… lư FM
UỌC \
yn'ầm
BÒ Y TẾ
-t_ s QUÁN t/Ý D
~
. MWI dI'u wn
, omu: ==wv» nm
` › . xx-xxn—maus '
, 'W , p … ' - i ' uw iu…i én …:
I t anll . … bunp bua t u ui t don =iui iuu
, uu; wu đunpụ uw ọnu gi èum unx l…m“ “"W'll ìDIWIID WnỊP°S
“J… vu ộvm ›» u uu u lim liid mi lim lu ml
. . . . . i lg N; 6qu ’uutp ịuJ iplmluì wmpm “louuului 'umnpmtp Vlũầ :IÀIỊ u,
Jae mip ẹp uiqu 'ũuu uug uugu ỦIIIGĐ'“"""“ìpĩQlđũlll0d Guonp Guam wnipot qnmdmiu
guụnh ỒỊỈ 'QNI) 0) ]ngl Ỏl IQW :IỊQỈ |l'lu.
Ri "VỂSỂHLNIOIT ?)iiic
NEXUMUS
Pantoprazoie sodium for injection
] vial with sterial powder l ampoule with diluent (I 0 ml)
Forl.V use only
Pantoprazole 40 mg - Powder for injection
SHWI'ÌXJN
uomoiui mg umịpos qozudowu
Stonge: Lò SX:
Protect from light, below 30°C Ngãy sx;
Keep out of reach of chlldren. Hạn dùng:
Read cavefully the insert before use.
~ x Ĩt’tiL, t…1nihe , 1iif’
NEXUMUS
Pantoprazole sodium for injection
Hộp? lọ kèm 1 ống dung môi pha tiêm.
Pantoprazole 40 mg - Bột đòng khô pha tiêm
Tiêmtlnh mạch
NEXUMUS
Pantopraolo sodium fov iniodion
1 10x65x30 mm
NHẦN Lọ NHÃN óNG DUNG Moi
R Th 6 kẽ I
'I’IÚO'VII'IOĨI IOlluzlẹlf mm N E XUMU 5
la du Min tt… mụh .' 'n
mi lọ a…đ: ct úuhthnhpưnlc …iiuu mgđmg 3~. h
40 ml hntenual
Sodium chloưlllt Illhctlon 0,9% 10nl
36 lô SI:
Mụn Iùu:
IISX: 1hllluiq ml Fhinnlulffltil Co. LM
Nn— 115² … mí. …… m1ung. Cth um nojim uu ui…uai «… uc
llp. II 51 mll !ui, 5hnhỊ. !hdlug. chl—
SĐK: VN-tlll-IX
56 Ia SX: Hạn dùng:
80x30 mm 50x25 mm
R, Thuốc bán theo đơn
M/ii bơ
“Đế xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sỹ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo dơn cùa bác sỹ.”
N EXUMUS
(Bột pha tiêm)
Thânh phần: Mỗi lọ thuốc có chứa:
Dược chất: Pantoprazolc sodium,
tương đương pantoprazoie ............ 40 mg.
Tá dược: Disodium EDTA, mannitol, sodium hydroxidc.
Kèm ! ống dung môi pha tiêm.
Dược lực học
Pantoprazoi lả một thuốc ức chế bơm proton.Thuốc vảo
cảc ống tiết acid của tế bảo thảnh dạ dảy để được chuyến
thảnh chất sulfenamid dạng có hoạt tính, dạng nảy liên
kết không thuận nghịch với enzym HVK*-ATPase (còn
gọi là bơm proton) có trên bề mặt tế bảo thảnh dạ dảy,
gây ức chế enzyme nảy, ngăn cản bước cuối cùng của sự
bải tiết acid vảo iòng dạ dảy. Vì vặy, pantoprazol có tác
dụng ức chế dạ dây tiết acid cơ bản và cả khi dạ dảy bị
kỉch thích do bất kỳ tác nhân kích thích nảo. Tác dụng
cùa pantoprazoi phụ thuộc vùo liều dùng, thời gian ức
chế bải tiết acid dịch vị kéo dải hơn 24 giờ, mặc dù nửa
dời thải trừ của pantoprazol ngắn hơn nhiều (0,7-1,9
giờ).
Dược động học
Pantoprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương (98%),
thể tỉch phân bố ở người lớn lả 0,17 lithg. Thời gian kẻo
dải tảc dụng chống bải tỉết acid dạ dảy khi tiêm tĩnh
mạch pantoprazoi là 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch một
liều dơn từ 20 đến 120 mg, tác dụng thuốc bắt đầu trong
vòng 15 — 30 phủt vè tảo dụng trong vòng 24 giờ phụ
thuộc vảo liều từ 20 — 80 mg. Trong vòng 2 giờ sau khi
tiêm liều 80 mg, iưu lượng bải tiết acid hoản toản bị loại
bò. Liều 120 mg cũng không lâm tảng thêm tảo dụng.
Pantoprazol chuyến hóa chủ yếu ở gan nhờ hệ cnzyme
cytochrom P450, isoenzym CYP2C19 dề chuyền thảnh
desmethyipantoprazol. Một phần nhỏ dược chuyền hóa
bởi CYP3A4, CYP2D6, cszc9. (1 một số người thiếu
hụt hệ thống enzyme CYP2C19 do di truyền lảm chậm
chuyển hóa pantoprazol, dẫn đến nồng độ thuốc trong
huyết tương có thể tăng cao gấp 5 lần so vởi người có đủ
enzyme. Nửa dời thải trừ cùa pantoprazol lả 0,7 — 1,9
giờ, kéo dải ở người suy gan, xơ gan (3 — 6 giờ) hoặc
người chuyền hóa thuốc chậm do di truyền (3,5 - 10
giờ). Cảc chất chuyến hóa thải trừ chủ yếu qua thận
(khoảng 80%), 18% qua mật vâo phân.
Chỉ định
Trảo ngược dạ dảy — thực quản.
Loét dạ dảy, tả trảng.
Các tình trạng tăng tiết acid bệnh lý như hội chửng
Zollingcr—Ellison.
Chống chỉ đinh
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Thộn trọng 3
Trước khi dùng Nexumus cũng như các thuốc khác ức
chế bơm proton cho người loét dạ dảy, phải Ioại trừ khả
năng ung thư dạ dảy vỉ thuốc oó thể che lấp triệu chứng
hoặc lảm chậm chuẩn đoán ung thư.
Cần thận trọng khi dùng Nexumus ở người bị bệnh gan
(cấp, mạn hoặc có tiền sừ). Nồng độ huyết thanh cùa
thuốc có thể tăng nhẹ và giảm nhẹ. Tránh dùng khi bị xơ
/uỈĨSỀ
O ,
gan, hoặc suy gan nặng. Nếu dùng phải giảm liều hoặc Cổẩcĩỗ' _
cho cảch ] ngảy 1 lần. Phải theo dõi chức năng gan 0 O kfklw'ỉu …' J
dặn. Dùng thận trọng ở người suy thận, người cao tuổi. Ể. il 1U ' »-c :²no
Thời kỳ mang thai " li_ '_' I " . ' `
Chưa oó nghiên cứu đầy đủ khi dùng pantoprazol ở
người trong thời kỳ mang thai. `
Các nghiên cứu trên động vật đã chứng minh
pantoprazoi qua được hang rảo nhau thai, tuy nhiên chưa
quan sát thấy tác dụng gây quái thai. Các liều 15 mglkg ._
lảm chậm phát triển xương ở thai. Chi dùng Nexumus '
khi thật cẩn thiết trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa bỉết pantoprazoi oó bải tiết vảo sữa người hay
không. Tưy nhiên, pantoprazol và các chất chuyến hóa
của nó bải tiết vảo sữa chuột cống. Dựa trên tiềm năng
gây ung thư ở chuột của pantoprazol, cần cân nhắc _
ngừng cho con bú hay ngừng thuốc, tùy theo iợi ích của ~—
thuốc với người mẹ.
Ảnh hưởng đến khả năng lải xe cả vận hânh máy mỏc
Thận trọng vỉ thuốc có thể gây chóng mặt, dau dầu,
choáng váng, nhin mờ, ngủ gả, ảo giác.
Tảc dụng không mong muốn
Nhin chung, Nexumus dung nạp tốt cả khi điều trị ngắn
hạn vả dải hạn. Cảc thuốc ức chế bơm proton iảm giảm
độ acid ờ dạ dảy, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn
đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Mệt mỏi, chóng mặt, đau dầu.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng,
tảo bón, ia chảy.
Cơ khởp: Đau cơ, đau khớp.
Ỉ! gặp, moon < ADR < moo
Toản thân: Suy nhược, choáng vảng, chỏng mặt, mất
ngù.
Da: Ngứa.
Gan: Tăng enzym gan.
Hìếm gặp. ADR < mooo
Toản thân: Toảt mồ hội, phù ngoại biên, tinh trạng khó
chịu, phản vệ.
Da: Ban dải sần, trứng cả, rụng tóc, viêm da tróc vảy,
phù mạch, hồng ban đa dạng.
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: Nhin mờ, chứng sợ ánh sảng.
Thần kinh: Mất ngù, ngủ gả, tinh trạng kich dộng hoặc
ức chế, ù tai, n…, nhầm lẫn, ảo giảc, dị cảm.
Mảu: Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm
bạch cẩu, giảm tiều cẩu.
Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.
Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vảng da, bệnh nâo ờ người suy gan, tăng
triglyceride.
Rối ioạn ion: Giảm natri máu.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Nexumus thường dung nạp tốt. Đau bụng, ỉa chảy, nhức
đầu mệt mòi thườn hết khi tiếp tục đieu trị, rat ít khi
phải ngừng thuốc. C phải theo dõi cảc triệu chứng như
nhin mờ, trầm cảm, viêm da...., đái ra mảu, phát ban, iiệt
dương… Nếu kéo dải phải ngửng thuốc hoặc chuyến
sang thuốc khảo.
Thông báo cho bảc sỹ ca'c ta'c dụng không mong muốn
găp phải khi dùng thuốc.
Liều lượng vì cách dùng
Nexumus có thể tiêm tĩnh mạch ít nhất trên 2 phủt hoặc
truyền tĩnh mạch khi bệnh nặng, chủ yếu ưong Ioét dạ
dảy, tá trãng đang chảy máu.
Loét dạ dăy - lả trảng, lrảo ngược dạ dùy - thực quản:
Tiêm tĩnh mạch mỗi ngảy một lần 40 mg, trong thời gian
it nhất 2 phút hoặc truyền tĩnh mạch trong vòng 15 phủt
(pha iọ 40 mg Nexumus với 10 ml natri chlorid 0,9%,
hòa loãng vởi 100 ml dịch truyền), dùng cho tới khi lại
có thể tiếp tục dùng thuốc bằng đường uống. Dich truyền
có thể là dung dịch tiêm natri chlorid 0,9%, dextran 5%
hoặc dung dịch Ringer lactate. Khi pha ioãng như vậy có
thể oó kểt tủa, tuy vậy không lảm thay đổi lượng thuốc,
nhưng phải truyền qua bộ lọc cùa dây truyền, và phải
truyền riêng rẽ vởì các dung dich tiêm khác.
Hội chứng Zollinger-Ellison (va` các tmờng hợp răng tiết
acid khác):
Bắt đầu 80 mg (có thể dùng 160 mg nếu cần phải kiểm
soát acid nhanh), sau đó mỗi ngảy một lần 80 mg, điều
chinh theo đáp ứng cùa người bệnh, iiều tối đa 240
mg/ngảy. Nếu liều hảng ngây lớn hơn 80 mg thì chia Iảm
2 iần trong ngảy.
Phải giảm liều ở người suy gan nặng hoặc phải dùng
cảch ngảy. Liều tối da mỗi ngảy 1ả 20 mg hoặc hai ngảy
dùng một lần 40 mg.
Đối với người suy thận: Thường không cần điều chinh
iiều.
Trẻ em: Độ an toản và hiệu lực cùa Nexumus ở trẻ em
chưa được xảo định.
Tương tác thuốc
Mặc dù pantoprazol bị chuyến hóa qua hệ enzyme
cytochrom P… ở gan, nhưng không gây ức chế hoặc
cảm ứng hoạt tinh hệ enzyme nảy. Không thắy có sự
tương tác có ý nghĩa lâm sảng nảo đảng chủ ý về tương
tác giữa Nexumus và các thuốc dùng thông thường như
diazepam, phenytoin, nifedipin, theophylin, digoxin,
warfarỉn.
Giống như các thuổc ức chế bơm proton khác, Nexumus
oó thể lâm giảm hấp thu một số thuốc mà sự hẩp thu cùa
chủng phụ thuộc vảo pH dạ dảy như ketoconazoi,
itraconazol. Đau cơ nặng và đau xương có thể xảy ra khi
dùng methotrexat cùng với Nexumus.
Quá liều vả xử trí
Cảc số liệu về quá iiều của cảc thuốc ức chế bơm proton
ở người còn hạn chế. Cảo dấu hiệu vả triệu chửng cùa 11L/Ệ
quá liều có thề lả: nhip tim hơi nhanh, giãn mạch ngù/ v»'
gâ, Iủ lẫn, đau đầu, nhin mờ, đau bụng, buồn nôn vả nôn /
Xử tri: Rừa dạ dây, dùng than hoạt, điều trị triệu chứng
và hỗ trợ.
Theo dõi hoạt động của tim, huyết ảp. Nếu nôn kéo dải,
phải thoo dõi tinh trạng nước và đỉện giái.
Do pantoprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương,
phương phảp thẩm tách không Ioại được thuốc.
Tiêu chuẩn chất lượng: CP2010.
Bảo quân: Tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C. ạ/
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Dùng dung dịch thuốc trong vòng 12 giờ sau khi pha.
Số đing ki: vn-xxxx-xx
Qui cách đỏng gỏi: Hộp ] lọ kèm 1 ống dung môi, có tờ
hướng dẫn sử dụng.
Nhã sân xuất:
Zhejiang Yatai Pharmaceutical Co. ,Ltd.
oxing, thjiang, China.
HỎ cuc muộnc
OJVMẽ» %ợth
l-T…i '
If
I 1
nạ
i w _
"1
_ I "I Ji
ith
l 1›
L",-t-
`l_l_ii qllli ;.
.ịc -Jn.
1_ =Ẻ,.i_.t -… 4—
- I
F-ỡ- ~
sẸ-ln ẶH Ilgl
].
I
-npk-
vl_Ể
rI-Ịf-gỉ-D—uụ- HTilụh —fí-i FU
int
:lỊỉ _ĩ-ũl-Ễ—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng