Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Ộ’Ư ” úẺÍM ……s BỘ \ TẾ 4 , 7 . I ) Í i stưmsz: ln ỹa human onntameư. dry plm. ềTfflu m" 2rrwửvĩ Ềẵđmpcmu z (: La C Q [ - A \. L \, D LƠ C mutect trom iqht. behw sơn lim tim, anI sh'n islaes . ~ ủ.__ _ Km ut u mu u am «… sin, …ús me, sim hưino , : Ý`* , A | ammmnmurmlummuu d…d51 ĐA PhỊL DL'YẸT SDK' mmsmmưu I cưimnmiuttut Sđ … sx Sa insm pm ÌÌ_ V ,,"ỄỂ _ _ _ Lim dauĨJẮ/Ềủ'Ặẫ , \ i , , ~ _ ;; u , ` … ẵ ;- <( ` ễ * _a _; -. ... m “ ` ..J = m a ễ _— _ i E G Ế 8 ,< _ >< >< 3 '" _ 9 ^ = 9 g 'J/ _— = & … v ả - «;…` q: <ỉ V _`, \ Ệẻ *ĩS : ỀẸ nn' i~ , . Ù '] ẫcẽ iã … D- D \ , , E 2 . , ~'~". Ễel'ẽ ẵ ’ -_ x _ _ , I ² ` 0.Ễ | JNr cui mu i ođosmlcmoutumutu M…emm.tõmmluuịdcunn: ` Saiumum t…o mui lam . .… __…zstq TW M~ Wa &. Mnh “ 0²… W l* mt …… A tRotinyi paim…J mu Mr… nedi _… (… du. va Il'n. me u … …… E cm… mem mth ...... mu "…… WM" mi , , ' , … c (Alcmhic mo. .…m W" nùw l °NỦG °" mm 1 xm m m n mmo đln si: dum " uho oukn: Trong mp iu'n nợi … tránh ,; ;. ỄẮÌỊ u llm m tr! en . . ' ' f ,_ mưmnlusamuucuum ánhsm'a"MdợM'm ", ý Í Í Ý\\Ắụ Í `Í , . tc .- , _, Ỉ`O ' E 0 , ,' _C tu) = | 3 zi Ă E Ê >< c, ẵ 0 : ..- f'° & €” = g , zo : < 5 1 € 39 ỂỀ > ` Q > EỂ `=o D =Ẹ Ồ LD ẵz -C -2 H E ='.; to' Ễ9 I ẻỄ _ ễeg :zEa“ —lẫ _ I ' n.Ề Jl ,.,./, ,, Ĩ, , , , \.t .…zẵc ,...ỄỤỔJỂ, E<ỀỀ … ẵẳ Ế… ….ã L….Ễẵ .ầả...…..ẵ ị› …. ẵ Ễư …… :lỉE... … …… ………… ....ỄạỄỄ ……… ………… …:. … ……m… . ……ứ … …………, …… …………… …… … … …,… …Ễ …… ……………… , Aaeacommxeegzoũ …… … .…Ễo Ễ… oỆ E ễm aw……m , …….… ă`ìQỀẸỄỀ , Ế _ …… …… Ế… .… …… ÊmQ<ÊmỀỗỄ< mư…n V…… ……… Ớ………… ềnẳễ Ễ Ồ mưmtumđnúctmo mct…mi ,, `z u ……AịCI7 ổ… s _… ›ììỀỀ … ẵả Ea .ẵẵ.ẵ s.› ễ. ẫẫẽa %. lulln m. clỄỄẵ!JhũưỄJ—IÊ …… …… …… …… …… ÊQ›…xsoũ … E…E ỂỄ ễ> QỆ ễx … … ủỂỀ-ỂỀẺ …u …… …, ,,J., moc òô Ểocc ổzỂ u… … 'ỉ Để xa tẩm tay trẻ em Đọc kỹ Ituớng dân sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc duợc sĩ E E OMAX ` N WKK. ...... % THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chẩt: Selen (dạng men khô) .............................................. 25 ụg Vitamin A (Retinyl palmitale) .............................. 2000 IU Vitamin E (DL-a-tocopheryl acetate) .................... 400 IU Vitamin C (Acid ascorbic) ................................... 500 mg Tá dược: Dầu đậu nảnh, Sảp ong trắng, Dầu Lecithỉn, Dầu cọ, Gelatỉn, Glycerin đậm đặc D— sorbitol 70%, Ẹthyl vanillin, Mảu đó số 3 Mảu xanh số ], Mảu vảng sô 6, Titan dioxide, Nước tinh khiết. DẠNG BÀO CHẾ: Vìên nang mềm CHỈ ĐỊNH - Thuốc chống oxy hóa. hỗ trợ điều trị các bệnh: Tỉm mạch huyết áp bệnh về gan thị luc kém. bệnh ngoải da (khô da vẩy nến trúng cá vết thương lâu liền sẹo). LIÊU DÙNG VÀ CẢCH DÙNG Dùng thuốc theo đường uống. — Người lớn và trẻ em trên IS tuồỉ: Mỗi ngảy uống ] lần, mỗi lân ] viên. — Trẻ em dưói i5 Luổi: Dùng theo sự chỉ dẫn cùa thầy Lhuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH — Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc - Bệnh nhân thiểu men Glucose — 6 Phosphate Dehydrogenase (GóPD), bệnh sỏi thận hoặc có tiền sử sòi thận. - Phụ nữ có thai. THẶN TRỌNG - Dùng thuốc liều cao gây acid hóa nước Liều dẫn đến sai lệch cảc kết quả xét nghiệm. — Cần thận trọng khi dùng cho phu nữ có thai vì vói liều cao vitamin A có Lhế gây quải thai - Đối với vitamin C: Không nên dùng Lhuốc liều cao sau dó dửng đột ngột TƯỚN G TÁC THUỐC - Vitamin A sẽ hấp thu kém khi dùng chung vói neomycìn. cholestyramine. Nồng dộ vitamin A sẽ tăng khi dùng dồng thời vói các chất Liên vitamin A (ísotretinoỉn betacarotene) - Vitamin E báo vệ vitamin A khỏng bị phân huỷ do oxy hóa lảm cho nồng độ vitamin A trong tế bảo tảng lên đồng thòi cũng chống lại tảc dụng cùa chủng tera vitamin A Vitamin E đối kháng vởi tác dụng cùa vitamin K nên Iảm tăng thời gian lảm đông máu - Vitamin C: Khi dùng đồng thời sẽ lảm thay đồi sự bải tiết cùa các thuốc khác hoặc phá hủy vitamin Blz, lảm tăng khả nảng hấp thu sắt. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ Không dùng thuốc nảy cho phụ nu có thai Thuốc di qua sữa mẹ do vậy chỉ cần dùng Lhuốc cho phụ nữ dang cho con bú khi Lhẩy thiếu hụt cảc thảnh phẩn của thuốc trong khẩu phần ăn hảng ngảy hoặc có chi dịnh cúa thầy thuốc "›Ì 1.2 ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC Thuốc có thể gây mệt mòi, buồn ngủ, do vậy không nên dùng khi vận hảnh thiết bị máy móc hay lái xe. TÁC DỤNG KHÔNG _MONG MUÔN /ffl”/ — Đường tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ợ nóng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy - Hệ thần kinh: Mệt mòi, buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu đau dây thẳn kinh liên sưòn. - Tim mạch: Có thể bị suy tim, thiếu mảu tan huyết tăng lượng máu kinh nguyệt. Vitamin C Tăng oxalate- niệu, buổn nôn, nôn, ợ nỏng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, và tinh trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều lg hảng ngảy hoặc Iởn hơn, có thể xảy ra tiêu chảy. Vitamin A Có sự gia tăng tỷ lệ tử vong dối vởi các trường hợp sử dụng chế phẩm có chứa vitamin A đơn lẻ hoặc phối hợp. * Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. QUÁ Ị,LỀLJ Quả liếu gây đau bụng, tiêu chảy, nôn, vìêm dạ dảy, mệt mòi. Trường hợp ngộ độc cấp có thể gây co giật. Xử lý bằng cảch truyền dịch và đỉều trị cảc triệu chứng. BẢO QUẢN: Trong hộp kín, nơi khô, tránh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 300C. HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. * Không dùng Ihuõc quá thời hạn sử dụng. ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vì x 5 viên nang mềm. Hộp 20 vì x 5 viên nang mềm. _ Sản xuất bởi ' CONG TY TNHH PHIL INTER PHARMA Sô 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương , CHẤT LƯỢNG PHÓ cục TRUỚNG -/Vguyẫt 'VõnW
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình