aPrescn'ption drug
10 Blisteơs : 10 caọsules
NDPIHZ fiM ĩJỜÌOỂJỊG
6an uondụasau Ề
HHdVG
v
v
OQJGẶ1NVJÒJẢJ
FỤÀỎH
lconwt: Em ule cnulnn.
Mycll NCL .…………JMmq
WMA]
1) 5% lơ… Baetmu Fu…num
ProptanttmeloM Ean Achwycn.
’Oơlmltl. Pswmpmcoecm ShdMo-
m. Wu tucopt tocu nnoto-
…nt. Fu…uo.
2] W…
› …… mun: Emuml locumcm. lung
lblnnn. mm. multttt. u…ms. …:
mm lhudll u… huu. …:. dnn
qum. Inulno. ulultu. u…ltll
lùưnu. cantInm—wtonhod
lubo-ovm Ibnuu. pM Wlll. VIDÓIII
cui hhcttm. IM looltumtn.
- Foubh Ma“ Pulhllr nm. …
nhe…
Mun …mtnmnnị
Ph… nu …. lnnn mu
lcnlủftml
NupnNEũACINm n mnmun tn
…tl nm I num « mun…ly lo
pơwumm :onlduvg …yùi 01
Im M Ù uucu u CNI.HII uu
culmv … VII Acemnnm
mnucm ml ml
R(Prescrtption drug
10 Blisters x 10 capsules
Fì Prescription drug
II…- m Fnamul
Mu IM m mun nuong
[Ilulụ m…]
Prunus m | ud-clouu eomm u ……
lomM DM 30'C
llpmmunị UBP ae
n,, mm ua mm …
muh nín}: Ilớt nh m …
clnđmyut uct .……m mg im h… mm
pm chn. ađu … cụm. Mu 1… € enn
dũng. W tm. nhu Ib. th qu phu vl
mmmm:m…ummùùm
ph ụAnj: au quln … Mu oi … mu u
đt… ưc.
fllhl :Iululz US! !
Sh mlt hủ
NN oltu mun ln.
…. …Đm. lhnn-va
Joanuú, Nh OưBe
ol uvluvuniu
múm filmc uubc ln nínu:
!II tom
…… lu
…
/ gvưzwx-"onaơ'mf-ĩp…
/ LÊẮJG
1
v
238 16] VOZ°
R : Thuốc bán theo đơn
NEWGENNEOLACIN capsule
(Clindamycin hydroclorid)
Th uốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irươ'c khi dùng.
Nếu cẩn thêm rhông Iin, xin hỏiỷ kiến bác sĩltoặc dược sĩ.
Tên thuốc: Newgenneolacin capsule 1
Thânh ghần: .,
Mỗi viên chứa clindamycin hydroclorid tương đương 300 mg clindamycin. .
T á dược: Lactose, cellulose vi tinh thế, carboxymethylcellulose calci, magnesi stearat. _“
Dang bâo chế: Viên nang cứng Ế
Quỵ cách đỏng gỏi: Hộp 10 vì x 10 viên. "
Đăc tính dươc lưc hoc:
Clindamycin lả kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. Tảc dụng của clindamycin là liên kết với tiều
phẩn SOS cùa ribosom, do đó ức chế tống hợp protein của vi khuẩn. Clindamycin có tảc dụng kìm f.zfổ
khuẩn ở nồng độ thấp vả diệt khuẩn ở nồng độ cao. tl/~
Tảc dụng in vỉtro của clindamycin đối với cảc vi khuẩn sau đây: "
Cầu khuấn Gram dương ưa khí : Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, _ __
Streptococcius (trù S. faecalis), Pneumococcus. \ \PÌ
Trực khuấn Gram âm kỵ khí : Bacteroides (B. fragilỉs) vả F usobacterium spp.
Trực khuẩn Gram dương kỵ khí không sinh nha bảo: Propionibaclerium, Eubacterium vả
Actinomyces spp.
Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí : Peptococcus vả Peptostreptococcus spp., Clostridium
perfringens (trừ C. sporogenes và C. terrium).
Cảc vi khuẩn khảc: Chlamydía trachomatis, T oxoplasma gondii, Plasmodium falciparum,
Pneumocystis carinii, Gardnerella vaginalis, Mycoplasma brominn. Các loại vi khuẩn sau đây
thường khảng clindamycin: cảc trực khuẩn Gram âm ưa khỉ; Streptococcus faecalis; Nocardía
sp; Neisseria meningitidis; Staphylococcus aureus kháng methicillin; Haemophilus injluenzae.
Đăc tính dươc đông hoc:
Khoảng 90% liều uống của clindamycin hydroclorid được hấp thụ. Sau khi uống 300 mg (tinh
theo clindamycin), nổng độ đinh huyết tương là 4 microgamlml trong vòng ] giờ. ln vivo,
/14ụ
clindamycin hydroclorid nhanh chóng được thủy phân thảnh clỉndamycin. Clindamycin được
phân bố rộng khắp trong cảc dich và mô của cơ thề, gổm cả xương. nhưng sự phân bố không đạt
được nồng độ có ý nghĩa trong dịch não tủy. Hơn 90% clindamycin liên kết với protein của huyết
tương. Nửa đời của thuốc từ 2 - 3 giờ, nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh và những người bệnh
suy thận nặng. Khoảng IO% thuốc uống được bải tiết qua nước tiểu dưới dạng hoạt động hay
chẩt chuyến hóa và khoảng 4% bải tiểt qua phân.
Tuổi tác không lảm thay đối dược động học của clindamycin nếu chức nảng gan thận bình
thường.
Chỉ đinh:
Vì có nguy cơ cao gây viêm đại trảng giả mạc (xem tác dụng phụ), nên clindamycin không phải là
thuốc được lựa chọn đẩu tiên.
Nên dảnh thuốc nảy để điều trị những bệnh nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin như
Bacteroidesfragilỉs vả Staphylococcus aureus, và đặc biệt đíều trị những người bệnh bị dị ứng với
penicilin. Clindamycin được dùng trong những trường hợp sau:
+ Phòng ngừa viêm mảng trong tim hoặc nhiễm khuấn do phẫu thuật cho những người bệnh dị ứng
với penicilin hoặc những người đã điếu trị lâu bằng penicilin.
+ Viêm phổi sặc và áp xe phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng do các vi khuẩn kỵ khi,
Streptococcus, Stap/tylococcus, vả Pneumococcus.
+ Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm phủc mạc vả ảp xe trong ổ bụng.
+ Nhiễm khuấn vết thương mưng mù (phẫu thuật hoặc chấn thương).
+ Nhiễm khuấn máu.
+ Nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm khuẩn nặng vùng chặu hông vả đường sinh dục nữ như:
viêm mảng trong tử cung, ảp xe vòi trứng không do lậu cấu, viêm chậu hông, nhiễm khuẩn âm đạo
sau khi phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí.
Liều dùng vả cách sử dung:
- Thuốc uống dược sủ dụng vởi liều 300 mg clindamycin, 6 gỉờ một lẩn.
— Đề phòng ngừa viêm mảng trong tim hoặc nhiễm khuẩn do phẫu thuật cấy ghép mô:
clindamycin 600 mg (10 mglkg đối với người lớn) uổng | - 2 giờ trước khi phẫu thuật, và uống
300 mg (5 mg/kg) 6 giờ sau khi phẫu thuật.
- Nhiễm trùng đường sinh dục: Đối với sản phụ sốt nhưng không có biều hiện ốm lâm sảng, điểu
trị theo kinh nghiệm lả: amoxycilin + acid clavulanic; nhưng nếu sốt kéo dải hơn 48 giờ: uống
442
l'iẨ't .
clindamycin 300 mg, cứ 8 giờ một lần (nếu do Mycoplasma) cho đến khi hết sốt hoặc uống
500 mg erythromycin (nểu do Ureapiasma).
Chống chi đinh:
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với ciindamycín hay bẩt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không dùng cho trẻ em do dạnh bảo chế không phù hợp.
Thân trong:
Người bệnh có bệnh đường tiêu hóa hoặc có tíền sử viêm đại trảng. Người bệnh cao tuổi nhạy cảm
đặc biệt với thuốc.
Clindamycin tích lũy ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điểu chinh iiều dùng và định
kỳ phân tích enzym gan cho những người bệnh nảy.
Tác dung ghuz
Clindamycin có nguy cơ cao gây viêm đại trảng giả mạc do độc tố của Closlridium difflcile tăng
quá mức. Điều nảy xảy ra khi nhũng vi khuẩn thường có ô đường ruột bị clindamycin phá hủy (đặc
biệt ở người cao tuối và những người có chức năng thận giảm).
Ở một số người bệnh (0,1 - 10%) viêm đại trảng giả mạc có thế phảt triến rất nặng và dẫn đến tử
vong. Viêm đại trảng giả mạc được đặc trưng bời: đau bụng, ia chảy, sổt, cỏ chẩt nhảy và mảu
trong phân. Soi tn_xc trảng thấy những mảng trắng vảng trên niêm mạc đại trảng.
Tảc dụng không mong muốn ở đường tiêu hóa chiếm khoảng 8% người bệnh.
Thường gặp. ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buốn nôn, nôn, ia chảy do Clostrídium difflcile.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Da: Mảy đay.
Khảc: Phán ứng tại chỗ sau tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Sốc phản vệ.
Mảu: Tãng bạch cầu ưa eosin; giảm bạch cầu trung tính hổi phục được.
Tiêu hóa: Viêm đại trâng giả mạc, viêm thực quân.
Gan: Tãng transaminase gan hồi phục được.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải cảc lảc dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tảc với thuốc khác: Ắaử
Clindamycin có thể lảm tăng tác dụng cùa các tảc nhân phong bế thần kinh cơ, bới vậy chỉ nên sử
dụng rẫt thận trọng khi người bệnh đang dùng các thuốc nảy. Clindamycin không nên dùng đống
thời với những thuốc sau:
Thuốc tránh thai steroid uống. vì lảm giảm tác dụng cùa những thuốc nảy.
Erythromycìn, vì các thuốc nảy tác dụng ở cùng một vị trí trên ribosom vi khuẩn, bới vậy liên
kết của thuốc nảy với ribosom vi khuẩn có thề ức chế tác dụng của thuốc kia.
Diphenoxylat, Iopcramid hoặc opiat (nhũng chất chống như động ruột), những thuốc nảy có
thể iảm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại trảng do dùng clindamycin, vì chủng Iảm chậm
thải độc tố.
Hỗn dịch kaoiin - pectin, vi lảm giảm hấp thu clindamycin.
Sử dung cho lỵhu nữ có thai vả cho con bú:
Thời kỳ mang !hai.
Chi dùng clindamycin khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú.
Clindamycin bải tiểt vảo sữa mẹ (khoảng 0,7 - 3,8 microgam/ml), vì vậy nên tránh cho con bú
trong thời gian điều trị thuốc.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hânh máỵ móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liều:
Hiếm gặp trường hợp quá liều clindamycin. Nếu xảy ra, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế gần
nhất, dùng cảc biện pháp điều trị điều trị triệu chứng vả hỗ trợ. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
BẢO QUÁN : Bảo quản trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng quá hạn sử dụng.
Để xa tầm tay trẻ em
Nhà sản xuất
NEW GENE PHARM INC
649, Sukam— dong, Iksan- city, Jeonbuk, Hản Quốc. /iỔVV
_ cục TRUỎNG
p.TRUỜNG PHÒNG
Q/Ịỷayễn thrlty e7ủÌĩlẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng