BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Nhãn tÚỈ Lắndãuz.áJ…QZc/…Zđlẩ
CỎNG TY CP DƯỢC TRUNG UONG MEDIPLANTEX
ẺSHUI.JONCJGIAIPHONG PHUONGLVET THANHXUAN HA N01
TÊN vi mu0c: NGỌC TRÚC PHIÊN (Rhizoma Polygonati odorah')
DÙNG LẦM NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁCDẬNGBẦOCHÊKHÁCCỦATHUÔCĐÔNGYTHUÔCTỪ '
Nguồn góc: Trung Quôc
Tmng lượng: 3.0 kg
56 ding kỷ: .................................................
Ngùysânxuất: .........................................
Hạndùng:18fflángkẻtừngờysảnxuát
runichuùncmámuưọngzĩccs
Bin quin: Nơi khỏ. ừánh ánh sáng. nhiệtđộ dưới 30°C
.);lQ/x- .
- g-; uJONG ĨY
S i có PHẨM
.tlouợctauus
\ : \Ầtzmpỉ.
.\À
…
\ 'f
› "v
PHÓ TốNG GIÃM ĐốC
C" D \
DS. đèa ẳìỉm Ệa
CONG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX
3580H£)NGGIAIPHONG PHUONGiIET 1HANHXUAN HA N01
TÊN vl mu0c: NGỌC múc PHIÉN (Rhizoma Polygonati odorati)
DÙNG LẦM NGUYÊN LIEU ĐẦU VAO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
Ngùyủnxuất .......................................
Hụndủngz1Bttúogkẻùỉrngáysảnxuất
muchuinchítluọngzĩccs
Bòoquùn:Nơimo.mhannsáng.nmẹmọơươiwc
lz^/ Il. .
CONG TY CP DƯỢC TRUNG ƯONG MEDIPLANTEX
ổỉẵtềUi.’GNủ(iiAiPHONũ PHUONGLẦEĨ THANHXUAN HANOI
TÊN VI THUỐC: NGỌC TRÚC PHIỂN (Rhizoma Polygonati odorati)
DÙNG LẢM NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁC DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÓNG Y. THUỐC TỪ D OLIE
Nguồn gỏc: Trung Quôc
Trọng lượng: 1.0 kg
86 lò săn xuất: .......
… sủn xult
Hạudùngz1Btlúngkẽtưngáysảnxuất
mu chuln chlt iuợng: chs
Bio quin: Nơi khỏ. tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30'C
Hè nội, n ả @ tháng ẮÚ năm 2016 rlsf
1c. _,'ẶIYIỊJỊJ'O'Y j
Q" .
TỜ HƯỞNG DĂN sử DỤNG
NGỌC TRÚC PHIẾN
Thânh phần cho 01 đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
Ngọc trúc (Rhizoma Polygonati odorali) ........ 1,0 kg
Dạng bâo chế: Nguyên liệu lảm thuốc
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách đóng gỏi: Tủi 1,0 kg; 3,0 kg; 50 kg
Mô tả: Lát mòng, hơi mềm, mảu trắng hơi vảng hoặc hơi vảng nâu, trong mờ, có vân nhãn dọc
và vòng đốt tròn hơi lồi, có vết sẹo cùa rễ con, dạng điếm tròn, mảu trắng. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt,
nhai có cảm giảc nhớt dính.
Tính vị, quy kinh Vị ngọt, tính mát. Quy vảo các kinh phế, vị
Công nãng Dưỡng âm, nhuận táo, sinh tân, chỉ khảt.
Chủ trị: Trị ho khan, họng khô miệng khát, sốt nóng âm ỉ về đêm, mồ hôi trộm, vị âm hư gây
kém ăn, khó tiêu, hoặc vị nhiệt gây ăn nhiều chóng đói.
Cách dùng, liều lượng Ngảy dùng 6 — 12 g,dạng thuốc sắc hoặc phối hợp trong cảc bải thuốc
Kiêng kỵ: Người dương suy, âm thịnh, tỳ hư đờm thấp không nên dùng.
Hạn dùng : 18 thảng kể từ ngảy sản xuất
Bảo quản: nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cần thêm thóng tin xin hói ý kiến thầy thuổc
Đế xa tầm tay trẻ em
TUQ.CUC TRUỎNG
Nhã sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX p.TRuòNG PHÒNG
Trụ sở: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội f_ `Iậ` _jị Ủ?Ỉẳ ,ÍhìJ
Sản xuất tại: 356 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nộifíể '-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng