,MO /Mỏ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ………n
ĐÃ PHÊ DUYỆT ………í…TỉZZÊ
n…mmethnmủn/ừnm
wodxa›oa ……ĐMmủmtnmrnọammnn
Lấn dâuzo'otẩooluaổueloâơoíoéloo mm 6… xs Mu ²… …… '…WẮJP ' …ms n… wáorz
íQIMƯSMFS
GMP ~ WHO
60 Soft capsulo.
(Box of 12 blisters of 5 soft cnpa)
ơ»
r.
o
o
C~J
Ê
Ổ
U
0
1:
›
c
:
Ê
ổ
<ĩ
0 _
E … 0
o
" ả ả «
_ g cu
²“ III
ẳ `Ị
² III - Ê >
n Ề ~
ã : 2
: : r:
' 3 a 2 g g_ -
< Ổ ®
9 U ' I 4
8 Ê
Ể _ à
ã : ã
'“ :
8 2
3 III e .
n 0 ị_
s :
== z ềl
nỉ 31
w…mửựứwWử
Mnmwủmnlnuwủmmuưlux
mm… =M-nu
-mn'mwM Ễ_
ẮD…WHWM m°WÙWD`FDFPÍỤƯJÌÒIỤJ g
mmu…tu'cun IMIWl ’”I'ĩbWÉMWU 'R
>erJuumvuuvuu huoor -w " ~ -' …nnủumún '
lme»hũd’ãM9d» smnnủwualuu›wuubuuuuum
Aqwmuumlmunwts :…)JWW
E …
… ế «› Ê
E › E Ế
8… g -
ummmut g—Ệ z _ g III ã
mmoemm : N ~; 0 8
czvirwwmuv om wuo 2 E _ ỏ z ị
SJươthi ả 0 Ẹ :
… ẻ n 0 -
c ; 8
…mm ,, ặ n 6
hùnhpwzluldm @ 1 c Ê
mnv…unrxpc CD 5 ẵ “ :
umqum Ẹ E ẵ ẫa
² III ở E M a
NewUVIIDINI e ; 2
nnunỵmạ:mmu _-_J > “6 ›
ml… FM … U _
““““ ° _ Ễ -l
NchIVIRDINI c 0 J
hphnnubuzm ° I
VỦĨẦVWUY(JLSỆ U
n……m ẫ “
C
«
n…uvuom: 2 U _ z
húthlqùocìưldM 8 Ễi
x.….pnuvav ma mo Ê ịl
uqu 1- ẵ't
sems: «o Ế |
42
Hưởng dẫn sử dụng thuổc
T huổc bán theo đơn
NEWLIVERDINE
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Qui cảch đóng gói: Hộp 12 vĩ x 5 viên nang mềm.
- Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa.
Arginin hydroclorid 200mg
Tá dược vđ lviên
(T a dược gồm. Dầu đậu nảnh, sáp ong trắng, dầu cọ, lecithỉn, aerosz'l, gelatin, glycerz'n,
dung dịch sorbitol, nước tinh khiết, titan dioxyd, vanilz'n, nipagin, nipasol, phẩm mảu
chocolate, ethanol 900).
- Các đặc tính dược lực học: Thuốc có tảc động hướng gan. Hạ amoniac trong máu.
Trong trường hợp sự tạo urê bị giảm dùng arginin sẽ lảm tăng sự giải độc và đảo thải
amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid arginosuccnic.
- Các đặc tinh dược động học: Thuốc không bị bất hoạt bởi acid dịch vị, hấp thu tốt
khi dùng đường uông. Chưa có báo cảo vẻ quá trình hấp thu, chuyến hoả, thải trừ.
- Chỉ định— Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Trung
bình.
0 Điều trị duy tri tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate
synthetase, thiếu omithine carbamyl transferase: uống 3 -6g/ngảy, chia 3- 4 lần.
0 Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin máu, arginosuccinic ,
niệu: uống 3—6g/ngảy, chia 3-4 lần.
0 Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Người lớn. uống 3- -6g/ngảy, chia 3-4 lần
0 Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim __\…›_._Ịẩ
mạch ỏn định. "`,- 2-
Người lớn: uống 6-21g/ngảy, chia 34 lần, mỗi lần dùng không quá 8 g. ___;
O Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu
tuýp I và 11, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl
glutamate synthetase.
Người lớn. uông 3— —20g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần cùa thuốc. Suy thận măn.
- Thận trọngz Trong trường hợp tiêu chảy, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên
ngừng không sử dụng thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Không dùng
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Rối loạn tiêu hoả, tiêu chảy khi dùng liều
cao. Khi thấy hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chủ "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng th uốc"
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có tải liệu báo cảo.
- Quá liều và xử trí: Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy. Khi gặp phải những dấu hiệu
và triệu chứng quá liều cân phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở y tế gân nhất.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
45
* Lưu ỷ. Khi thấy nang thuốc bị ấm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ.. .hay có các biểu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hòi lại nơi bản hoặc nơi sản
xuất theo địa chi trong đơn.
- Bão quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. _
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. /
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
N ểu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẨNXUẤT TAI. CÔNG TY c. P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
La Khê- _Hả Đông- TP. Hà Nội
pHỎ CỤC TRUỞNG
gịffl %z cấổmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng