex Cinnamomi) 0,875g (Không phẩy tảm trảm
bảy mươi lăm gam)
7,5ml Cao lỏng tương đương với
] Đảng sâm (Radix Codonopsispỉlosulae) 3,5 g (Ba phẩy lăm gam)
2 Thục địa (Radix Rehmanm'ae glutinosae 3,15g (Ba phẩy mười lăm gam)
praeparata) …
3 Cam thảo (Radix Glycyrrhỉzae) 0,875 g (Không phây tảm trăm
bảy mươi lăm gam)
Tả dược
1 Than hoạt (Carbo Activatus) l,lg (Một phẫy một gam)
2 Hoạt thạch (T alcum) 5,225g (Năm phẩy hai trăm hai
mươi lăm gam)
Công năng- Chủ trị: ’
Công năng: Tản hản, trừ phong thâp
Chủ trị: Trị cảc chứng sưng đau nhức, tê mỏi tại cảc khớp vai, lưng, thắt lưng,
đầu gối, mắt cả, gót chân, đầu chi, tay chân, cơ băp mỏi đau, đi lại khó khăn do
bệnh phong thấp.
3. Chống chỉ định :
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em.
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cảo
6. Liều dùng — Cách dùng: Uống với 30m] nước chín có pha với Ithìa canh
(15m1) Ethanol 30%
Người lớn : Ngảy uống … lần, mỗi lần 40 viên hoặc 1 gói. L
7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Ìí
' Không ăn măng, trứng, rau muống, củ cải trắng, cả tim khi dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Không gây ảnh hưởng
10. Tương tác với các thuổc khác và các dạng tương tác khác: Không có
11. Quá liều và xử trí: Dùng thuốc quả` liều có thể gặp phải một số tảc dụng
không mong muốn. Sử dụng đúng liều cảc trìệu chứng trên sẽ hết.
12. Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi khô, dưới 300 C
14. Tiêu chuẩn chẩt lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bảy:
Hộp 10 gói x 4g (Tương đương với 40 viên hoản cứng) vả ] tờ hướng dẫn sử
dụng.
Hộp 1 lọ x 35 gam ( Tương đương vởỉ 350 viên hoản cứng) và 1 tờ hướng
dẫn sử dụng.
Chú ý:
Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc.
Đế xa tấm tay trẻ em— Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cân bỉết thẻm thóng tỉn xín hói ý kiến cua thầy thuốc
CƠ SỞ CAO NGHĨA ĐƯỜNG
Địa chỉ kinh doanh: Số 6 Lô H2, khóm Bình Khảnh 1, phường Bình Khánh, TP
Long Xuyên, An Giang.
Địa chỉ sản xuất : Tổ 23 đường Thải Phiên, Phường Bình Khánh, TP Long
Xuyên, tỉnh An Gìang
Điện thoại: 076.852642 Fax : 076-953695
An Giang, ngảy rhảng 07 nãm 2015
Chủ co sỏ
CO ›0 SXKD THUỐC YHCT
CAO NGHĨA ĐUỜN
6H2 Bình Khánh— TP. LX- -
f—
"1/
QAo «% JMO
YJ\" i
Máu 5/AUl U
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
l.Tên sản phẫm: NHỨC KHỚP HOÀN
A -› » Z . A ` , ` À ` Ă t ` .
2. Mo ta san pham: Vien hoan cưng hinh cau, tron đeu, mau đen, mun thơm dược
lìệu, vị đắng
3. Thânh phần của thuốc:
Công thức bảo chế (cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất): Lọ 35g ( Tưẩủuơng
với 350 viên hoản cứng)
TTl
Thânh phẫn (INN)
Khối lượng
Hoạt chẩt
27,5g Bột dược liệu tương đương với
] Bạch thược (Radix Paeoniae Lactijlorae) 3,5 g (Ba phẩy lăm gam)
2 Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 3,5g (Ba phẩy lăm gam)
3 Đương quy (Radix Angelícae sinensís) 3,36g (Ba phẫy ba mươi sảu
gam)
4 Phục linh (Poria) 3,36g (Ba phẩy ba mươi sảu
gam)
5 Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 2,45 g (Hai phẳy bốn mươi lăm
gam)
6 Tang ký sinh (Herba Loranthi gracỉfilolỉỉ) 2,1 g (Hai phẩy một gam)
7 Độc hoạt (Radix Angelỉcae pubescentis) 2,1g (Hai phấy một gam)
8 Xuyên khung (Rhizoma Ligusticỉ wallichii) 1,75g (Một phẩy bảy mươi lăm
gam)
9 Tẫn gỉao (Radix Gentianae ) 1,75g (Một phẳy bảy mươi lăm
gam)
10 Phòng phong (Radix Saposhnikoviae 1,68g (Một phẩy sảu mươi tảm
divaricatae) gam)
u Tế tân (Herba Asari) 1,05 g (Một phẫy không năm
gam)
12 Quế chỉ (Cortex Cinnamomỉ) 0,875g (Không phấy tảm trăm
bảy mươi lăm gam)
7,5ml Cao lỏng tương đương với
] Đảng sâm (Radix Codon0psis pilosulae) 3,5g (Ba phấy lăm gam)
2 Thục địa (Radix Rehmanniae glutỉnosae 3,15 g (Ba phẫy mười lăm gam)
praeparata)
3 Cam thảo (Radix Glycyrrhỉzae) 0,875g (Không phẩy tám trăm
bảy mươi lăm gam)
Tả dược …
1 Than hoạt (Carbo Activatus) l, lg (Một phây một gam)
2 Hoạt thạch (Talcum) 5,225g (Năm phẩy hai trăm hai
mươi lăm gam)
Hảm lượng của thuốc:
4.Thuốc dùng cho bệnh gì?
Công năng: Tản hản, trừ phong thấp
Chủ trịz Trị cảc chứng sưng đau nhức, tê mỏi tại các khởp vai, lưng, thắt lưng,
đầu gối, mắt cả, gót chân, đầu chi, tay chân, cơ băp mỏi đau, đi lại khó khăn do
bệnh phong thấp.
6.Nên dùng thuốc nảy như thế nản và liều lượng?
Uống vởi 30m1 nước; chín có Pha vởi ]thìa canh (15m1) Ethanol 3 0%
Người lớn : Ngảy uông 3…4 lân, mỗi lần 40 viên hoặc 1 gói
7. Khi nâo không nên dùng thuổc nây'.’
Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ, trẻ em. Í“M
8.Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cảo
' 9. Nên tránh dùng những Ioại thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng
thuổc nây?
Không ăn măng, trứng, rau muống, củ cải trắng, cả tím khi dùng thuốc.
10. Cần lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Nếu quên không dùng thuốc ] lằn, bỏ qua và dùng thuốc tìếp tục theo đủng
liều lượng chỉ dẫn. Không được gấp đôi liều dùng sau khi quên thuốc ] lẩn.
ll.Cần bảo quản thuốc nây như thể nâo?
Nơi khô, dưới 30°C
12.Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?
Chưa có bảo cảo. Nên sử dụng đủng liều.
_ l3.Cần phải Iảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Dùng thuốc quá liều có thể gặp phải một số tảc dụng không mong muốn. Sử
dụng đủng liều các triệu chứng trên sẽ hết.
l4.Tên, biểu tượng của nhà sản xuất:
cơ sở CAO NGHĨA ĐU"
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ? TUQ- C,ỤC TRUÓNG
P. TRUỎNG PHÒNG
. 17. Ngăy xem xét sửa đỗi lại tờ thông tin cho bệnh nlcỄnL ẢỈMẨ yf²àny
An Giang, ngảy tháng 07 năm 2015
Chủ co sớ
Củ ơsỒ SXKD THUỐC YHCT
CAO NGHÌA DUỜ.
__6___H2iììuh K_h_ảnh TPLX
_V ’1.
Cj’rò \Íf+N ẢbAc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng