ẫẵ
..bduẳẳ …ẳ1ẵ
ẫu..ẵSlzắ>ilảẩẵắẳiỉ
ưlẵlỉỄ.ẩằẵzìlơấ3ắ
Ĩm mon…
.Ể€EU
.OhIOZĂỄ ...«2 01: ouaẫ
eO.FIO
Ễ _ b.…uềỂ ễ..mư
w.ẢỂ /
_ocoEcun. mcỄẳỌ
_ _
o……l…ổmủẳi
_ocơEcum u:zO
An
BỌ Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
A
… S….ẫ
…ỏI zẾz
…sz
Az—
I-JFSOIPZW-Ế ÓFIOẺ «: —z.F >…D
.…n oẵ c….ẵ on …omz .xm …: mm
.mo. me …mẵ.ẵ zw: w> mE.ỗ mcoU
.mEồEuSỂI mẵo~oỉễmzmể .u.mỀm
c…:oồcocO E:…uam .9mmỉỉ Ế.EmỄmẵồEO
.oồcễẽằoèO E:…mmEơùỏ .oẳ:ẵ… .ồcẵEẫ
OepIOưủễ
.5mẳ OIZ OODIH
Ê ²»
, OhIOw. .
@ mổỄ ……›…
oxooom
oxoooF
… EQ Ễ……… …›……m2
9 zỄz
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
Ngảy: 07.02.2013
Chứa Panthenol
lffl VR-o®
m; Mỏl MẮT, ĐỎ MÃT vÀ GIỮ ẨM cuc MẮT.
THÀNH PHAN Tron - 13 ml
Hoạt chất:
PanLhenol ................................................. 13'00 mg
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin Ba) ......................... 650 mg
Potassium L-Aspartate ..................................... 130.00 mg
Dipotassium Glycyrrhizinate .................................. 13'00 mg
Chlorpheniramine Maleate ................................... 1_30 mg
Sodium Chondroitin Sulfate .................................. 13.00 mg
Teưahydrozoline Hydrochloride ............................... 1'30 mg
Tá dược: E-Aminocaptoic Acid. l-Menthol. d-Camphor. Eucalyptus Oil,
Coohnint No.71212, d-Bomeol, Geraniol, Benzalkonium Chloride Concentrated
Solution 50. Chlorobutanol. Disodium Edetate. Sodium Chloride. Polysorbate
80, Ethanol. nước tinh khiết.
Công thức đa hoạt tính dựa trên hỗn hợp cân bằng của 7
thảnh phẩn hoạt chất.
Hoạ! cbất Tác dụng
o Panthenol t Gia tảng sự ưao dối chất cùa tế bảo mẩt. Nuôi dường mắL
o Vitamin Bó # Gia tăng sự ưao dối chất của tế bâo mẩl. › giúp phòng ngửa.
o Potassium L-Aspanate * Tăng cường vã kích hoạt hô hấp mõ mất. chửa chửng mỏi mất.
O Tcưahydrozolinc
Hydrochloride * Loại ưừxung huyết kết mạc. Đcm lại dôi mất
trong sáng.
O Chlorpheniraminc Maleate * Kháng histamin.
o Dipozassìma Glycyrrhizinate * Có tác dụng khảng viêm mạnh.
0 Sodium Chondmitín Sulfatc # Có tãc dụng duy trì dộ ẩm cho măt.
CHỈ Đ NH
Mỏi mẩt, xung huyết kết mạc. bệnh mắt do tia cực tím bay căc tia sáng khác (thí dụ:
mù tuyết). nhìn mờ do tiết dịch. mắt ngứa. viêm mi, phòng bệnh về mất khi bơi lội
hoặc do bụi, mồ hôi rơi vâo mẩt, khẩc phục tình trạng khó chịu do dùng kĩnh tiếp xúc
cứng. giữ ẩm cho mất.
Không dùng cho người bị tăng nhãn áp vã mẫn câm với cảc t_hãnh phẩn của thuốc.
LIEU DÙNG & CÁCH DÙNG
Nhỏ mẩt mỗi Lẩu 2 - 3 giọt. mỗi ngãy 5 - 6 lẩn.
~?—
_l_
Dễ n tủ: tay trẻ em.
KMuz dùng thuốc qui Inn sử dụng. www.rohto.com.vn
' Đọckỹhươngdlusửdungưưởckhldùng. sa….nm
1. Hỏi ý kiến băc sĩ hay dươc sĩ trước khi dũng trong các trường hợp:
(1) Đau mắt nặng. —
(2) Có thể gây dị ứng ở những ngưởi có tiền“ căn dị ứng với thuốc nhỏ mẩt.
(3) Đang Lheo một quá umh diêu trị.
(4) Tăng nhãn ãp.
2. Trưđckhi dùng thuốc, chú ỷ:
(1) Dùng đúng theo liều chỉ dịnh; nếu quá liều. có thể gây
xung buyết. ấĩẽổ\
VJẶẢ K~
}
(2) Trẻ em dùng thuốc tch sự hướng dẫn của người lớn.
(3) Không để mi mắt chạm vão miệng lọ để ưãnh nhiễm
' uùng hoặc lâm vẩn dục dung dich do các chất tiết hoặc
mẫm vi sỉnh vật. Không dùng thuốc bị đối mău. 1
(4) Không nhỏ thuốc khi dang mang kĩnh tiếp xúc mềm. Không dể mi mít
<5) Chỉ dùng thuốc nây dê nhỏ mắt. chạm vâo miệng lọ.
3. Trong và sau khi dùng thuốc, chú ý:
(1) Nếu thuốc gây xung huyết măm, ngứa. sưng. hoặc các triệu chứng khác. ngưng
dũng vã hỏi ý kiểu bác sĩ hoặc dược sĩ.
(2) Nếu không khỏi mờ mãt hoặc cãc-uiệu—chứng không cái tbiện sau khi dũng.
ngưng dùng vã hỏi ý kiến bãc sĩ hoặc dược sĩ.
4. Những lưu ý khi bão quăní vã sử dụng:
(1) Vặn chặt nấp lọ sau khi dùng.
(2) Bão quản nơi khô mãt (dưới 30 °C). ưãnh ánh nắng trực tiếp.
(3) Để ưánh nhẩm lẫn vã giâm chất lượng. không dựng thuốc /'l
vâo chai lọ khác. f
(4) Không dùng chung lọ thuốc vđi ngưđi khác để ưãnh lây g
nhiễm.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng