34²
XVHVAMJN
éỉữ
NEWVARAX
NEWTIARAX
-:à P_ _ `
Ắỗĩ’W* Z,+ LA; ~Ả-Ĩ'
NHÃNHỌP
.
i`
I’..'.aZỄ… .06... ..ẮQfÍỔT ,i
....-
NEWVABAX
NHÂN TUÝP
Koubllù
uzwvnanx …,
Mmmuauumoniy
…nlnwupm
ưMIÙỰÙd— MM
ÙW°mnnmm
amưmmmmủmụ
Hà flệii,,n,g_ặy…zn tháng n năm 20161ẹ
\ ,
\
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
Tên thuốc
Newvarax
Thânh phần cấu tạo
Aoyclovir 5% (50,0 mg/g)
Tá dược: Propylen glycol, cetomacrogol 1000, vaselin trắng, dầu paraf'm, cetyl aioohol, sáp ong
trắng, dimethyl sỉ1icon, nước tinh khiết vừa đủ lg
Dạng bâo chế
Kem bôi da
Qui cách đóng gói
Hộp 1 tuýp 5 gam. Tuýp nhôm, nắp nhựa HDPE
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc khảng virus
Mã ATC: DOóB BO3
Aoyclovir iả một thuốc kháng virus có hoạt lực cao chống lại virus Herpes simplex (HSV) typ 1
và 2. Độc tính dối với tế bâo vật chủ là động vật có vú thấp
Sau khi đi vâo cảc tế bảo nhiễm herpes, acyclovir được phosphoryl hỏa thânh dạng có hoạt tính là
acyclovir triphosphat. Bước đẩu tiên trong quá trình nây phụ thuộc vảo sự có mặt oùa enzym
thymidin kinase mã hóa bởi HSV. Acyclovir triphosphat hoạt động như một chất ức chế, và là cơ
chất với enzym AND polymerase của herpes, ngăn cản sự tổng hợp ADN cùa virus, mà không
hưởng gì dến chuyền hóa cùa tế bảo bình thường
Dược động học
Các nghiên cứu dược lý cho thấy chỉ một lượng rất ít acyclovir được hấp thu khi dùng liều 1ặp lại
acyclovỉr 5%
Chỉ định
Người lớn và trẻ em: điều trị nhiễm virus Herpes sỉmplex ở môi và mặt lần đầu hay tái phát
Không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Những bệnh nhân nảy nên tham khảo
ýkiển bác sĩ khi điều trị bất kỳ nhiễm khuần nảo
Liều dùng, cách dùng
Đường dùng: Bôi tại chỗ
Người lớn và trẻ em
Bôi lên vị trí tổn thương 5 lần mỗi ngảy với khoảng cách gỉữa các lần bôi khoảng 4 giờ, bôi liên
tục trong ít nhất 5 ngảy. Nếu các tổn thương chưa iảnh, thời gian điều trị có thế đến 10 ngảy. Nếu
sau 10 ngảy vẫn chưa khỏi bệnh, bệnh nhân nên đến gặp bác sĩ để được tư vấn
Điều trị nên bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi oó dấu hiệu và tríệu chứng của bệnh
Nên rửa sạch tay trước và sau khi bôi thuốc, tránh oọ xảt không cần thiết vảo vị trí tổn thương
hoặc tiểp xúc với khăn mặt để tránh tình trạng bệnh nặng thêm hoặc lây nhiễm sang vị trí khác
.NgụgiJmo—mổi
Không có khuyến cáo đặc biệt
Chống chỉ đinh
Quá mẫn vởi acyclovir, valaciclovir hoặc bất kỳ thảnh phần nảo oùa thuốc
Thận trọng khi dùng thuốc
Các tình !rạng thận trọng khi dùng thuốc
Newvarax chỉ nên sử dụng cho mụn rộp ở miệng và mặt, không dùng oho niêm mạc như bên trong
miệng hoặc mắt và không dùng để điều trị herpes sinh dục
Cần đặc biệt thận trọng tránh để thuốc tiếp xúc với mắt. Những người bị tái phát ở môi nghiêm
trọng cần đến gặp bác sĩ để được tư vấn
Người bị mụn rộp nên tránh lảm lây truyền virus, dặc biệt khi bị tổn thương ở mặt
Newvarax không khuyến cáo dùng cho những người bị suy giảm miễn dịch như HIV, ghép tủy
xương hoặc điều trị ung thư, ngoại trừ theo lời khuyên của bảo sĩ
Newvarax có chứa propylen glycol có thể gây sưng nề da và cetyl alcohol có thể gây phản ứng tại
ohỗ (như viêm da tiểp xúc)
Các khuyến cảo dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Phụ nữ oó thai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiềm soát trên phụ nữ mang thai. Chỉ nên sử dụng aciolovir cho
phụ nữ mang thai khi lợi ích lớn hơn nguy cơ
Phu nữ cho con bú
Dữ liệu hạn ohế trên người cho thấy thuốc phân bổ vảo sữa mẹ khi dùng đường toản thân, nhưng
liều trẻ bú mẹ nhận được khi người mẹ dùng kem bôi da acyclovir 5% được cho là không đáng kề.
Thận trọng khi dùng acyclovir tại chỗ ở phụ nữ đang oho con bú
Ắnh hưởng cúa thuốc dối với cõng việc (người vận hãnh máy mỏc, đang lái râu xe, người ! n
việc trên cao vả các trường họp khảc) ể
Thuốc không ảnh hưởng đến người vận hânh máy móc, đang lái tản xe, người lảm việc trên oao
Tương tác thuốc
Không có tương tảo nảo có ý nghĩa về mặt lâm sảng
Tác dụng không mong muốn
Da và mô dưới da
it gặp, moo › ADR z 1l1000
- Cảm giác rát hoặc đau nhói thoáng qua sau khi bôi thuốc
- Da khô hoặc bong nhẹ
- Ngứa
fFQ
:]i0Mê
. Í~NG T'
~_Ổ PH-Ã`
'RUẾG
\ 1`1..\ẵ`
.-.:~Jf'
IC: %
Hiếm gặp, …ooo › ADR z moooo
- Ban đò
- Viêm da tiếp xúc sau bôi (thường là do thảnh phần tá dược của kem)
Hê miễn dich
Rất hiểm gặp, ADR < moooo
- Phản ứng quả mẫn bao gồm phù mạch và nổi mề đay
Quả liều và cách xử trí
Không xảy ra quá liều nếu dùng kem aciclovir bôi ngoải da như chỉ định. Không có báo cáo về
quá liều nảo của aoiclovir kem
Không có tác dụng không mong muốn nảo được ghi nhận khi nuốt 2 g kem acyolovir. Liều 800
mg aciclovir 5 lần mỗi ngảy (4g mỗi ngây) đã được sử dụng mã không gây tác dụng không mong
muốn nảo. Liều tiêm tĩnh mạch duy nhất lên đến 80 mglkg đã vô tình dùng cũng không xảy rfa\Sác
dụng không mong muốn
Đỉều kiện bảo quãn
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn
Tên, địa chỉ cũa cơ sở săn xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sở: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất tại: Nhã mảy DP số 2, Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Ngây xem xét sửa dỗi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc QỂ
f
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng