ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đảu:.2ảti.…3……tffll
BỘ Y TẾ
cục QUÀN LÝ DƯỢC goJ'Ỉỡ ỉ
“Ct—
' V `
Rx Prescd tt d . .
p °" mg For All Kinds ot Dennatosts
NEWGEIVASADA Cream 10g
ưa
FLEASE READ WULLV THE IISEl'T PAPER BEFORE USE.
› …
ăSẻẵ
… a 2
-r—' `° c 4.“ .ẵ
3 .
i 5 ẳ %
[meuiaul hdl Iubc top… cuhiur
…… __ , |KGMP Approvedl 8 ,,
. .. _ t
8 m
“"“ " Dcuql lnd ' Ind Sldl-Ellodll Ptcaso sn Íte trum pcuu bt MI Itlomtdion LIJ
[Sung] Pmuwl ut cnd. dry doc: ul tnmpurlhn m ]0'C. IM buht ,
[Sunưlcdkml In - How A
OUT OF REACH Ư CHLDREN fG
RX ThUỔ° kê đơn For All Kinds oi Dennatosis
NEWGEIVASADA Cream 10g
Sln xuđt tử.
òArEco Km ARUCO PHIffl., Co.. LTD.
21. Vongso 2-otl. Gmhyewon-myeơt, Jtncheon-gun
Chunndedo, HM Ouòc
NEOAA3N
m Mn] Iõlmyp mpn mm:
…… ' - '
Gmumvdn sulnu tu pntlrt.y)…
lcht dlnh. chồng ehl th Ilồu m“ vú dch dũng. lún vụng. tk dum nhu] Xem Inc huủng dn lù dung.
MQMVIJMGQLIỬIMKMM nm…m; nhiòtùùlớìĩltt'C
ma ct…Anị … … xutt
ae nuoc ueou nu nv TI! nt
aoc ưuuơuc uAu sữ wne mươc ton DỦNG
Rx Prescription drug
For AN Kinds oi Dennatosis
NEWGENASADA Cream 10g
MMcmmbỵ;
ArEm xonen ARLIOO mm.. co.. ưo. KGMP
Ồ———— - 21, Yomm 2-ql. ủnghymn-myeun.
Jincheon-gun. CÌKI1mW—đo, Kureu.
.cmmụ-gtmmimuum-qtnmnmta uủmmgmmm1
…… …Dvuuua . su….
c… iN~u
om…a…uunumen mm
ME un… Dtaqeudme< auoE'nal
;cn1m ưbtchntvi Ilulưunqvlđth. Nnươ—nuzcưcrn’
nem…urunụpmrơtiuanui
tholnvbnedl m›đuqmudhmmnn
lMuvamencmtnqưanlmunueuưtĩ …1ợn
rauwM)Bhalnnulmbmlrmnnhwmdaòdva-Jơc sm-
'Wumuw ỂẨW tđsx
ru… muhìNnidnnủ 1 ”“
aemucc umu TAu uvmeen “9 “""“
Dưnwouenhaaưnmfauơcmum Elađm…D
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN AND CAREFULLY
READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTION BEFORE USE
Seo Jung Jin | President
ZfHýjo1
Rx- Thuốc bản theo đơn
NEWGENASADA
(Betamethason, Clotrimazol, Gentamicin)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Chỉ dùng thuổc khi có đơn cúa bác sĩ
Nếu cẩn … êm rhông tin xin hỏi ý kỉển bác sĩ, dược sĩ.
THÀNH PHẢN: Mỗi tuýp (10g kem) chứa:
Betamethason dipropionat ............................................ 6,4 mg
(Betamethason dỉpropionat 6,4mg tương đương với betamethason 5 mg)
Clotrimazol .................................................. 100 mg
Gentamicin sulfat . .......... 16,7mg __
(Gentamicin sulfat 16,7mg tương đương với gentamicin 10 mg) _ _”
Tá dược: propylen glycol, cetanol, stearyl alcohol, sorbitan monostearat, polysorbat 60, 'fỂ
isopropyl myristat, methylpraben, propylparaben, nước tinh khiểt. 't
DẠNG BÀO cnỂ: Kem bôi da .
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp lOg ?
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: ,_—,-
Betamethason là một corticosteroid đã được chứng minh rât hiệu quả trong điêu trị khu trú viêm `
da đáp ứng với corticosteroid nhờ cơ chế tảc động chống viêm, chống ngứa vả co mạch.
Clotrimazoi gây ra tảc động khảng nấm bằng cách thay đối tinh thẫm mảng tế bảo, bằng cảch
gắn kết rõ rệt với các phospholipid trong mảng tế bảo nấm. Ngược lại, với cảc khảng sinh polyen
như amphotericìn B, tảc động của ciotrimazol ít phụ thuộc vảo hảm lượng sterol trong mảng tế
bảo. Kết quả cùa sự thay đổi tính thấm, mảng tế bảo trở nên không còn khả nãng lảm hảng rảo
chọn lọc nữa, kali vả cảc thảnh phần khác bị mắt đi.
Gentamicin có tảc động diệt khuẩn. Mặc dù cơ chế tác động chính xác chưa được xác định, thuốc
nảy đường như ức chế sự tống hợp protein ở cảc vi khuẩn nhạy cảm bằng cảch gắn kết không
thuận nghịch vảo tiểu đơn vị ríbosom 308.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Betamethason dùng tại chỗ có thể được hẳp thu qua đa binh thường. Sự viêm vả/hoặc bệnh lý
khác trên da có thể lảm tăng sự hẳp thu qua da cùa cảc corticoid tại chỗ. Phương pháp băng bít
lâm tãng sự hắp thu qua da cùa các corticoid tại chỗ. Một khi được hẳp thu qua da, dược động
học cùa các corticoid tại chỗ tương tự như các corticoid dùng toân thân. Cảo corticoid gắn kết
vởi protein ở nhiều mức độ khác nhau, được chuyển hoá ở gan, và bải tiết qua thận.
Clotrimazol sử dụng tại chỗ xuyên qua biếu bì nhưng hẳp thu toản thân ít khi xảy ra. Khi vảo
trong cơ thề, Clotrimazol được chuyển hóa trong gan trở thảnh các hợp chất không hoạt tính và
bị đảo thải theo phân và nước tiều.
Gentamicin: Sự hấp thu toản thân cùa gentamicin và các aminoglycosid khảo đã được thông báo
sau khi sử dụng tại chỗ trên da bị bóc trần hay khi bị bóng và sau khi rửa vết thương, hốc cơ thề,
khớp xương.Trong co thế, gentamicin vả cảc aminoglycosid khảc khuếch tản chủ yếu vảo cảc
dịch ngoại tế bảo. Tuy nhiên, ít có sự khuếch tán vảo trong dịch não tùy ngay cả khi mảng não bị
vỉẽm nhiễm; sụ khuếch tản vảo mắt cũng yếu. Các aminoglycosid khuếch tán nhanh chóng vảo
trong dịch tai trong. Cảc aminoglycosid đi qua được nhau thai nhưng chỉ có một lượng nhỏ được
phảt hiện trOng sữa mẹ.
Thời gian bản hủy thải trù trong huyết tương cùa gentamicin được thông bảo lả từ 2 đến 3 giờ
nhưng thời gian nảy có thể dải hơn ở trẻ sơ sỉnh vả ở cảc bệnh nhân tốn thương thặn.
CHỈ ĐỊNH:
Những bệnh lý ở da do dị ứng như: chảm. viêm da do tiểp xúc, viêm da dị ứng. hảm da. viêm da
do tiểp xủc ảnh sáng mắt trời, bệnh vảy nến, ngứa.
Bệnh rụng tóc.
Bòng độ 1, vết cắn của côn trùng, viêm da do bội nhỉễm.
Bệnh nấm da: bệnh nẳm da chân, bệnh nắm da thân. bệnh nấm da đầu. bệnh nấm da đùi.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn DÙNG:
Nên bôi một lớp mòng kem bao phủ toản bộ bề mặt vùng da bị nhiễm và xung quanh đó hai lằn
mỗi ngảy, vảo buổi sảng vả tối.
Để việc điều trị hữu hiệu, nên dùng thuốc đều đặn. /
Thời gian trị liệu phụ thuộc vảo mửc độ và vị trí cùa vùn TưÀĨếnh vả đảp ửng cùa bệnh nhân.
Tuy nhiên, nếu không có cải thiện lâm sảng sau ba hay bốn . nên tham khảo thêm ý kiến bác
sĩ để xem lại điều trị.
CHỐNG cni ĐỊNH:
… Những bệnh nhân có tiền sử phản ứng nhạy cảm với bất kì thảnh phần nâo cùa thuốc.
- Không bôi vết thương hoặc vùng niêm mạc
— Nhiễm khuấn da do vi khuấn gây bệnh lao, giang mai, Candida, Trychophyton, Virus
(Herpes simplex. Herpes zosler), viêm da do ký sinh trùng (bệnh chấy, rận, ghẻ)
- Loét da (kể cả bệnh Behcet’s), bớng trên độ 2 vì nếu bôi thuốc nảy sẽ lảm chậm sự tải tạo da
— Bệnh nhãn viêm da quanh miệng, trt'mg cá thường, trứng cá đó.
- Bệnh nhân có tiền sử phản ứng mẫn cảm với bacitracin hoặc aminoglycosid nhu
streptomycin, kanamycin, gentamicin hoặc neomycin
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc nghi là có thai hoặc phụ nữ đang cho con bủ.
— Thận trọng khi chỉ định cho trẻ sơ sinh vả trẻ nhớ.
- Thận trọng khi dùng liều cao hoặc dùng trên diện rộng với thời gian điều trị dải ngảy, đặc biệt
là trẻ em và trẻ nhỏ.
- Hãy ngừng dùng thuốc nếu thẳy các triệu chứng không tiến triền hoặc xấu đi.
- Theo dõi thận trọng, nếu thấy các triệu chứng mẫn cảm như: ngứa, đỏ da, phù, nổi sẳn, mụn
nước, phải ngừng dùng thuốc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dung ở ghu nữ có thai:
v
` éụ-Jỵ_ …_
ỉ`.'d
o
ÂP
. _.;.,)
\
Do tinh an toản của corticoid dùng tại chỗ sử dụng cho phụ nữ có thai chưa được thiểt lập, thuổc
thuộc nhóm nảy chỉ nên dùng trong thời gian mang thai nểu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có
thể gây ra cho thai nhi. Không nên dùng quá độ các thuốc thuộc nhóm nảy với liều cao hay với
thời gian kéo dải ở bệnh nhân có thai.
Sử dung ở như nữ cho con bú:
Do không biết được rằng dùng corticoid tại chỗ có thể đưa đển sự hẩp thu toản thân đủ để có thể
tìm thấy được thuốc trong sữa mẹ hay không, nên quyết định ngưng cho con bú hay ngưng
thuốc, có lưu ý đến tẩm quan trọng cùa thuốc đối với người mẹ.
ẢNH HƯỚNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Da: Hiếm khi thấy viêm nang, nhọt, kích ứng da, đau do kich ứng, sốt, cảm gỉác rảt bòng, phảt
ban đò, đỏ da. ngứa, khô da, viêm đa tiếp xúc dị ứng. bệnh kê, bệnh mụn mủ. Nếu thấy cảc triệu
chứng kế trên nên ngùng sử dụng thuốc và hỏi ý kiển bác sỹ hoặc được sỹ.
Điều trị dải hạn: Khi điều trị dải hạn chứng teo da. điềm dãn mao mạch, ban xuất huyết, da bị
vảy cả, rậm lông, Ioạn sắc tố có thể xảy ra.
Hệ nội tiết: Điều trị liều cao, dùng cho diện rộng và điều trị lâu dải Ễó_,t * dẫn đến suy giảm
hypothalamus vả chức năng vò thượng thận đã thấy trong trường h corticoid hệ thống.
Mắt: Khi bôi vùng mí mắt tăng nhãn ảp có thể xảy ra.
Bội nhiễm: Nhiễm khuẩn đôi khi có thể xảy ra do cảc chủng vi khuẩn không nhạy cảm. Nếu xả
ra nên ngừng dùng thuốc.
T hong báo cho Bác s: ”những tác dụng không mong muốn gặp phải fk_huứẻụng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Đã có báo cáo khi dùng liều cao trong thời gian dải có thể gây bện da vâỳ nến mụn ủ, đò da
tróc vẩy trong đợt điều trị hoặc sau khi điều trị ' -
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Không có tải liệu về sự tương tác giữa NEWGENASADA CREAM
BÁO QUÁN:
Báo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo, thoảng mảt, trảnh ảnh sáng, nhiêt
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
0
~ = ~ c TRLỜNG
SAN XUAT BơI: TUQ CỤ HQNG
KOREA ARLICO PHARM., CO, LTD PTRUỜNG P
un
21, Yongso 2- -gil, Gwanghyewon- -myeon, Jincheon- -gun, ChungcheongbukâậWỏuoc “’ ý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng