ffl3/ò’Hffl
(6; aunpựeụeg)
M 10 'W'l
Í“Ư\il(llZthnan
uụodsoỵeudag uone1euag ,,g
W n] Each via! oontains
ftazidime pentahydrate eq. to
Ceftazidime 1g
Whiie to oti-iwhite powder in vial.
Indlcations Dosage & Administration.
indicetlons Preơeutims.
] Side-offocts]
Please see the insert paper.
[Quality speciiicatim] USP 34
| M Of | V torẸiiieioomtemperaiure below 30°C. dry
piace. rotected from l1ghi
Storei ereconstituied solution ai2- B°C
3'° Generation Cephalospoưin
iOVials | Box
NEWFAZIDIMm.
(Ceftĩazidime 1g)
2< PRESCRIPTION DRUG
ist packing unit
For more iniormaiion see the ìnsert paper. i
a ,0 ~ …,, isn~~iịfth
. i . ỏ :
ẵ_ P ẳ ² ọMYUNGỄỂJP , COLTD , Moig.ẵa(te(NSX)):
`D " 5 5 i
`(ffl `› D ả \. .’
> Ế Q ĩ’ i
@ ả `=
Ơ' 5 ;: —l 2
m ›HỔ hũ `_~ : i
CV Qu ẫ 1
g. ~< ~g ị
Ĩ—““ụ' _ _.
Ễmuđc a…meoeơn 3"I Generation Cephalosporin
DNNK : 10Lọl Hộp
NEWFAZIDIMInJ.
(Ceftịazidime 1g) Tiêm bắp hoặc Tlêm tĩnh mạch
OzMYum'ìNéwco—Lm __
_-v - -.-ư -.ụ.n.,.
[Thảnh phẩnlMỏĩ to chứa. " ,. à ._ J " ' ;
Ceftazidime pentahydrate tuong duơì’tg Ưg \=ìa—.
Ceflazìdlme 1g
lMõ lẳl .
Lọ ohứa bột mảu trảng dẻn trãng ngá.
|Chỉdmh. Liêu Ium vả Cách dũng,
Chống chỉ đlnh. Tẫn lmng. Tác dụng phụ]
Xin dọc tờ huởng n sử dụng.
ma: ehuẩn cha luong] USP 34
[Bảo quản]
Bảo quán noi khó ráo. thoáng mát. nhiệt dộ
duởi 30°C. trảnh ảnh sảng, Dung dlch sau
khi pha bảo quản ở ngăn mát nhiệt dộ 2~8°C.
Các thóng tin khác xem trong tờ hưởng dấn
sử dụng kèm theo
aỄ XATẤM TAY TRẺ EM
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
aọc KỸ HƯOIG oẮn sủ DỤNG muóc KHI oùus
READ WSERT PAPER CAREFIỄY ẾỄFORE USE
2. Intermediate label :
[Thảnh phẩn] Mối lo chủa.
Ceftazidime pentahydrate tương duong
B(mụógafflmgo gon 3rd Generation HCephalosporin Ceftazidime m 1
o - › ~ . . ..… .. lMôhl—- . -.. … . _ .`
Lọ chứa bột mảu trảng dến trâng ngả.
NEW [cm mm. Liêu nuọng vả cámdùng. cnơng mi mm
Thận trong. Tảc dụng phụ}
Inj, Xin doc tỏ huóng dấn sủ dụng.
lTiéu chuẩn ohảì luong] USP 34
(Ceftazidime 1g) [Bảo quản]
T›ẽm bắp hoặc Tìêm lĩnh mạch
Bảo quản nơi khô rảo thoáng mát. nhiệt dộ dưới 30°C
tránh ánh sảng. Dung dgch sau khi pha bảo quản ở
ngán mát nhiệt dộ 2~8 °C.
Ca'c thóng tin khảc xem trong tờ hướng dáh sử dung
kèm meo.
ỢSru' JUđ' Ĩện ỞJfì ÌU`J'L Il… \ ì_hstaNNo(cếẫelổềx :
0. I
o,u…a … PHARM co LTD. Korea M?g Date(NễX) ’ ;
Exp Date(HD) .
Tờ hướng dẫn sử dung
R. T_mJ_ÓQKÊ_ĐON
NEWFAZIDIM Inj.
Cefiazidim pentahydrat
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin Izỏi ý kiển bác sỹ, dược sỹ.
[Thảnh phần] Mỗi lọ chứa:
Hoat chất: Ceftazidim pentahydrat tương đương Ceftazidim ] g
Tá dươc: Natri carbonat
[Dạng bảo chế] Bột pha tỉêm.
[Quy cách đóng gói] 10 lọ/hộp
[Đặc tinh dược lực học]
Ceftazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế cảc enzym tổng họp vảch tế bảo vi khuẩn. Thuốc
bền vững với hầu hết các beta — lactamase của vi khuần trừ enzym cùa Bacteroídes. Thuốc nhạy
căm`vởiìihiều vi khuần' Uram ãm đă khảng aminoglycosỉd và các vi khuấn Gram dương da
khảng ampicilin và các cephalosporin khác.
Phổ kháng khuẩn:
Tảc dụng tốt: Vi khuấn Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomaínas aeruginosa, E. coli, Proteus
(cả dòng indol dương tính và âm tính), Klebsiella, EnIerobacter, Acỉnetobacter, Citrobacter,
serratia, Salmonella, Shigella, Hemophilus injluenzae, Neissaria gonorrhoea vả Neisseria
meningitidis. Một số chùng Pneumococcus, Moraerla catarrhalis, vả Streptococcus tan mảu
beta (nhóm A, B, C và G Iancefield) vả SIreptococcus virídans. Nhiếu chủng Gram dương kỵ
khí cũng nhạy cảm, Staphyllococcus aureus nhạy cảm vừa phải với ceftazidim.
lDuợr động học]
Ceftazidim không hấp thu qua đường tìêu hóa, do vậy được sử dụng qua đường tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp.
Sau khi tiêm bắp liều duy nhất 500 mg hay ] g nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau ! giờ
lần lượt là n và 39 mcg/ml. 6 giờ sau khi tiêm liều 500 mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương
còn 4 mcg/ml và 8 giờ sau khi tiêm ] g nồng độ đỉnh trong huyết tương còn 4 mcg/ml. Thòi
gian bản thải cùa Ceftazidim trong huyết tương ở người có chức năng thận bình thường xấp
xỉ 1,9 đến 2,2 giờ nhưng kéo dải hơn ở người suy thận hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazidim không
chuyển hóa, bải tiết qua lọc cầu thặn. Chỉ khoảng 10% Ceftazidim gắn với huyết tương.
Khoảng 80—90% lỉều dùng bải tiết qua nước tỉểu sau 24 giờ. Sau khi tỉêm tĩnh mạch một liều
duy nhất 500 mg hoặc ] gam, khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiểu sau hai giờ đầu, 2 -
4 giờ sau khi tiêm bải tiết thêm 20% liều vảo nước tiểu và sau 4 - 8 giờ sau lại thêm 120/o liều
vảo nước tiểu. Hệ số thanh thải cùa Ceftazidim trung bình cùa thận ia 100 ml] phút. Bải tỉết
qua mật dưới 1% Chỉ khoảng 10% thuổc gắn với protein huyết tưong. Ceftazidim thấm vâo
cảc mỏ ở sâu và cả dịch mảng bụng. Thuốc dạt nồng dộ đỉều trị trong dịch não tùy khi mâng
năo bị viêm. Ceftazidim đi qua nhau thai vả bải tiết vảo sữa mẹ.
Ceftazidim hấp thu sau liều tiêm qua mảng bụng cho người bệnh điểu trị bằng phương phảp
thẩm adỄ`Q ản un .
.éẳồzfflỌợ. g b g
~ìaẽfflẳjzam
" -ị- r-—
.,\\Ã
Chỉ đinh
Ễìhỉ dưng ịeftazidim trong những nhiễm khuấn rất nặng, đã điều trị bằng kháng sinh thông
thường không dỡ để hạn chế hiện tượng khảng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuấn nặng do vi khuẩn Gram âm như:
— Nhiễm khuẩn huyết.
— Viêm mảng não.
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy nhót.
— Nhiễm khuấn xương và khóp.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa.
— Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
— Nhiễm khuẩn da vả mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng vả vết thương.
Những trường hợp nhiễm khuấn kế trên đã xác định hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc
Staphylococcus như viêm mảng não do Pseudomonas, nhiễm khuấn ở người bị giảm bạch
cầu trung tinh, cằn phải phối hợp ceftazidim với khảng sinh khảc.
[Liều lượng, đường dùng và cách dùng]
NEWFAZIDIM được dùng theo đường tiêm, liều dùng phụ thuộc vảo tình trạng nguy cấp,
tính nhạy cảm, vị trí, loại nhiễm khuẩn, tuổi tảo, thể trọng và chúc nãng thận cùa bệnh nhân.
LIÊUL ƯCWG .-
I.Người lởn:
Liều 1- 6 g/ngảy chia lảm 2 - 3 lần bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Viêm đường tiết niệu hoặc trường hợp nhiễm khuấn không nặng: 500mg — lg mỗi i2 giờ.
Đa số cảc nhiễm trùng: lg mỗi 8 giờ hoặc 2g mỗi i2 giờ. Cảo nhiễm trùng rất nặng, đặc biệt
ở cảc bệnh nhân suy giảm miễn dịch bao gồm cả bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: 2g
mỗi 8 giờ. Bệnh nhân u xơ nang hóa kèm theo nhiễm trùng phổi do Pseudomonas (chức
năng thận bình thường): ]00 — 150 mg/ kg/ ngảy chỉa 3 lần. (VỀ I,.
A.Liều tối da y /
Người lởn có chức năng thận bình thường: 9 g/ngảy đã được sử dfflg mã không gây ảnh
hưởng xấu.
B.Dư ghòng
Sử dụng như một tác nhân dự phòng trong phẫu thuật tuyển tiền liệt: Tiêm ig vảo lúc gây
mê. Liều thứ hai cần được cân nhắc vảo lúc bỏ ống thông đường tiếu.
C.Sừ dung cho người lởn tuổi:
Khi quan sát thấy sự giảm độ thanh thải ceftazidim ở những bệnh nhân lớn tuồi bị bệnh
nặng, iiều dùng hảng ngảy không vưọt quả 3g, đặc biệt ở những bệnh nhân trên 80 tuổi.
2. T rẻ sơ sinh và trẻ em
Trẻ sơ sinh (nhỏ hơn 2 tháng tuốt): 25 —— 60 mg/kg/ngảy chia Iảm 2 lần . Ở trẻ sơ sinh, thời
gian bản thải huyết thanh của ceftazidim có thể gấp 3 - 4 lần so với người lởn.
Trẻ em trẻn z [háng tuối: 30 - lOOmg/kg/ngảy chia lảm 2… 3 lần có thể được dùng cho trẻ
em suy giảm miễn dịch do nhiễm độc, trẻ em bị bệnh u xơ nang hóa, trẻ viêm mảng não.
3.Liều cho bệnh nhân suy thận:
NEWFAZIDIM đảo thải dạng không chuyến hoá qua thận do sự lọc của cầu thận. Do đó,
nên giảm_liều ở những bệnh nhân suy thận. Với người bệnh suy thận, có thể cho iiều đầu tiên
lg. LỄỂáỄỄẺ 1 can dụa tren mưc lọc cau thạn.
x:,i
`,› -
`_._Ẩ' ,-
`\²;…>
Liều duy trì được khuyến cáo như sau:
Đọ thanhthat Creatinm huyet rtương Liều duy trì
(ml/ phut) (mtcromol/ Ilt)
so-31 150—200 lgcứlZgiờliần
30 - 16 200 —350 lgcử 24 giờ! iần
is - 6 350 … 500 0,5 g cứ 24 giờ 1 lần
soo o,s g cứ 48 giờ 1 lần
Bệnh nhân thầm tách máu: Thời gian bản thải huyết thanh khoảng 3 — 5 giờ. Sau mỗi giai
đoạn thẩm tảch máu, liều duy trì của NewFazidim (trong bảng trên) cẩn đuợc dùng lặp lại.
Thấm lách mâng bụng: NEWFAZIDIM có thể được sử dụng trong thẩm tách mảng bụng vả
thẩm tảch mảng bụng liên tục. Hơn nữa khi dùng tiêm tĩnh mạch, NEWFAZIDIM có thể
được cho vảo dung dịch thấm tảch (thường dùng ]50 — 250 mg cho 2 lít dung dịch thầm
tảch). Những bệnh nhân suy thận hoặc đang lọc mảu động tĩnh mạch lỉên tục hoặc lọc máu
tốc độ_caoz dùng liều ] g/ ngảy, dùng 1 lần hoặc chia nhiều lần.
4.Nhiẽm trùng nặng:
Trong trường hợp bệnh nhân nhiễm trùng nặng liều cần tăng thêm 50% hoặc tãng tần suất sử
dụng _thưốc. Ờ c_ác b_ệnh nhận_nây cẩn theo dõi nồng độ NEWFAZIDIM trong huyết tương vả
mức thấp nhất không được dưới 40 mg/l.
S.Bệnh nhân suy chửc năng gan:
Không cần hiệu chỉnh liều ở những bệnh nhân suy chức năng gan.
Chú ý: Nên dùng Ceftazidím ít nhất 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, nhưng
cần kéo dải hơn khi nhiễm khuẩn có biển chứng.
ĐƯỜNG DÙNG VÀ CẢCH DÙNG
NEWFAZIDIM có thể dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu. Ỹ
Cách pha dung dịch tiêm và truyền:
Dung dịch tiêm bắp: Pha thuốc trong nước cất pha tiêm hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydrochlorid 0.5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg/ ml.
Dung dịch tỉêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9%
hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mglml.
Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong cảc dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch nhưng với
nồng độ 10 — 20 mg/ml (| - 2 g thuốc trong ]00 ml dung dịch).
Ch_úỵ': Khi hòa tan thuốc, carbon dioxid được giải phóng và iảm tăng áp suất. Có thể không
cấn chú ý đển cảc bọt khi nhớ trong dung dịch hoản nguyên. Dung dịch có thể có mảu vảng
nhạt đến mảu hổ phách tùy theo nồng độ, chất pha loãng vả điều kiện bảo quản; trong thời
gian khuyến cảo theo quy định, hiệu lực cùa thuốc không bị ảnh hưởng bời mảu sắc. Các
dung dịch NEWFAZIDIM có thế được tiêm trực tiếp vảo cảc ven hoặc thông qua bộ dây
tiêm tĩnh mạch nếu bệnh nhân đang truyền dịch.
[Chổng chỉ định]
Chống chỉ định NEWFAZIDIM trong cảc trường hợp mẫn cảm với ceftazidim hoặc có tiền
sử dị ÊặgfgĨvỈớặnhóm khảng sinh penicillin vả cephalosporin.
-_-.-, .
[Thận trọng]
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cef'tazidim, phải điều tra kỹ về tiển sử dị ửng của người
bệnh với cephalosporin, penicìlin hoặc thuốc khác.
Có phản ứng chéo giữa peniciiin với cephaiosporin.
Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thặn trọng khi dùng đồng thòi với cảc thuốc độc
với thận.
Một số chùng Enterobacter lúc đầu nhạy cảm với ceftazidim có thế khảng thuốc dần trong
quá trình điều trị với ccftazidim vả cảc cephaiosporin khảc.
Ceftazidim có thế Iảm giảm thời gìan prothrombin. Cần theo dõi thời gian prothrombin ở
người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho vitamin K. Nên giảm liều hảng
ngảy khi dùng cho người bệnh suy thận.
Thận trọng khi kẻ đon ceftazidim cho những người có tỉền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt
bệnh lỵ.
[Tác dụng không mong muốn]
Ít nhất 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là phản ứng
tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng vả phản ứng đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tại chỗ: Kich ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Da: Ngứa, ban dảt sần, ngoại ban.
Ít gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, gỉảm tiều cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng
lympho bảo, phản ứng Coombs dưong tinh.
Thần kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. Ở người bệnh suy thận diều trị không đúng iiều có thể co
giật, bệnh não, run, kích thich thần kinh - cơ.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy.
Hiếm gặp, ADR < mooo “ỷ
Mảu: Mất bạch cầu hạt, thiếu mảu huyết tản.
Tiêu hóa: Viêm dại trảng mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven — Johnson. Hoại tứ da nhiễm độc.
Gan: Tăng transaminase, tảng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh dục: Giảm tốc độ lọc tiều cầu thận, tăng urê vả creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococcí vả Candia'a.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn
của tltuổc.
|Tương tác thuốc]
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid: ceftazidim gây độc cho thận,
cằn giám sát chức năng thận khi điểu trị liều cao kéo dải.
Cloramphenicol đối khảng in vitro với ceftazidim, nên trảnh phối hợp khi cần tảo dụng diệt
khuẩn.
Với dung dịch natri bicarbonat: Lâm giảm tác dụng thuốc. Không pha ceftazidim vảo dung
dịch có pH trên 7,5 (không được pha thuốc vâo dung dịch natri bicarbonat).
Phối họp với vancomycin phải dùng riêng vì gây kết tủa.
Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid (gcntamicin, streptomycin), hoặc metronidazol.
Phải trậng _rửa cấn thận cảc ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri clorid 0,9%) giữa
các i_ậụjđảậfigjđai loại thuốc nảy, đề trảnh gây kết tùa.
, Gẳ'i`r ẮU’.
…như 1 "
1 !
[Sử dụng thuổc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Phụ nữ có thai
Cephalosporin được coi là an toản trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu
thỏa đảng vả được kiềm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chi dùng thuốc cho người
mang thai khi thật cần thiết).
Phụ nữ cho con bú
Thuốc bải tiết qua sữa, ảnh hướng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho
người đang cho con bú.
[Ấnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc]
Thuốc có tác dụng phụ it gặp là đau đẩu, chóng mặt. Do đó nên thận trọng khi iải xe và vận
hảnh máy móc trong thời gian dùng thuốc.
[Quá iiều và xử trí]:
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý năo, run rấy, dễ bị
kích thích thần kinh cơ. Cần phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị quá liều cắp vả
có điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thầm tách máu hoặc mảng bụng để loại trừ thuốc
nhanh.
[Bảo quản] Bảo quản ở nơi khô rảo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng. Dung
dịch sau khi pha bảo quản ở ngản mảt ờ nhỉệt độ 2- 8°C.
[Hạn dùng]: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Dung dịch sau khi pha chi nẽn dùng trong vòng
24giờ'." .. ......_ ... . . . _
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM. (ỷ
.MYUNG' IN PHARM. CO., LTD.
- . . n Hwasung— si, Gyeonggỉ-do, KOREA
PHÓ C CTRLJỞNG
eẤỷaoạen Wan ì(²!zcnÍáẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng