A 2 ~ «’
MAU NHAN DỰ KI]
m
23
ễ
à…
ủ
Nl-IÃN HỘP
@ .
Amerhmo®
VẾMMỦ&DỰỦG
UYỆT
Líin đauẢỸ/Ắ/ljỹ
_J
BỘ Y TE
cục QUÁN LÝ DƯỢC
hino“
²3 \I \ .20 \IF.\` \lỄ\ it\iì Plil\l
mer
Aử'ò
I 5 \1’ \' zo wỡv \“ÝX' mo mun
mAunmẤu.
Bõo in nhin … kho
PlenylephrinHCl ....................... 5 mg tu ở ' đo 30°C.mi
m.…mm.
lơatadin ........................................ 5mg
n duợc víu au ..................... một viên Ỉw~`\
cum.aamcfflm,m …í“ …
dildủ.huýùủlnmmtkđws ầ—j
Mmuụnú.mmdcủudcz "“
thocllmglờhútgdlnffldlml. còncncdw ow
ưnúnnyuẽu “ mv.u.xmnmnum
Đợclỷmủdmthđlu ĐanaLVtuNu
am -đu mu
zanơ fluxsu
'… mm Ol9s
@ .
Amerhmo°
SINUS & ALLERGY
I 5 HI.ISTIẺRN \ .'0 (“0 \1 lỉl) 'l'.\lìl.Ffl'S
mm“ …nmpuzmbeiơwưQiuduy
Phenykphủ BG ........................ 5 …… ÌÌlil
lauđhẹ ....................................... 53 ' M
Ezqmn' ' Is .: .......................... metdiet '
siieđcds,…Seethensen ~…Ẩ J//ỤÌÒSSD Ơ'Ề /
W _, ’ lỈ
lccpmođmchd Him . . __ :ỵẹ' .
-……………ả……… °ưưxmmmmủr° ,ẹ ọ
….. nqu— …, Ô _~ t .
i" …,
THÀNHPHÀN: ; chứa
Hoạt chất: "~Ể4IẢyOA 1 ®_OỂ /
— Phenylephrin I-ÍC .................. 5 mg.
— Loratadin ............................... 5mg.
Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, povidon K30, magnesi stearat, natri starch giycolat, acid
citric khan, opadry II white.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Phenylephrỉn hydroclorid là một thuốc tảc dụng giống giao cảm có tảo dụng trực tiếp lên thụ thể
adrenergic (a-adrencrgic) lảm thông mũi.
— Loratadin lá thuốc kháng histamin 3 vòng, có tảc dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể Hi ngoại
biên vả không có tác dụng iâm ức chế hệ thần kinh trung ương. Loratadỉn cỏ tảc dụng lảm nhẹ
bớt trỉệu chứng của viêm mũi dị ứng, ngứa và nổi mảy đay do giải phóng histamin. Loratadìn
thuộc nhóm thuốc đối khảng thụ thể histamỉnc H| thế hệ thứ 2 (không an than).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Phenylephrín hydroclorid có độ sình khả dụng thấp khi dùng thuốc đường uống do thuốc hấp
thu không đểu qua đường tiêu hóa. Thuốc trải qua chuyển hóa đầu tiên ở ruột và gan bới men
monoamine oxidase.
- Loratadin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được trong khoảng 1 giờ. Uống thuốc trong bữa ăn sẽ iảm thời gian đạt nông độ đỉnh
của thuốc trong huyet tương kéo dải trong khi sinh khả dụng lại tăng lên. Loratadin được chuyến
hóa rộng rãi. Chất chuyến hỏa chính có hoạt tính kháng histamin mạnh. Thời gìan bản hủy trung
binh của Loratadin đạt từ 8, 4 đến 28 giờ. 98% Loratadỉn gắn kểt với protein huyết tuơng. Thuốc
bải xuất chủ yếu dưới dạng các chẩt chuyền hóa qua nước tiểu vả phân với mức độ bằng nhau.
cni ĐỊNH:
- Điều trị các chứng nghẹt mũi, hẳt hơi, cháy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, chảy nước do viêm
mũi dị ứng.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
— Người lớn và trẻ cm trên 12 tuổi: ] viên một ngảy.
— Trẻ em 2 tuổi đền 12 tuổi:
0 2 30 kg (thể trọng): 1 vỉên một ngây.
o 5 30 kg (thể trọng): '/z vìên một ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: `
— Bệnh nhân mẫn cảm với cảc thânh phần của thuốc vả các thuốc chống trâm cảm.
— Trẻ em dưới 2 tuổi.
LƯU Ý VÀ THẶN TRỌNG:
— Thận trọng vởi các bệnh nhân bị suy chức năng gan hoặc thận kể cả bệnh nhân đang uống thuốc
có tác dụng dển gan.
— Thông báo ngay với bác sĩ nếu có những biếu hiện tăng huyết áp hay bất cứ vấn đề nảo iiên
quan đến tuyến giáp, tim mạch, tăng nhãn ảp, tiếu đường, các vấn để ảnh hưởng đển bảng
quang hoặc gặp khó khăn trong đi tiểu.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Hòỉ ý kỉển bảc sĩ nểu đang mang thai hoặc cho con bú trước khi
sử dụng thuốc nảy.
- Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Chưa có báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ,
Chóng mặt, mất ngủ, căng thẳng, nhức đầu, tăng hoặc giám huyết áp, đánh trống ngực, nhịp tim
nhanh, buồn nôn, nôn mửa, khô miệng, đau họng, yếu sức.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
— Không nên dùng đồng thời với các thuốc chống trầm cảm (amỉtriptylin, imipramin, scrtralin,
moclobcmid), các nhóm thuốc kỉch thich giao cảm (epincphrin) vả cảc thuốc gây mê (haiothan)
bới vi chủng có khả năng lảm tăng độc tính.
— Điều trị các thuốc chẹn adrcnergic (như phcntolamin, phenothiazin, propranoloi) trước sẽ lảm
giảm hiệu quả Phenylephrin.
— Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn đang dùng các thuốc khác, dặc biệt iả cảc thuốc cảm, thuốc ho
và các thuốc chống dị ứng.
QUẢ LIÊU VÀ cAcu xử TRÍ:
Triệu chửng:
— Larotadin: Buổn ngù, đau đầu, giảm huyết áp, tim đập nhanh, Ioạn nhịp tim, rối loạn ngoại tháp
và rối lọan vận động, run hay co cửng, bồn chổn, co cơ, thay đổi nhịp thờ và nhip tim, buồn
nôn, nôn ói.
— Phenylcphrin HCl: Tăng huyết á , đau đầu, co giật, tim đập nhanh, di cảm, nôn ói.
Cách xử trí: bệnh nhân nên được đi u trị theo triệu chứng.
TRÌNH BÀY:
— Hộp 5 vì x 20 viên nén bao phim.
BÁO QUÁN: ò nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG:
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
J KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU cni ĐỊNH ỉĩJz—g
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HÓI Ý KIÉNỊỊẮẾS
] ra;
` . x 'Hx'"
Nha san xuat: ` N
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM oN'HẮ'M ,
Lô 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa li, TỉnhỀồ
ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088,_ Dot
'.“Ể `
- … Í …
~W'ỆtJỘ cuc TR'JONG
~ , f., erw . z
ÍỄ JJ.’KZ;ỔJ?J Z"CéỉL A9Ể£UZ' @
@ «J
!
: J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng